Cứu tui vmhgg

rotate image
ADS
thumb up 1
thumb down
Trả lời câu hỏi của An Thanh
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
ADS
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

20/05/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Câu 1. Để kiểm tra các phát biểu a, b, c, d, chúng ta sẽ thực hiện các bước sau: a) Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm - Thay vào hàm số: Do đó, đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm Phát biểu này đúng. b) Hàm số nghịch biến trên khoảng - Tìm đạo hàm của hàm số: - Xét dấu của đạo hàm trên khoảng : Trên khoảng , ta có: Do đó: Như vậy, đạo hàm dương trên khoảng , hàm số đồng biến trên khoảng này, không phải nghịch biến. Phát biểu này sai. c) Đồ thị của hàm số là đường cong trong hình vẽ bên dưới. - Ta cần kiểm tra các tính chất của hàm số để xác định đồ thị: - Đạo hàm đã tìm ở trên: - Đạo hàm bậc hai: - Điểm cực đại, cực tiểu: - Tại : - Tại : - Kiểm tra giá trị của hàm số tại các điểm: - Tại : - Tại : - Kiểm tra giới hạn khi : Từ các tính chất trên, đồ thị của hàm số đúng là đường cong trong hình vẽ. Phát biểu này đúng. d) Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng bằng -3. - Ta đã biết rằng hàm số đạt cực tiểu tại với giá trị: - Kiểm tra giới hạn khi : - Kiểm tra giá trị của hàm số tại : Do đó, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng là -19, không phải -3. Phát biểu này sai. Kết luận: - Phát biểu a đúng. - Phát biểu b sai. - Phát biểu c đúng. - Phát biểu d sai. Câu 2. Để giải quyết bài toán này, chúng ta sẽ thực hiện từng bước theo yêu cầu của đề bài. Bước 1: Xác định gia tốc của chuyển động chậm đều Gia tốc của chuyển động chậm đều được xác định từ biểu thức vận tốc . Gia tốc là đạo hàm của vận tốc theo thời gian: Vậy gia tốc của chuyển động chậm đều là: Bước 2: Xác định quãng đường Quãng đường là tích phân của vận tốc : Ở đây, là hằng số tích phân. Vì khi , quãng đường , nên . Do đó: Bước 3: Xác định thời gian xe dừng hẳn Xe dừng hẳn khi vận tốc : Bước 4: Xác định quãng đường xe đã di chuyển kể từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn Thay vào biểu thức : Kết luận - Gia tốc của chuyển động chậm đều sau khi đạp phanh là . - Biểu thức quãng đường xe ô tô đi được trong giây kể từ lúc đạp phanh là . - Thời gian kể từ lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dừng hẳn là 2 giây. - Quãng đường xe ô tô đã di chuyển kể từ lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dừng hẳn là 12 m. Đáp số: a) Gia tốc của chuyển động chậm đều sau khi đạp phanh là . b) . c) Thời gian kể từ lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dừng hẳn là 2 giây. d) Quãng đường xe ô tô đã di chuyển kể từ lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dừng hẳn là 12 m. Câu 3. a) Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng Đúng vì phương trình mặt phẳng , do đó vectơ pháp tuyến của mặt phẳng này là . b) Điểm M thuộc đường thẳng d. Sai vì thay tọa độ của điểm M vào phương trình đường thẳng d ta có: - - - Thay vào phương trình đường thẳng d: - - - Như vậy, điểm M(3;1;9) không thỏa mãn phương trình đường thẳng d. c) Một điểm A bất kì thuộc đường thẳng d đều có tọa độ dạng . Đúng vì phương trình đường thẳng d là , do đó mọi điểm thuộc đường thẳng d đều có tọa độ dạng . d) Đường thẳng đi qua điểm M, cắt đường thẳng d và song song với mặt phẳng có phương trình là . Sai vì đường thẳng đi qua điểm M(3;1;9) và song song với mặt phẳng , do đó vectơ chỉ phương của đường thẳng phải vuông góc với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng . Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng . Vectơ chỉ phương của đường thẳng . Ta kiểm tra xem có vuông góc với hay không: Do đó, vuông góc với , nhưng phương trình của đường thẳng không đúng vì nó không đi qua điểm M(3;1;9). Đáp án: a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai Câu 4. a) Xác suất chọn được người bị bệnh tiểu đường là 0,4. b) Xác suất chọn được người bị bệnh huyết áp cao, biết người đó bị bệnh tiểu đường, là 0,7. c) Xác suất chọn được người bị bệnh huyết áp cao, biết người đó không bị bệnh tiểu đường, là 0,75. d) Xác suất chọn được người bị bệnh huyết áp cao là 0,8. Giải: Gọi A là biến cố "Chọn được người bị bệnh tiểu đường". Gọi B là biến cố "Chọn được người bị bệnh huyết áp cao". Ta có: - Xác suất chọn được người bị bệnh tiểu đường là . - Xác suất chọn được người bị bệnh huyết áp cao, biết người đó bị bệnh tiểu đường, là . - Xác suất chọn được người bị bệnh huyết áp cao, biết người đó không bị bệnh tiểu đường, là . Xác suất chọn được người không bị bệnh tiểu đường là: Xác suất chọn được người bị bệnh huyết áp cao là: Đáp số: Xác suất chọn được người bị bệnh huyết áp cao là 0,73.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Câu 1:


a) Đúng. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có hoành độ bằng 0. Thay vào phương trình hàm số, ta có . Vậy, đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm


b) Sai. Ta có đạo hàm của hàm số là .

khi hoặc .

khi suy ra hàm số đồng biến trên khoảng (1;3).

Vậy, hàm số nghịch biến trên các khoảng .


d) Sai. Ta cần tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng .

Ta có . tại .



Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng . Vậy khẳng định d) sai.


Câu 2:


a) Đúng. Đề bài cho gia tốc của chuyển động chậm dần đều là (m/s²).


b) Đúng. Ta có . Do đó, .

Vì quãng đường đi được tại thời điểm bắt đầu phanh là 0, nên , suy ra .

Vậy, .


c) Sai. Xe dừng hẳn khi , tức là , suy ra (giây).


d) Sai. Quãng đường xe đi được từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn là (m).


Câu 3:


a) Đúng. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng .


b) Sai. Thay tọa độ điểm vào phương trình đường thẳng d:

Từ phương trình thứ hai, ta có . Từ phương trình thứ ba, ta có .

Do đó, không có giá trị t nào thỏa mãn cả ba phương trình, nên điểm M không thuộc đường thẳng d.


c) Đúng. Một điểm A bất kỳ thuộc đường thẳng d có tọa độ dạng .


d) Sai. Vectơ chỉ phương của đường thẳng .

Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng .

Ta có .

Do đó, đường thẳng song song với mặt phẳng .

Đường thẳng đi qua điểm nên phương trình đường thẳng là:

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 1
thumb down
0 bình luận
Bình luận
ADS

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi