Câu trong ảnh làm như nào các bạn ơi...

rotate image
ADS
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Hương Giang
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
ADS
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

19/05/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Câu 16. Để rút gọn phân thức , ta thực hiện các bước sau: 1. Phân tích tử số và mẫu số thành nhân tử: - Tử số: là một hiệu hai bình phương, do đó ta có: - Mẫu số: có thể phân tích thành nhân tử như sau: 2. Thay tử số và mẫu số đã phân tích vào phân thức: 3. Rút gọn phân thức: - Ta thấy rằng là nhân tử chung của cả tử số và mẫu số, do đó ta có thể rút gọn chúng: Vậy, kết quả rút gọn của phân thức . Do đó, đáp án đúng là: Câu 17. Để tìm phương trình đường thẳng có hệ số góc bằng 2 và đi qua điểm , ta sử dụng công thức tổng quát của phương trình đường thẳng: , trong đó là hệ số góc và là khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng. Biết rằng hệ số góc , ta thay vào phương trình: Tiếp theo, ta thay tọa độ của điểm vào phương trình trên để tìm giá trị của : Vậy phương trình đường thẳng là: Do đó, đáp án đúng là: Câu 18. Ta có , do đó tỉ số giữa các cạnh tương ứng của hai tam giác sẽ bằng nhau. Tỉ số giữa các cạnh của là: Do đó, tỉ số giữa các cạnh tương ứng của hai tam giác là . Bây giờ, ta cần tìm độ dài cạnh NP. Ta biết rằng: Biết rằng cm, ta thay vào phương trình trên: Ta giải phương trình này để tìm NP: Vậy độ dài cạnh NP là 10 cm. Đáp án đúng là: B. 10 cm. Câu 19. Xét tam giác ABC vuông tại A, ta có: Biết rằng: Vì tổng các góc trong một tam giác bằng 180°, nên ta tính góc C như sau: Biết rằng tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF (), do đó các góc tương ứng của hai tam giác này bằng nhau. Vì tam giác DEF cũng là tam giác vuông tại D, ta có: Do đồng dạng, góc C của tam giác ABC sẽ tương ứng với góc F của tam giác DEF: Vậy số đo của góc F là: Câu 20. Để tìm tọa độ điểm mà đồ thị hàm số cắt trục tung, ta thay vào phương trình hàm số. Thay vào phương trình , ta có: Vậy tọa độ điểm mà đồ thị hàm số cắt trục tung là . Do đó, đáp án đúng là: Câu 1 a) Giải phương trình Cộng thêm vào cả hai vế của phương trình: Trừ 7 từ cả hai vế của phương trình: Chia cả hai vế của phương trình cho 9: Vậy nghiệm của phương trình là . b) Rút gọn biểu thức với Trước tiên, ta nhận thấy rằng , do đó ta có thể viết lại biểu thức như sau: Quy đồng mẫu số chung của các phân số trong ngoặc: Rút gọn tử số: Do đó: Rút gọn biểu thức: Phân số sẽ bị triệt tiêu: Phân số cũng sẽ bị triệt tiêu: Vậy biểu thức rút gọn là: c) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm giá trị của tham số m để đường thẳng song song với đường thẳng Hai đường thẳng song song nếu và chỉ nếu chúng có cùng hệ số góc. Do đó, ta cần: Giải phương trình này: Vậy giá trị của tham số m là . Câu 2 Gọi số học sinh lớp 8A là x (em, điều kiện: x > 3) Số học sinh lớp 8B là 87 - x (em) Dự định tổng số sách của cả hai lớp là: 2 × x + 3 × (87 - x) = 261 - x (quyển) Thực tế số sách của cả hai lớp là: 206 + 2 × 3 + 3 × 2 = 214 (quyển) Ta có: 261 - x = 214 x = 261 - 214 x = 47 Số học sinh lớp 8A là 47 em Số học sinh lớp 8B là 87 - 47 = 40 (em) Đáp số: Lớp 8A: 47 em Lớp 8B: 40 em Câu 3 a) Ta có . . Do đó, tam giác ABD và tam giác HAD đồng dạng theo trường hợp góc - góc. b) Ta có . . Do đó, tam giác AIE đồng dạng với tam giác AHD theo trường hợp góc - góc. Từ đó ta có . Mặt khác, tam giác AHD đồng dạng với tam giác BHA theo trường hợp góc - góc. Từ đó ta có . Nhân vế với vế ta có . Hay . Mà tam giác AIE đồng dạng với tam giác AHD nên . Từ đó ta có . Nhân vế với vế ta có . Hay . Câu 4 Để tính giá trị biểu thức , ta sẽ thực hiện các bước sau: Bước 1: Xác định điều kiện là các số thực khác 0, đôi một khác nhau và thỏa mãn . Bước 2: Ta có , suy ra , do đó . Bước 3: Ta sẽ tính từng phần của biểu thức : - Tính : - Tính : - Tính : - Tính : Bước 4: Ta sẽ cộng các phần trên lại: Bước 5: Ta sẽ sử dụng điều kiện để đơn giản hóa biểu thức: Bước 6: Ta thấy rằng các phân số đầu tiên có thể được đơn giản hóa bằng cách sử dụng điều kiện : Tương tự cho các phân số còn lại: Bước 7: Ta nhận thấy rằng các phân số này đều có dạng , và khi cộng lại, chúng sẽ tạo thành một tổng đơn giản hơn: Vậy giá trị của biểu thức là:
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Hương Giang


PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)


Câu 1 (2,0 điểm)


a) Giải phương trình .


*  

*  

*  


Vậy nghiệm của phương trình là .


b) Rút gọn biểu thức với .


*  

*  

*  

*  


Vậy .


c) Trong mặt phẳng tọa độ , tìm giá trị của tham số để đường thẳng song song với đường thẳng .


Để hai đường thẳng song song, ta cần hệ số góc của chúng bằng nhau và tung độ gốc khác nhau.


*  Hệ số góc của .

*  Hệ số góc của .

*  Tung độ gốc của .

*  Tung độ gốc của .


Vậy ta cần , suy ra , do đó .

Khi , đường thẳng , có tung độ gốc khác với đường thẳng .

Vậy .


Câu 2 (1,0 điểm)


Gọi số học sinh lớp 8A là và số học sinh lớp 8B là (học sinh), với .


Theo đề bài, tổng số học sinh của hai lớp là 87, nên (1).

Số quyển sách dự định mỗi lớp 8A góp là và mỗi lớp 8B góp là . Tuy nhiên, có 3 bạn lớp 8A và 2 bạn lớp 8B không nộp, nên số sách thực tế thu được là 206.

Ta có phương trình , hay , suy ra (2).


Từ (1) suy ra . Thay vào (2), ta được:


Suy ra .


Vậy số học sinh lớp 8A là 43 và số học sinh lớp 8B là


Câu 4 (0,5 điểm)


Cho là các số thực khác 0, đôi một khác nhau thỏa mãn . Tính giá trị biểu thức:


.


Từ , ta có .

Ta có , nên

Ta có: , tương tự ta có:


Biểu thức P không xác định do

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 1
thumb down
2 bình luận
Bình luận
avatar volunteer-photo-frame.svg
level icon

ft. Hoàng

19/05/2025

Thiên Hạo (天昊) được 3 uy tín trong tháng này rồi à

avatar
level icon

Thiên Hạo (天昊)

19/05/2025

Ai đây?

ADS

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi