Ngọc Hà
Bài 3:
a) :
Vì là tia phân giác góc nên .
Xét và :
(gt)
(cmt)
chung
(c.g.c)
(hai cạnh tương ứng)
b) :
(góc chung)
Ta có (cmt)
(hai góc tương ứng)
Xét và :
(cmt)
(góc chung)
(g.g)
c) cân:
(cmt)
Mà (gt)
cân tại .
d) So sánh và :
Ta có cân tại (cmt)
(cmt)
Ta xét và
cạnh chung, ,
(c.g.c)
Bài 4:
a) Chứng minh :
Xét và :
chung
(Vì là phân giác nên ,
có ,
vuông tại nên )
(g.c.g)
(hai cạnh tương ứng)
b) Chứng minh :
vuông tại có
(cmt) là trung điểm .
(cmt)
là trung điểm
là phân giác góc
Xét :
cân tại
có là đường cao đồng thời là đường phân giác nên cân tại
Xét và :
(cmt)
(g.c.g)
(hai cạnh tương ứng)
Mà
c) Chứng minh là phân giác :
Gọi là giao điểm của và
Xét :
,
cân tại .
Xét và :
(cmt)
(cmt)
chung
(c.c.c)
Vậy là tia phân giác
d) Chứng minh đồng quy:
Gọi là giao điểm của và .
Ta có là trung điểm của , (cmt)
Vậy trùng với đường trung trực của
Mà thuộc và thuộc giao điểm của và .
O thuộc đường trung trực .
Vậy đồng quy tại .
Bài 5:
a) :
vuông tại
b) cân:
(hai góc đồng vị)
Ta có (gt)
là trung điểm của
Xét :
là đường cao, là đường trung tuyến
cân tại .
c) :
cân tại (cmt)
Ta có (cmt) (hai góc so le trong)
Mà (cmt)
d) :
Thiếu dữ kiện để chứng minh
Bài 6:
a) :
(gt)
(hai góc đối đỉnh)
( là trung tuyến)
(c.g.c)
b) :
Xét :
Mà
c) :
(cmt) (hai góc tương ứng)
d) :
(cmt)
vuông tại
e) :
Chứng minh tương tự như câu d
Bài 7:
a) Chứng minh :
là đường trung trực của
b) Từ vẽ . Chứng minh :
cân tại
là đường trung trực của
vuông tại ,