Dưới đây là lời giải chi tiết các câu trong bài tập:
---
**Câu 1:** Phương trình dao động:
\[ x = 4 \cos \left(\pi t + \frac{\pi}{3}\right) \quad (cm, s) \]
1. Biên độ dao động \( A = 4 \, cm \) (hệ số trước \(\cos\))
2. Quỹ đạo dao động: một đoạn thẳng dài \(2A = 8 \, cm\) trên trục Ox
3. Pha dao động tại thời điểm \(t\) là:
\[
\varphi = \pi t + \frac{\pi}{3}
\]
4. Pha ban đầu (t=0):
\[
\varphi_0 = \frac{\pi}{3}
\]
5. Pha dao động tại \(t=\frac{1}{3} s\):
\[
\varphi = \pi \cdot \frac{1}{3} + \frac{\pi}{3} = \frac{\pi}{3} + \frac{\pi}{3} = \frac{2\pi}{3}
\]
6. Tần số góc:
\[
\omega = \pi \, (rad/s)
\]
7. Tần số dao động:
\[
f = \frac{\omega}{2\pi} = \frac{\pi}{2\pi} = \frac{1}{2} (Hz)
\]
8. Chu kỳ dao động:
\[
T = \frac{1}{f} = 2 (s)
\]
9. Số dao động toàn phần trong 10 s:
\[
N = \frac{10}{T} = \frac{10}{2} = 5
\]
10. Li độ cực đại là biên độ:
\[
x_{max} = A = 4 cm
\]
11. Li độ cực tiểu:
\[
x_{min} = -A = -4 cm
\]
12. Tốc độ cực đại:
\[
v_{max} = \omega A = \pi \times 4 = 4\pi \, cm/s \approx 12.57 cm/s
\]
13. Tốc độ cực tiểu:
\[
v_{min} = -v_{max} = -4\pi \, cm/s
\]
14. Vận tốc cực đại là độ lớn của tốc độ cực đại:
\[
|v_{max}| = 4\pi \, cm/s
\]
15. Vận tốc cực tiểu là độ lớn của tốc độ cực tiểu (giá trị âm nhưng vận tốc cực tiểu ở đây hiểu là tốc độ nhỏ nhất về độ lớn là 0 khi vật đổi chiều, nếu theo câu hỏi thì có thể hiểu là giá trị âm cực đại của vận tốc):
\[
v_{min} = -4\pi \, cm/s
\]
16. Gia tốc cực đại:
\[
a_{max} = \omega^2 A = \pi^2 \times 4 = 4\pi^2 \, cm/s^2 \approx 39.48 \, cm/s^2
\]
17. Gia tốc cực tiểu:
\[
a_{min} = -a_{max} = -4\pi^2 \, cm/s^2
\]
18. Li độ tại \(t=1s\):
\[
x = 4 \cos\left(\pi \times 1 + \frac{\pi}{3}\right) = 4 \cos\left(\pi + \frac{\pi}{3}\right) = 4 \cos\left(\frac{4\pi}{3}\right)
\]
\[
\cos\frac{4\pi}{3} = -\frac{1}{2} \Rightarrow x = 4 \times \left(-\frac{1}{2}\right) = -2 \, cm
\]
19. Phương trình vận tốc:
\[
v = \frac{dx}{dt} = -4 \times \pi \sin\left(\pi t + \frac{\pi}{3}\right) = -4\pi \sin\left(\pi t + \frac{\pi}{3}\right) \, cm/s
\]
20. Phương trình gia tốc:
\[
a = \frac{dv}{dt} = -4 \pi^2 \cos\left(\pi t + \frac{\pi}{3}\right) \, cm/s^2
\]
21. Vận tốc tại \(t = \frac{10}{3} s\):
\[
v = -4\pi \sin\left(\pi \times \frac{10}{3} + \frac{\pi}{3}\right) = -4\pi \sin\left(\frac{10\pi}{3} + \frac{\pi}{3}\right) = -4\pi \sin( \frac{11\pi}{3} )
\]
\[
\frac{11\pi}{3} = 2\pi + \frac{5\pi}{3} \Rightarrow \sin \frac{11\pi}{3} = \sin \frac{5\pi}{3} = -\frac{\sqrt{3}}{2}
\]
Vậy:
\[
v = -4\pi \times \left(-\frac{\sqrt{3}}{2}\right) = 2\pi \sqrt{3} \approx 10.88 \, cm/s
\]
22. Gia tốc tại \(t = \frac{20}{3} s\):
\[
a = -4\pi^2 \cos\left(\pi \times \frac{20}{3} + \frac{\pi}{3}\right) = -4\pi^2 \cos\left(\frac{20\pi}{3} + \frac{\pi}{3}\right) = -4\pi^2 \cos\left(\frac{21\pi}{3}\right) = -4\pi^2 \cos(7\pi)
\]
\[
\cos(7\pi) = \cos(\pi) = -1
\]
Do đó:
\[
a = -4\pi^2 \times (-1) = 4\pi^2 \approx 39.48 \, cm/s^2
\]
---
**Câu 3:**
Cho: \(\omega = 10 \, rad/s\), tại li độ \(x=3 \, cm\), vận tốc \(v=40 \, cm/s\). Tìm biên độ \(A\).
Phương trình tốc độ:
\[
v = \pm \omega \sqrt{A^2 - x^2}
\]
Thay số:
\[
40 = 10 \sqrt{A^2 - 3^2} \Rightarrow \sqrt{A^2 - 9} = 4 \Rightarrow A^2 - 9 = 16 \Rightarrow A^2 = 25
\]
\[
\Rightarrow A = 5 \, cm
\]
---
**Câu 4:**
Cho: biên độ \(A = 5 cm\), tại li độ \(x = 2.5 cm\), vận tốc
\[
v = 5\sqrt{3} \, cm/s
\]
Tìm vận tốc cực đại \(v_{max} = \omega A\).
Từ công thức vận tốc:
\[
v = \omega \sqrt{A^2 - x^2}
\]
Thay số:
\[
5\sqrt{3} = \omega \sqrt{5^2 - 2.5^2} = \omega \sqrt{25 - 6.25} = \omega \sqrt{18.75}
\]
\[
\Rightarrow \omega = \frac{5\sqrt{3}}{\sqrt{18.75}} = \frac{5\sqrt{3}}{ \sqrt{75/4} } = \frac{5\sqrt{3}}{ \frac{\sqrt{75}}{2} } = \frac{5\sqrt{3} \times 2}{\sqrt{75}} = \frac{10 \sqrt{3}}{\sqrt{75}}
\]
\[
\sqrt{75} = \sqrt{25 \times 3} = 5 \sqrt{3}
\]
Vậy:
\[
\omega = \frac{10 \sqrt{3}}{5 \sqrt{3}} = 2 \, rad/s
\]
Vận tốc cực đại:
\[
v_{max} = \omega A = 2 \times 5 = 10 \, cm/s
\]
---
**Tóm tắt đáp án chính:**
- Câu 1:
1) 4 cm
2) đoạn thẳng dài 8 cm
3) \(\pi t + \frac{\pi}{3}\)
4) \(\frac{\pi}{3}\)
5) \(\frac{2\pi}{3}\)
6) \(\pi\) rad/s
7) \(\frac{1}{2}\) Hz
8) 2 s
9) 5 dao động
10) 4 cm
11) -4 cm
12) \(4\pi\) cm/s
13) \(-4\pi\) cm/s
14) \(4\pi\) cm/s
15) \(-4\pi\) cm/s
16) \(4\pi^2\) cm/s²
17) \(-4\pi^2\) cm/s²
18) -2 cm
19) \(v = -4\pi \sin(\pi t + \frac{\pi}{3})\)
20) \(a = -4\pi^2 \cos(\pi t + \frac{\pi}{3})\)
21) \(v \approx 10.88\) cm/s
22) \(a \approx 39.48\) cm/s²
- Câu 3: Biên độ \(A=5 cm\)
- Câu 4: Vận tốc cực đại \(v_{max}=10 cm/s\)
Nếu bạn cần giải thích thêm hoặc bài tập khác, xin vui lòng hỏi tiếp!