Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Câu 1:
Dữ kiện:
- Vận tốc đầu của electron:
- Cường độ điện trường:
- Điện tích electron:
- Khối lượng electron:
a) Độ lớn lực điện tác dụng lên electron:
=> Đúng.
b) Quỹ đạo của electron trong điện trường đều theo phương vuông góc với vận tốc đầu là đường parabol (giống chuyển động ném ngang dưới tác dụng lực không đổi).
=> Đúng.
c) Electron chuyển động đều trong điện trường?
Không đúng, electron chịu lực điện nên sẽ gia tốc (chuyển động biến đổi).
=> Sai.
d) Tính vận tốc sau thời gian :
Gia tốc:
Vận tốc theo phương điện trường (phương vuông góc với vận tốc đầu):
Vận tốc tổng:
=> Đúng.
Tóm tắt câu 1: a) Đúng, b) Đúng, c) Sai, d) Đúng.
Câu 2:
Dữ kiện:
-
-
- Khoảng cách
- Điện tích nguyên tử
a) Tính số electron thiếu trên quả cầu 1:
=> Đúng.
b) Tính số electron thừa trên quả cầu 2:
=> Đúng.
c) Tính lực tương tác tĩnh điện:
Tính tử số:
Mẫu số:
Vậy:
=> Sai (không phải 0,48 N mà là 0,048 N).
d) Sau khi tiếp xúc, điện tích tổng:
Điện tích chia đều cho 2 quả cầu vì giống nhau:
Lực mới:
=> Đúng.
Tóm tắt câu 2: a) Đúng, b) Đúng, c) Sai, d) Đúng.
---
PHẦN III. Câu trả lời ngắn.
Câu 1:
Dữ kiện:
- C =
- U = 40 V
Tính điện tích:
Đáp số: .
Câu 2:
Dữ kiện:
- Vận tốc ở A:
- Vận tốc ở B:
- Điện thế ở A:
- Khối lượng proton:
- Điện tích proton:
Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng điện động:
Do , ta có:
Tính:
Vậy:
Đáp số: .
Câu 3:
Dữ kiện:
- Khối lượng bụi:
- Điện tích bụi:
- Gia tốc trọng trường:
Bụi cân bằng chịu 2 lực: lực trọng trường xuống, lực điện trường lên.
Tính:
Đáp số: .
Câu 4:
Câu hỏi cần đồ thị, không có dữ liệu đồ thị nên không giải được.
---
PHẦN IV. Tự luận.
Câu 1:
Dữ kiện:
- Khối lượng bụi:
- Điện tích:
- Gia tốc trọng trường:
Bụi cân bằng nên:
Chiều của cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích dương, tức là hướng lên (ngược chiều trọng lực).
Đáp số:
- Độ lớn cường độ điện trường:
- Chiều: hướng từ bản dương xuống bản âm (điện tích dương chịu lực điện trường hướng theo chiều điện trường, tức hướng lên).
Câu 2:
Dữ kiện:
- Dòng điện:
- Diện tích mặt cắt dây:
- Mật độ electron:
- Điện tích electron:
Tính tốc độ dịch chuyển có hướng của electron:
Tính:
Đáp số: .
Câu 3:
Dữ kiện:
- Suất điện động:
- Điện trở trong:
- Điện trở ngoài: gồm và nối tiếp.
Sơ đồ mạch điện: nguồn E nối tiếp với r, R1 và R2 nối tiếp với nhau.
Điện trở ngoài là .
Công suất mạch ngoài:
Để công suất mạch ngoài đạt cực đại, đạo hàm theo bằng 0:
Vậy:
Tính công suất cực đại:
---
**Tóm tắt đáp án cuối cùng:**
PHẦN II:
- Câu 1: a) Đúng, b) Đúng, c) Sai, d) Đúng
- Câu 2: a) Đúng, b) Đúng, c) Sai, d) Đúng
PHẦN III:
1)
2)
3)
4) Không đủ dữ liệu để giải
PHẦN IV:
1) , chiều hướng lên (chiều của lực điện trên điện tích dương)
2)
3) ,
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5(0 đánh giá)
0
0 bình luận
Bình luận
Nếu bạn muốn hỏi bài tập
Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019
Email: info@fqa.vn
Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.