Bài 8.5
Hộp đựng các tấm thẻ được ghi số từ 10 đến 20. Các số này là: 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20.
a) Số nguyên tố
Các số nguyên tố trong khoảng từ 10 đến 20 là: 11, 13, 17, 19.
Số lượng các số nguyên tố là 4.
Xác suất để rút được tấm thẻ ghi số là số nguyên tố là:
b) Số lẻ
Các số lẻ trong khoảng từ 10 đến 20 là: 11, 13, 15, 17, 19.
Số lượng các số lẻ là 5.
Xác suất để rút được tấm thẻ ghi số là số lẻ là:
c) Số chia hết cho 4
Các số chia hết cho 4 trong khoảng từ 10 đến 20 là: 12, 16, 20.
Số lượng các số chia hết cho 4 là 3.
Xác suất để rút được tấm thẻ ghi số là số chia hết cho 4 là:
Bài 8.6
Bạn An có 10 tấm thẻ, mỗi tấm thẻ ghi một chữ cái trong từ "TELEVISION". Các chữ cái là: T, E, L, E, V, I, S, I, O, N.
a) Chữ cái 'E'
Số lượng chữ cái 'E' trong từ "TELEVISION" là 2.
Xác suất để rút được tấm thẻ ghi chữ cái 'E' là:
b) Chữ cái 'I'
Số lượng chữ cái 'I' trong từ "TELEVISION" là 2.
Xác suất để rút được tấm thẻ ghi chữ cái 'I' là:
c) Chữ cái 'O'
Số lượng chữ cái 'O' trong từ "TELEVISION" là 1.
Xác suất để rút được tấm thẻ ghi chữ cái 'O' là:
d) Chữ cái 'N'
Số lượng chữ cái 'N' trong từ "TELEVISION" là 1.
Xác suất để rút được tấm thẻ ghi chữ cái 'N' là:
e) Chữ cái khác 'E', 'I', 'O', 'N'
Số lượng các chữ cái khác 'E', 'I', 'O', 'N' trong từ "TELEVISION" là 5 (T, L, V, S).
Xác suất để rút được tấm thẻ ghi chữ cái khác 'E', 'I', 'O', 'N' là: