Đề bài cho:
- Chiều dài con lắc: \( l = 0,350 \pm 0,005 \, m \)
- Chu kỳ dao động: \( T = 1,18 \pm 0,02 \, s \)
Công thức tính chu kỳ con lắc đơn:
\[
T = 2 \pi \sqrt{\frac{l}{g}}
\]
Từ đó, ta có công thức tính gia tốc rơi tự do \( g \):
\[
g = \frac{4 \pi^2 l}{T^2}
\]
---
**Bước 1: Tính giá trị trung bình của \( g \)**
\[
g = \frac{4 \pi^2 \times 0,350}{(1,18)^2}
\]
Tính giá trị:
- \( 4 \pi^2 \approx 39,478 \)
- \( (1,18)^2 = 1,3924 \)
Vậy:
\[
g = \frac{39,478 \times 0,350}{1,3924} = \frac{13,8173}{1,3924} \approx 9,92 \, m/s^2
\]
---
**Bước 2: Tính sai số tương đối của \( g \)**
Theo công thức sai số trong phép chia và nhân:
\[
\frac{\Delta g}{g} = \frac{\Delta l}{l} + 2 \frac{\Delta T}{T}
\]
Thay số:
\[
\frac{\Delta g}{g} = \frac{0,005}{0,350} + 2 \times \frac{0,02}{1,18} = 0,0143 + 2 \times 0,01695 = 0,0143 + 0,0339 = 0,0482
\]
---
**Bước 3: Tính sai số tuyệt đối của \( g \)**
\[
\Delta g = g \times \frac{\Delta g}{g} = 9,92 \times 0,0482 \approx 0,48 \, m/s^2
\]
---
**Kết luận:**
Gia tốc trọng trường đo được là:
\[
\boxed{g = (9,92 \pm 0,48) \, m/s^2}
\]