giải chi tiết

rotate image
ADS
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Thùy Linh
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
ADS
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

03/05/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Câu 2. a) Ta có là hình vuông. Mặt khác, nên . Vậy vuông góc với hai đường thẳng nằm trong mặt phẳng . b) Ta có là hình vuông. Mặt khác, nên . Vậy vuông góc với hai đường thẳng nằm trong mặt phẳng . c) Thể tích của chóp là: Diện tích đáy là: Chiều cao từ đỉnh đến đáy là . Vậy thể tích chóp là: d) Gọi là chân đường cao hạ từ xuống . Ta có . Gọi là tâm của hình vuông . Ta có là đường thẳng đứng từ xuống . Ta cần tính : Vậy: Tuy nhiên, theo yêu cầu của đề bài, ta cần kiểm tra lại các phép tính và kết quả: Kết quả này không đúng, do đó ta cần kiểm tra lại các phép tính và kết quả. Đáp án: a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Sai Câu 1 Để giải phương trình , chúng ta sẽ thực hiện các bước sau: Bước 1: Xác định điều kiện xác định (ĐKXĐ) - Phương trình này không chứa các yếu tố yêu cầu điều kiện xác định cụ thể, vì vậy ĐKXĐ là tất cả các số thực. Bước 2: Chuyển đổi các số hạng về cùng cơ số - Ta nhận thấy rằng . Do đó, phương trình trở thành: Bước 3: Áp dụng quy tắc luỹ thừa - Ta có . Vì vậy, phương trình trở thành: - Áp dụng quy tắc chia luỹ thừa cùng cơ số: . Phương trình trở thành: Bước 4: Gộp các luỹ thừa cùng cơ số - Ta có . Vì vậy, phương trình trở thành: Bước 5: So sánh các luỹ thừa cùng cơ số - Vì hai luỹ thừa cùng cơ số 3, ta có thể so sánh các mũ: Bước 6: Giải phương trình - Ta chuyển các biến về một vế và hằng số về vế còn lại: Vậy nghiệm của phương trình là . Câu 2 Để tính xác suất chọn được hai viên bi cùng màu từ hộp đựng 4 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ và 2 viên bi vàng, ta thực hiện các bước sau: 1. Tính tổng số cách chọn 2 viên bi từ 9 viên bi: Số cách chọn 2 viên bi từ 9 viên bi là: 2. Tính số cách chọn 2 viên bi cùng màu: - Số cách chọn 2 viên bi xanh từ 4 viên bi xanh: - Số cách chọn 2 viên bi đỏ từ 3 viên bi đỏ: - Số cách chọn 2 viên bi vàng từ 2 viên bi vàng: Tổng số cách chọn 2 viên bi cùng màu là: 3. Tính xác suất chọn được 2 viên bi cùng màu: Xác suất là tỉ số giữa số cách chọn 2 viên bi cùng màu và tổng số cách chọn 2 viên bi: Làm tròn đến hàng phần trăm: Vậy xác suất để chọn được hai viên bi cùng màu là khoảng 0.28 hoặc 28%. Câu 3 Để tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với đường thẳng , ta thực hiện các bước sau: Bước 1: Tìm đạo hàm của hàm số . Bước 2: Xác định điều kiện để tiếp tuyến song song với đường thẳng . Điều này có nghĩa là đạo hàm của hàm số tại điểm tiếp xúc phải bằng hệ số góc của đường thẳng , tức là 1. Bước 3: Giải phương trình . Bước 4: Tìm tọa độ điểm tiếp xúc trên đồ thị hàm số khi . Vậy điểm tiếp xúc là . Bước 5: Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm với hệ số góc . Phương trình tiếp tuyến có dạng . Thay và điểm vào phương trình: Vậy phương trình tiếp tuyến là . Bước 6: Tính . Đáp số: Câu 4 Trước tiên, ta xác định lại các thông tin đã cho: - Đáy ABCD là hình vuông cạnh 1. - Góc giữa SA và đáy ABCD là . - E là trung điểm của cạnh BC. - Cần tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AE và SC. Bước 1: Xác định tọa độ các đỉnh của hình chóp S.ABCD. - Gọi A(0, 0, 0), B(1, 0, 0), C(1, 1, 0), D(0, 1, 0). - Vì SA vuông góc với đáy ABCD và góc giữa SA và đáy là , ta có thể xác định tọa độ của S. Gọi S(0, 0, h). Bước 2: Xác định tọa độ của E. - E là trung điểm của BC, nên tọa độ của E là . Bước 3: Xác định tọa độ của S. - Vì SA vuông góc với đáy ABCD và góc giữa SA và đáy là , ta có: Vậy tọa độ của S là (0, 0, 2). Bước 4: Xác định vectơ AE và SC. - Vectơ AE = E - A = . - Vectơ SC = C - S = . Bước 5: Tìm khoảng cách giữa hai đường thẳng AE và SC. - Ta sử dụng công thức khoảng cách giữa hai đường thẳng trong không gian: Tính tích vector AE và SC: Tính độ dài của vectơ này: Tính tích vô hướng của vectơ này với AS: Cuối cùng, khoảng cách giữa hai đường thẳng AE và SC là: Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng AE và SC là khoảng 0.45 (đến hàng phần trăm). Câu 1. a) Tính đạo hàm của hàm số Đạo hàm của hàm số là: b) Cho hàm số có đồ thị (C ). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại điểm Đầu tiên, ta tính đạo hàm của hàm số : Áp dụng công thức đạo hàm của thương hai hàm số: Tại điểm , ta thay vào đạo hàm: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có dạng: Thay , , và vào phương trình trên: Đáp số: a) Đạo hàm của hàm số . b) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm . Câu 2. Để tính thể tích khối chóp , ta thực hiện các bước sau: 1. Xác định chiều cao của chóp: - Vì vuông góc với mặt phẳng đáy , nên là chiều cao của chóp . - Mặt khác, tạo với mặt phẳng đáy góc . Do đó, ta có: Biết rằng , ta có: 2. Tính khoảng cách từ đến : - là hình vuông cạnh , do đó . - là đường chéo của tam giác , trong đó là chiều cao và là đáy. - Áp dụng định lý Pythagoras trong tam giác : Thay : 3. Tính diện tích đáy : - Diện tích hình vuông là: 4. Tính thể tích khối chóp : - Thể tích khối chóp được tính bằng công thức: Thay : Vậy thể tích khối chóp là:
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

ĐÚNG/SAI:

Câu 1.


Cho hàm số có đồ thị .

Ta có đạo hàm: .


a) .

Mệnh đề là Sai.


b) .

.

, nên . Do đó .

Mệnh đề là Sai.


c) Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm có hoành độ .

.

Mệnh đề này là Đúng.


d) Kiểm tra điểm có thuộc đồ thị không:

. Vậy điểm thuộc .

Hệ số góc của tiếp tuyến tại .

Phương trình tiếp tuyến tại là:

.

Kiểm tra điểm có thuộc tiếp tuyến không:

Thay vào phương trình tiếp tuyến: .

, nên điểm không thuộc tiếp tuyến.

Mệnh đề này là Sai.


Câu 2.


Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , .


a) Ta có (do là hình vuông).

Ta có (do ).

cắt nhau tại và cùng nằm trong mặt phẳng , nên .

Do đó .

Để , phải vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau trong . Ta đã biết không song song với . không vuông góc với (chúng song song).

Ta có .

Xét : Ta có . Nếu thì . Điều này đòi hỏi . Tam giác vuông tại . . Tam giác không vuông tại . Vậy không vuông góc .

Do đó không vuông góc với .

Mệnh đề a) là Sai.


b) Ta có (tính chất hai đường chéo hình vuông).

Ta có (do ).

cắt nhau tại và cùng nằm trong mặt phẳng , nên .

Mệnh đề b) là Đúng.


c) Thể tích khối chóp là:

Diện tích đáy .

Chiều cao .

.

Mệnh đề c) là Đúng.


d) Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là góc giữa và hình chiếu của nó trên .

, nên hình chiếu của lên . Hình chiếu của lên .

Vậy hình chiếu của lên .

Góc giữa là góc .

Xét tam giác vuông tại (do ).

Độ dài đường chéo của hình vuông cạnh 2 là: .

Trong tam giác vuông :

.

.

Mệnh đề d) là Đúng.


TRẢ LỜI NGẮN:

Câu 1:

Ta có phương trình:

Vậy nghiệm của phương trình là .


**Câu 2Tổng số viên bi trong hộp là: (viên bi).

Số cách chọn ngẫu nhiên 2 viên bi từ 9 viên bi là: (cách).

Số cách chọn được 2 viên bi màu xanh là: (cách).

Số cách chọn được 2 viên bi màu đỏ là: (cách).

Số cách chọn được 2 viên bi màu vàng là: (cách).

Số cách chọn được 2 viên bi cùng màu là: (cách).

Xác suất để chọn được hai viên bi cùng màu là: .

Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm: .


Câu 3:

Ta có .

Đạo hàm của hàm số là .

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với đường thẳng , nên hệ số góc của tiếp tuyến là .

Gọi là hoành độ tiếp điểm. Ta có .

.

Tung độ tiếp điểm là .

Phương trình tiếp tuyến là .

.

Theo đề bài, phương trình tiếp tuyến là .

Do đó, .

Giá trị cần tìm là .


Câu 4:

Chọn hệ trục tọa độ sao cho , , , .

nên với .

Góc giữa là góc .

Ta có (do ), suy ra .

Do đó, góc giữa mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng , tức là .

Trong tam giác vuông tại : .

Vậy .

là trung điểm của , nên .

Ta cần tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau .

Vectơ chỉ phương của đường thẳng .

Vectơ chỉ phương của đường thẳng .

Vectơ nối một điểm trên (điểm A) và một điểm trên (điểm S) là .

Tích có hướng của :

.

Độ lớn của tích có hướng:

.

Tích hỗn tạp:

.

Khoảng cách giữa là:

.

Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm: .


TỰ LUẬN:

B. PHẦN TỰ LUẬN: 2,0 điểm


Câu 1.

a) Ta có .

Áp dụng quy tắc đạo hàm của tổng/hiệu, đạo hàm của hàm lũy thừa và đạo hàm của hàm hợp:

Vậy đạo hàm của hàm số là .


b) Cho hàm số có đồ thị . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm .

Tập xác định: .

Ta có đạo hàm: .

Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm .

.

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có dạng: .

Với , phương trình tiếp tuyến là:

Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là .


Câu 2.

Cho hình chóp , đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy góc . Tính thể tích khối chóp .

nên là đường cao của hình chóp .

nên hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng là điểm .

Hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng là chính nó.

Do đó, hình chiếu vuông góc của đường thẳng lên mặt phẳng là đường thẳng .

Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là góc giữa , chính là góc .

Theo giả thiết, .

Xét hình vuông cạnh . Đường chéo .

Xét tam giác vuông tại (do ).

Ta có: .

.

Diện tích đáy .

Thể tích khối chóp là:

.

Vậy thể tích khối chóp .

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 1
thumb down
0 bình luận
Bình luận
ADS

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi