điền vào chỗ trống

B Bài tập Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình $x=
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Ngânn Nguyễn
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

24/09/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Dưới đây là lời giải chi tiết các câu trong bài tập: --- **Câu 1:** Phương trình dao động: \[ x = 4 \cos \left(\pi t + \frac{\pi}{3}\right) \quad (cm, s) \] 1. Biên độ dao động \( A = 4 \, cm \) (hệ số trước \(\cos\)) 2. Quỹ đạo dao động: một đoạn thẳng dài \(2A = 8 \, cm\) trên trục Ox 3. Pha dao động tại thời điểm \(t\) là: \[ \varphi = \pi t + \frac{\pi}{3} \] 4. Pha ban đầu (t=0): \[ \varphi_0 = \frac{\pi}{3} \] 5. Pha dao động tại \(t=\frac{1}{3} s\): \[ \varphi = \pi \cdot \frac{1}{3} + \frac{\pi}{3} = \frac{\pi}{3} + \frac{\pi}{3} = \frac{2\pi}{3} \] 6. Tần số góc: \[ \omega = \pi \, (rad/s) \] 7. Tần số dao động: \[ f = \frac{\omega}{2\pi} = \frac{\pi}{2\pi} = \frac{1}{2} (Hz) \] 8. Chu kỳ dao động: \[ T = \frac{1}{f} = 2 (s) \] 9. Số dao động toàn phần trong 10 s: \[ N = \frac{10}{T} = \frac{10}{2} = 5 \] 10. Li độ cực đại là biên độ: \[ x_{max} = A = 4 cm \] 11. Li độ cực tiểu: \[ x_{min} = -A = -4 cm \] 12. Tốc độ cực đại: \[ v_{max} = \omega A = \pi \times 4 = 4\pi \, cm/s \approx 12.57 cm/s \] 13. Tốc độ cực tiểu: \[ v_{min} = -v_{max} = -4\pi \, cm/s \] 14. Vận tốc cực đại là độ lớn của tốc độ cực đại: \[ |v_{max}| = 4\pi \, cm/s \] 15. Vận tốc cực tiểu là độ lớn của tốc độ cực tiểu (giá trị âm nhưng vận tốc cực tiểu ở đây hiểu là tốc độ nhỏ nhất về độ lớn là 0 khi vật đổi chiều, nếu theo câu hỏi thì có thể hiểu là giá trị âm cực đại của vận tốc): \[ v_{min} = -4\pi \, cm/s \] 16. Gia tốc cực đại: \[ a_{max} = \omega^2 A = \pi^2 \times 4 = 4\pi^2 \, cm/s^2 \approx 39.48 \, cm/s^2 \] 17. Gia tốc cực tiểu: \[ a_{min} = -a_{max} = -4\pi^2 \, cm/s^2 \] 18. Li độ tại \(t=1s\): \[ x = 4 \cos\left(\pi \times 1 + \frac{\pi}{3}\right) = 4 \cos\left(\pi + \frac{\pi}{3}\right) = 4 \cos\left(\frac{4\pi}{3}\right) \] \[ \cos\frac{4\pi}{3} = -\frac{1}{2} \Rightarrow x = 4 \times \left(-\frac{1}{2}\right) = -2 \, cm \] 19. Phương trình vận tốc: \[ v = \frac{dx}{dt} = -4 \times \pi \sin\left(\pi t + \frac{\pi}{3}\right) = -4\pi \sin\left(\pi t + \frac{\pi}{3}\right) \, cm/s \] 20. Phương trình gia tốc: \[ a = \frac{dv}{dt} = -4 \pi^2 \cos\left(\pi t + \frac{\pi}{3}\right) \, cm/s^2 \] 21. Vận tốc tại \(t = \frac{10}{3} s\): \[ v = -4\pi \sin\left(\pi \times \frac{10}{3} + \frac{\pi}{3}\right) = -4\pi \sin\left(\frac{10\pi}{3} + \frac{\pi}{3}\right) = -4\pi \sin( \frac{11\pi}{3} ) \] \[ \frac{11\pi}{3} = 2\pi + \frac{5\pi}{3} \Rightarrow \sin \frac{11\pi}{3} = \sin \frac{5\pi}{3} = -\frac{\sqrt{3}}{2} \] Vậy: \[ v = -4\pi \times \left(-\frac{\sqrt{3}}{2}\right) = 2\pi \sqrt{3} \approx 10.88 \, cm/s \] 22. Gia tốc tại \(t = \frac{20}{3} s\): \[ a = -4\pi^2 \cos\left(\pi \times \frac{20}{3} + \frac{\pi}{3}\right) = -4\pi^2 \cos\left(\frac{20\pi}{3} + \frac{\pi}{3}\right) = -4\pi^2 \cos\left(\frac{21\pi}{3}\right) = -4\pi^2 \cos(7\pi) \] \[ \cos(7\pi) = \cos(\pi) = -1 \] Do đó: \[ a = -4\pi^2 \times (-1) = 4\pi^2 \approx 39.48 \, cm/s^2 \] --- **Câu 3:** Cho: \(\omega = 10 \, rad/s\), tại li độ \(x=3 \, cm\), vận tốc \(v=40 \, cm/s\). Tìm biên độ \(A\). Phương trình tốc độ: \[ v = \pm \omega \sqrt{A^2 - x^2} \] Thay số: \[ 40 = 10 \sqrt{A^2 - 3^2} \Rightarrow \sqrt{A^2 - 9} = 4 \Rightarrow A^2 - 9 = 16 \Rightarrow A^2 = 25 \] \[ \Rightarrow A = 5 \, cm \] --- **Câu 4:** Cho: biên độ \(A = 5 cm\), tại li độ \(x = 2.5 cm\), vận tốc \[ v = 5\sqrt{3} \, cm/s \] Tìm vận tốc cực đại \(v_{max} = \omega A\). Từ công thức vận tốc: \[ v = \omega \sqrt{A^2 - x^2} \] Thay số: \[ 5\sqrt{3} = \omega \sqrt{5^2 - 2.5^2} = \omega \sqrt{25 - 6.25} = \omega \sqrt{18.75} \] \[ \Rightarrow \omega = \frac{5\sqrt{3}}{\sqrt{18.75}} = \frac{5\sqrt{3}}{ \sqrt{75/4} } = \frac{5\sqrt{3}}{ \frac{\sqrt{75}}{2} } = \frac{5\sqrt{3} \times 2}{\sqrt{75}} = \frac{10 \sqrt{3}}{\sqrt{75}} \] \[ \sqrt{75} = \sqrt{25 \times 3} = 5 \sqrt{3} \] Vậy: \[ \omega = \frac{10 \sqrt{3}}{5 \sqrt{3}} = 2 \, rad/s \] Vận tốc cực đại: \[ v_{max} = \omega A = 2 \times 5 = 10 \, cm/s \] --- **Tóm tắt đáp án chính:** - Câu 1: 1) 4 cm 2) đoạn thẳng dài 8 cm 3) \(\pi t + \frac{\pi}{3}\) 4) \(\frac{\pi}{3}\) 5) \(\frac{2\pi}{3}\) 6) \(\pi\) rad/s 7) \(\frac{1}{2}\) Hz 8) 2 s 9) 5 dao động 10) 4 cm 11) -4 cm 12) \(4\pi\) cm/s 13) \(-4\pi\) cm/s 14) \(4\pi\) cm/s 15) \(-4\pi\) cm/s 16) \(4\pi^2\) cm/s² 17) \(-4\pi^2\) cm/s² 18) -2 cm 19) \(v = -4\pi \sin(\pi t + \frac{\pi}{3})\) 20) \(a = -4\pi^2 \cos(\pi t + \frac{\pi}{3})\) 21) \(v \approx 10.88\) cm/s 22) \(a \approx 39.48\) cm/s² - Câu 3: Biên độ \(A=5 cm\) - Câu 4: Vận tốc cực đại \(v_{max}=10 cm/s\) Nếu bạn cần giải thích thêm hoặc bài tập khác, xin vui lòng hỏi tiếp!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved