Câu 43: 1 vật dao động diều hòa có phương trình x=2cos (4π+π/2)(cm). Hãy xác định

a. Biên độ và pha ban đầu của dao động. D. Pha và li độ của dao động khi
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Thơ Nguyễn Ngọc anh
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

4 giờ trước

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Câu 43: Phương trình dao động: \[ x = 2 \cos (4\pi t + \frac{\pi}{2}) \, (cm) \] a. Biên độ \(A\) và pha ban đầu \(\varphi_0\): - Biên độ \(A = 2\, cm\) (hệ số trước cos) - Pha ban đầu \(\varphi_0 = \frac{\pi}{2}\) b. Pha và li độ tại \(t = 2s\): - Pha tại \(t=2\): \[ \varphi = 4\pi \times 2 + \frac{\pi}{2} = 8\pi + \frac{\pi}{2} = \frac{16\pi}{2} + \frac{\pi}{2} = \frac{17\pi}{2} \] - Li độ: \[ x = 2 \cos \left( \frac{17\pi}{2} \right) \] Ta biết: \(\cos\left(\theta + 2k\pi\right) = \cos \theta\). \[ \frac{17\pi}{2} = 8\pi + \frac{\pi}{2} \Rightarrow \cos\left(\frac{17\pi}{2}\right) = \cos\left(\frac{\pi}{2}\right) = 0 \] Vậy \(x = 0\, cm\). c. Phương trình vận tốc và gia tốc: - Vận tốc: \[ v = \frac{dx}{dt} = -A \omega \sin(\omega t + \varphi_0) \] Trong đó \(\omega = 4\pi\) \[ v = -2 \times 4\pi \sin(4\pi t + \frac{\pi}{2}) = -8\pi \sin(4\pi t + \frac{\pi}{2})\, (cm/s) \] - Gia tốc: \[ a = \frac{d^2 x}{dt^2} = -A \omega^2 \cos(\omega t + \varphi_0) \] \[ a = -2 \times (4\pi)^2 \cos(4\pi t + \frac{\pi}{2}) = -2 \times 16 \pi^2 \cos(4\pi t + \frac{\pi}{2}) = -32 \pi^2 \cos(4\pi t + \frac{\pi}{2})\, (cm/s^2) \] Tính vận tốc và gia tốc tại \(t=0.25s\): - Tính pha: \[ \theta = 4\pi \times 0.25 + \frac{\pi}{2} = \pi + \frac{\pi}{2} = \frac{3\pi}{2} \] - Vận tốc: \[ v = -8\pi \sin\left(\frac{3\pi}{2}\right) = -8\pi \times (-1) = 8\pi\, cm/s \approx 25.13\, cm/s \] - Gia tốc: \[ a = -32 \pi^2 \cos\left(\frac{3\pi}{2}\right) = -32 \pi^2 \times 0 = 0\, cm/s^2 \] --- Câu 44: Phương trình: \[ x = 5 \cos(10 \pi t + \frac{\pi}{2})\, (cm) \] a. Pha tại \(t = \frac{1}{30} s\): \[ \varphi = 10 \pi \times \frac{1}{30} + \frac{\pi}{2} = \frac{10 \pi}{30} + \frac{\pi}{2} = \frac{\pi}{3} + \frac{\pi}{2} = \frac{2\pi}{6} + \frac{3\pi}{6} = \frac{5\pi}{6} \] b. Vận tốc và gia tốc tại \(t = 0.5s\): - \(\omega = 10 \pi\) - Phương trình vận tốc: \[ v = -A \omega \sin(\omega t + \varphi_0) = -5 \times 10 \pi \sin(10 \pi t + \frac{\pi}{2}) = -50 \pi \sin(10 \pi t + \frac{\pi}{2}) \] - Phương trình gia tốc: \[ a = -A \omega^2 \cos(\omega t + \varphi_0) = -5 \times (10 \pi)^2 \cos(10 \pi