giải hộ từ bài 13.1-13.4

13.1. Đổi các giá trị của khối lượng riêng dưới đây ra đơn vị g $g/cm^3.$ $a)~11300~kg/m^3
rotate image
Trả lời câu hỏi của 💌🐿️ ZYY 🐿️💌
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

11 giờ trước

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Bài 13.1: Đổi khối lượng riêng từ kg/m³ sang g/cm³. Ta biết: 1 kg/m³ = 0,001 g/cm³ (vì 1 kg = 1000 g và 1 m³ = (100 cm)³ = 1.000.000 cm³) a) 11300 kg/m³ = 11300 × 0,001 = 11,3 g/cm³ b) 2600 kg/m³ = 2600 × 0,001 = 2,6 g/cm³ c) 1200 kg/m³ = 1200 × 0,001 = 1,2 g/cm³ d) 800 kg/m³ = 800 × 0,001 = 0,8 g/cm³ --- Bài 13.2: Đổi khối lượng riêng từ g/cm³ sang kg/m³. Ta biết: 1 g/cm³ = 1000 kg/m³ a) 13,6 g/cm³ = 13,6 × 1000 = 13600 kg/m³ b) 1,0 g/cm³ = 1,0 × 1000 = 1000 kg/m³ c) 0,79 g/cm³ = 0,79 × 1000 = 790 kg/m³ d) 0,5 g/cm³ = 0,5 × 1000 = 500 kg/m³ --- Bài 13.3: Dữ liệu bảng: | Vật liệu | Khối lượng riêng (g/cm³) | |---------|---------------------------| | Nylon | 1,2 | | Đá hoa cương | 2,6 | | Gỗ tốt | 0,8 | | Đồng | 8,9 | | Chì | 11,3 | | Vàng | 19,3 | | Bạc | 10,5 | a) Sắp xếp từ nhỏ đến lớn theo khối lượng riêng: Gỗ tốt (0,8) < Nylon (1,2) < Đá hoa cương (2,6) < Đồng (8,9) < Bạc (10,5) < Chì (11,3) < Vàng (19,3) b) Tính khối lượng 2 m³ của đồng và chì. Khối lượng riêng đã cho là g/cm³, ta đổi sang kg/m³ để tính cho tiện: 1 g/cm³ = 1000 kg/m³ - Khối lượng riêng của đồng: 8,9 g/cm³ = 8900 kg/m³ - Khối lượng riêng của chì: 11,3 g/cm³ = 11300 kg/m³ Khối lượng = khối lượng riêng × thể tích - Đồng: m = 8900 kg/m³ × 2 m³ = 17800 kg - Chì: m = 11300 kg/m³ × 2 m³ = 22600 kg --- Bài 13.4: Tính khối lượng riêng của khối hình hộp chữ nhật: Kích thước: 3 cm × 4 cm × 5 cm Thể tích V = 3 × 4 × 5 = 60 cm³ Khối lượng m = 48 g Khối lượng riêng ρ = m / V = 48 g / 60 cm³ = 0,8 g/cm³ Đáp án đúng là A. 0,8 g/cm³ --- Tóm lại: 13.1: a) 11,3 g/cm³; b) 2,6 g/cm³; c) 1,2 g/cm³; d) 0,8 g/cm³ 13.2: a) 13600 kg/m³; b) 1000 kg/m³; c) 790 kg/m³; d) 500 kg/m³ 13.3: a) Gỗ tốt < Nylon < Đá hoa cương < Đồng < Bạc < Chì < Vàng b) Khối lượng đồng 2 m³ = 17800 kg; Khối lượng chì 2 m³ = 22600 kg 13.4: Khối lượng riêng = 0,8 g/cm³ (đáp án A)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved