chú thuật sư đặc cấp
Câu 13: Dòng điện trong kim loại là
Đáp án: C. dòng dịch chuyển có hướng của các electron tự do.
Câu 14: Quan hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm là
Đáp án: B. U = E.d (áp dụng cho điện trường đều)
Câu 15: Cho 2 điện tích cùng dấu, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương tác giữa chúng sẽ lớn nhất khi đặt trong
Đáp án: B. môi trường chân không (vì hằng số điện môi ε thấp nhất).
Câu 16: Việc ghép nối tiếp các nguồn điện để được bộ nguồn có
Đáp án: A. suất điện động lớn hơn các nguồn có sẵn.
Câu 17: Dụng cụ dùng để đo cường độ dòng điện là
Đáp án: A. ampe kế.
Câu 18: Khi nói về đặc trưng của dòng điện, phát biểu sai là
Đáp án: D. Cường độ dòng điện nhỏ thì tác dụng của dòng điện càng yếu.
(Vì tác dụng phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác ngoài cường độ.)
Câu 19: Ta có một số loại tụ điện như tụ giấy, tụ gốm,... Người ta đặt tên dựa trên
Đáp án: B. chất điện môi.
Câu 20: Nhiệt lượng tỏa ra trong 2 phút khi dòng điện 2A chạy qua điện trở 100Ω:
Dùng công thức:
Đáp án: D. 48000 J
Câu 21: Điện trường là
Đáp án: A. dạng vật chất bao quanh điện tích và không tương tác giữa các điện tích.
Câu 22: Đường đặc tuyến Vôn – Ampe biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế của vật dẫn là
Đáp án: C. thẳng.
Câu 23: Lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân không:
Đáp án: D.
Câu 24: Đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh yếu của dòng điện là
Đáp án: C. Cường độ dòng điện.
Câu 25: Trên hình là điện trở nhiệt. Khi nhiệt độ tăng thì
Điện trở loại PTC (Positive Temperature Coefficient) tăng.
Điện trở loại NTC (Negative Temperature Coefficient) giảm.
Đáp án: D. điện trở loại NTC giảm.