**Giải quyết câu hỏi:**
**Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng?**
- A. Các khí hiểm đều có lớp ngoài cùng gồm 8 electron.
- B. Các khí hiếm có lớp ngoài cùng rất bền vững, chúng hầu như không tham gia vào các phản ứng hóa học (trừ He có tham gia vào các phản ứng oxi hóa - khử).
- C. Các nguyên tố khí hiếm gồm He, Li, Ne, Ar, Sb,...
- D. Các electron lớp ngoài cùng quyết định tính chất hóa học cơ bản của nguyên tố (kim loại, phi kim, khí hiếm).
**Giải thích:**
- A không đúng vì không phải tất cả khí hiếm đều có 8 electron (chỉ có He có 2 electron).
- B đúng vì khí hiếm có lớp ngoài cùng bền và ít tham gia phản ứng hóa học.
- C không đúng vì khí hiếm gồm He, Ne, Ar, Kr, Xe, Rn (không có Li, Sb).
- D đúng, nhưng không phải là điều quyết định duy nhất về tính chất hóa học.
**Vậy, câu trả lời đúng là: B.**
**Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng?**
- A. Nguyên tố mà nguyên tử đủ 8 electron lớp ngoài cùng là khí hiếm (trừ He).
- B. Các nguyên tố mà nguyên tử có 1, 2, 3 electron ở lớp ngoài cùng là kim loại (trừ H, He, B).
- C. Các nguyên tố mà nguyên tử có 5, 6, 7 electron ở lớp ngoài cùng đều là phi kim.
- D. Các nguyên tố mà nguyên tử có 4 electron ở lớp ngoài cùng có thể là kim loại hoặc phi kim.
**Giải thích:**
- A đúng.
- B có thể không hoàn toàn đúng, vì một số nguyên tố có ít electron ở lớp ngoài cùng không nhất thiết phải là kim loại.
- C đúng.
- D cũng đúng.
**Vậy, câu phát biểu không đúng là: B.**
**Các câu hỏi khác:**
1. Phân lớp 4d có số electron tối đa là **B. 10.**
2. Lớp N có số phân lớp electron bằng **C. 3.**
3. Lớp M có số orbital tối đa bằng **B. 4.**
4. Lớp L có số electron tối đa bằng **B. 16.**
5. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là **C. 11.**
6. Electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X thuộc lớp **D. M.**
7. Electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X thuộc phân lớp **D. s.**
8. Cách biểu diễn electron trong AO không tuân theo nguyên lý Pauli là **C. \(\boxed{tt}\).**
9. Sự phân bố electron theo ô orbital đúng là **D.**
10. Cấu hình electron của nguyên tử X là **D. 1s²2s²2p⁶3s².**
11. Electron cuối cùng của nguyên tử nguyên tố X điền vào lớp, phân lớp là **B. L, p.**
12. Electron cuối cùng của nguyên tử nguyên tố X điền vào lớp, phân lớp là **C. L, s.**
13. Cấu hình electron của nguyên tử Y là **C. 1s²2s²2p⁶3s²3p³.**
14. Cấu hình electron của nguyên tử Y là **B. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶3d²4s².**
15. Số electron độc thân của M là **C. 1.**
Hy vọng giúp ích cho bạn!