t + \frac{\pi}{2}) = -5 \times 100 \pi^2 \cos(10 \pi t + \frac{\pi}{2}) = -500 \pi^2 \cos(10 \pi t + \frac{\pi}{2}) \] Tính tại \(t=0.5s\): \[ \theta = 10 \pi \times 0.5 + \frac{\pi}{2} = 5 \pi + \frac{\pi}{2} = \frac{10 \pi}{2} + \frac{\pi}{2} = \frac{11\pi}{2} \] \[ \sin\left(\frac{11\pi}{2}\right) = \sin\left(5\pi + \frac{\pi}{2}\right) = \sin\left(\frac{\pi}{2}\right) = 1 \] (Sin tính theo chu kỳ \(2\pi\), trừ các chu kỳ) \[ \cos\left(\frac{11\pi}{2}\right) = \cos\left(5\pi + \frac{\pi}{2}\right) = \cos\left(\frac{\pi}{2}\right) = 0 \] Vậy: \[ v = -50 \pi \times 1 = -50 \pi \approx -157.08\, cm/s \] \[ a = -500 \pi^2 \times 0 = 0\, cm/s^2 \] --- Câu 45: Phương trình dao động: \[ x = 5 \cos(2 \pi t + \frac{\pi}{3})\, (cm) \] a. Biên độ, pha ban đầu và pha ở thời điểm \(t\): - Biên độ: \(A = 5\, cm\) - Pha ban đầu: \(\varphi_0 = \frac{\pi}{3}\) - Pha tại thời điểm \(t\): \(\varphi = 2 \pi t + \frac{\pi}{3}\) b. Độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại: - \(\omega = 2 \pi\) - Vận tốc cực đại: \[ v_{max} = A \omega = 5 \times 2 \pi = 10 \pi \approx 31.42\, cm/s \] - Gia tốc cực đại: \[ a_{max} = A \omega^2 = 5 \times (2 \pi)^2 = 5 \times 4 \pi^2 = 20 \pi^2 \approx 197.39\, cm/s^2 \] c. Phương trình vận tốc và gia tốc: - Vận tốc: \[ v = \frac{dx}{dt} = -A \omega \sin(\omega t + \varphi_0) = -5 \times 2 \pi \sin(2 \pi t + \frac{\pi}{3}) = -10 \pi \sin(2 \pi t + \frac{\pi}{3}) \] - Gia tốc: \[ a = \frac{d^2 x}{dt^2} = -A \omega^2 \cos(\omega t + \varphi_0) = -5 \times (2 \pi)^2 \cos(2 \pi t + \frac{\pi}{3}) = -20 \pi^2 \cos(2 \pi t + \frac{\pi}{3}) \] --- **Tóm tắt đáp án:** **Câu 43:** - \(A=2\, cm\), \(\varphi_0 = \frac{\pi}{2}\) - Tại \(t=2s\): \(\varphi = \frac{17\pi}{2}\), \(x=0\) - \(v = -8\pi \sin(4\pi t + \frac{\pi}{2})\), \(a = -32 \pi^2 \cos(4\pi t + \frac{\pi}{2})\) - Tại \(t=0.25s\): \(v = 8\pi \approx 25.13\, cm/s\), \(a=0\) **Câu 44:** - Tại \(t=\frac{1}{30}s\): \(\varphi = \frac{5\pi}{6}\) - \(v = -50\pi \sin(10\pi t + \frac{\pi}{2})\), \(a = -500 \pi^2 \cos(10\pi t + \frac{\pi}{2})\) - Tại \(t=0.5s\): \(v \approx -157.08\, cm/s\), \(a=0\) **Câu 45:** - \(A=5\, cm\), \(\varphi_0 = \frac{\pi}{3}\), \(\varphi = 2\pi t + \frac{\pi}{3}\) - \(v_{max} = 10 \pi \approx 31.42\, cm/s\), \(a_{max} = 20 \pi^2 \approx 197.39\, cm/s^2\) - \(v = -10 \pi \sin(2 \pi t + \frac{\pi}{3})\), \(a = -20 \pi^2 \cos(2 \pi t + \frac{\pi}{3})\)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved