Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Giải quyết các bài toán tìm giá trị lớn nhất (GTLN) và giá trị nhỏ nhất (GTNN):
a. \( y = 4x^3 - 3x^4 - 1 \)
1. Tìm đạo hàm:
\[
y' = 12x^2 - 12x^3
\]
2. Giải phương trình \( y' = 0 \):
\[
12x^2 - 12x^3 = 0 \implies 12x^2(1 - x) = 0 \implies x = 0 \text{ hoặc } x = 1
\]
3. Kiểm tra giá trị tại các điểm tới hạn và giới hạn khoảng:
- Tại \( x = 0 \):
\[
y(0) = 4(0)^3 - 3(0)^4 - 1 = -1
\]
- Tại \( x = 1 \):
\[
y(1) = 4(1)^3 - 3(1)^4 - 1 = 4 - 3 - 1 = 0
\]
Vậy, giá trị lớn nhất của hàm số là \( 0 \) đạt được khi \( x = 1 \).
b. \( y = -x^2 - 4x + 1 \)
1. Tìm đạo hàm:
\[
y' = -2x - 4
\]
2. Giải phương trình \( y' = 0 \):
\[
-2x - 4 = 0 \implies x = -2
\]
3. Kiểm tra giá trị tại các điểm tới hạn và giới hạn khoảng:
- Tại \( x = -2 \):
\[
y(-2) = -(-2)^2 - 4(-2) + 1 = -4 + 8 + 1 = 5
\]
Vậy, giá trị lớn nhất của hàm số là \( 5 \) đạt được khi \( x = -2 \).
c. \( y = x^3 - 3x + 3 \) trên \([-3; 2)\)
1. Tìm đạo hàm:
\[
y' = 3x^2 - 3
\]
2. Giải phương trình \( y' = 0 \):
\[
3x^2 - 3 = 0 \implies x^2 = 1 \implies x = 1 \text{ hoặc } x = -1
\]
3. Kiểm tra giá trị tại các điểm tới hạn và giới hạn khoảng:
- Tại \( x = -1 \):
\[
y(-1) = (-1)^3 - 3(-1) + 3 = -1 + 3 + 3 = 5
\]
- Tại \( x = 1 \):
\[
y(1) = (1)^3 - 3(1) + 3 = 1 - 3 + 3 = 1
\]
- Tại \( x = -3 \):
\[
y(-3) = (-3)^3 - 3(-3) + 3 = -27 + 9 + 3 = -15
\]
Vậy, giá trị lớn nhất của hàm số là \( 5 \) đạt được khi \( x = -1 \).
d. \( y = \frac{x^2 - 1}{x} \) trên \((0; 4]\)
1. Rút gọn hàm số:
\[
y = \frac{x^2 - 1}{x} = x - \frac{1}{x}
\]
2. Tìm đạo hàm:
\[
y' = 1 + \frac{1}{x^2}
\]
3. Giải phương trình \( y' = 0 \):
\[
1 + \frac{1}{x^2} = 0 \implies \frac{1}{x^2} = -1 \quad (\text{không có nghiệm thực})
\]
4. Kiểm tra giá trị tại các điểm tới hạn và giới hạn khoảng:
- Tại \( x = 4 \):
\[
y(4) = 4 - \frac{1}{4} = 4 - 0.25 = 3.75
\]
- Khi \( x \to 0^+ \):
\[
y \to -\infty
\]
Vậy, giá trị lớn nhất của hàm số là \( 3.75 \) đạt được khi \( x = 4 \).
e. \( y = x^2 + \frac{2}{x} \) trên \((0; +\infty)\)
1. Tìm đạo hàm:
\[
y' = 2x - \frac{2}{x^2}
\]
2. Giải phương trình \( y' = 0 \):
\[
2x - \frac{2}{x^2} = 0 \implies 2x^3 = 2 \implies x^3 = 1 \implies x = 1
\]
3. Kiểm tra giá trị tại các điểm tới hạn:
- Tại \( x = 1 \):
\[
y(1) = 1^2 + \frac{2}{1} = 1 + 2 = 3
\]
Vậy, giá trị lớn nhất của hàm số là \( 3 \) đạt được khi \( x = 1 \).
f. \( y = x^3 - 3x^2 - 8 \) trên \((1; 4)\)
1. Tìm đạo hàm:
\[
y' = 3x^2 - 6x
\]
2. Giải phương trình \( y' = 0 \):
\[
3x^2 - 6x = 0 \implies 3x(x - 2) = 0 \implies x = 0 \text{ hoặc } x = 2
\]
3. Kiểm tra giá trị tại các điểm tới hạn và giới hạn khoảng:
- Tại \( x = 2 \):
\[
y(2) = 2^3 - 3(2)^2 - 8 = 8 - 12 - 8 = -12
\]
- Tại \( x = 1 \):
\[
y(1) = 1^3 - 3(1)^2 - 8 = 1 - 3 - 8 = -10
\]
- Tại \( x = 4 \):
\[
y(4) = 4^3 - 3(4)^2 - 8 = 64 - 48 - 8 = 8
\]
Vậy, giá trị lớn nhất của hàm số là \( 8 \) đạt được khi \( x = 4 \).
g. \( f(x) = x + \frac{1}{x} \) trên \((0; +\infty)\)
1. Tìm đạo hàm:
\[
f'(x) = 1 - \frac{1}{x^2}
\]
2. Giải phương trình \( f'(x) = 0 \):
\[
1 - \frac{1}{x^2} = 0 \implies x^2 = 1 \implies x = 1
\]
3. Kiểm tra giá trị tại các điểm tới hạn:
- Tại \( x = 1 \):
\[
f(1) = 1 + \frac{1}{1} = 2
\]
Vậy, giá trị lớn nhất của hàm số là \( 2 \) đạt được khi \( x = 1 \).
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5(0 đánh giá)
0
0 bình luận
Bình luận
Nếu bạn muốn hỏi bài tập
Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019
Email: info@fqa.vn
Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.