lam cho tụiij

Câu 2. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 10 cm. Biết trong một chu kì,
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Ly Khánh
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

02/10/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Chúng ta lần lượt giải từng câu: --- **Câu 2:** - Biên độ \( A = 10\,cm \) - Vận tốc không vượt quá \( v \leq 20 \pi \sqrt{3}\,cm/s \) - Khoảng thời gian trong 1 chu kỳ để \( v \leq 20 \pi \sqrt{3} \) là \(\frac{2T}{3}\) Giải: Vận tốc của dao động điều hòa là: \[ v = \omega \sqrt{A^2 - x^2} \] Trong đó: \[ v_{max} = \omega A \] Vận tốc phụ thuộc vào thời gian: \[ v = \omega A \cos(\omega t + \phi) \] Vận tốc có độ lớn không vượt quá \(v_0 = 20 \pi \sqrt{3}\) Ta có: \[ |v| \leq v_0 \implies \cos(\omega t + \phi) \leq \frac{v_0}{\omega A} \] Chú ý: \[ \frac{v_0}{\omega A} \leq 1 \] Khoảng thời gian trong 1 chu kỳ để \( |v| \leq v_0 \) là: \[ \Delta t = 2 \times \frac{1}{\omega} \arccos\left( \frac{v_0}{\omega A} \right) \] Theo đề: \[ \Delta t = \frac{2T}{3} \] Thay \(\omega = \frac{2\pi}{T}\), ta có: \[ \frac{2T}{3} = 2 \times \frac{1}{\omega} \arccos\left( \frac{v_0}{\omega A} \right) \implies \frac{2T}{3} = 2 \times \frac{T}{2\pi} \arccos\left( \frac{v_0}{\omega A} \right) \] Rút gọn: \[ \frac{2T}{3} = \frac{T}{\pi} \arccos\left( \frac{v_0}{\omega A} \right) \implies \arccos\left( \frac{v_0}{\omega A} \right) = \frac{2\pi}{3} \] Tính: \[ \cos\left( \frac{2\pi}{3} \right) = -\frac{1}{2} = \frac{v_0}{\omega A} \] Suy ra: \[ \frac{v_0}{\omega A} = -\frac{1}{2} \] Nhưng \(v_0 > 0\), \(\omega > 0\), \(A > 0\) nên dấu âm có thể do xét giá trị tuyệt đối, ta lấy: \[ \left| \frac{v_0}{\omega A} \right| = \frac{1}{2} \] hay \[ \frac{v_0}{\omega A} = \frac{1}{2} \] Thay số: \[ v_0 = 20 \pi \sqrt{3}, \quad A=10 \] \[ \frac{20 \pi \sqrt{3}}{\omega \times 10} = \frac{1}{2} \implies \omega = \frac{20 \pi \sqrt{3}}{10 \times \frac{1}{2}} = 20 \pi \sqrt{3} \times \frac{2}{10} = 4 \pi \sqrt{3} \] Chu kỳ: \[ T = \frac{2\pi}{\omega} = \frac{2\pi}{4 \pi \sqrt{3}} = \frac{2}{4 \sqrt{3}} = \frac{1}{2 \sqrt{3}} \approx \frac{1}{3.464} \approx 0.288\,s \] Trong các đáp án có sẵn, gần nhất là 0,5s. **Nhưng đáp án không khớp chính xác.** Kiểm tra lại bước lấy \(\arccos\): \[ \arccos\left( \frac{v_0}{\omega A} \right) = \frac{2\pi}{3} \Rightarrow \cos\left( \frac{2\pi}{3} \right) = -\frac{1}{2} \] Như vậy, \( \frac{v_0}{\omega A} = -\frac{1}{2} \) không thể xảy ra với giá trị dương. Do đó, ta phải lấy: \[ \arccos\left( \frac{v_0}{\omega A} \right) = \frac{\pi}{3} \] vì thời gian khoảng vận tốc nhỏ hơn \(v_0\) là \(2 \times \frac{1}{\omega} \arccos(...) \leq T\). Thay: \[ \frac{2T}{3} = 2 \times \frac{1}{\omega} \arccos\left( \frac{v_0}{\omega A} \right) \] \[ \implies \arccos\left( \frac{v_0}{\omega A} \right) = \frac{\omega T}{3} = \frac{2 \pi}{3} \] Như trên, có vẻ mâu thuẫn. Vì vậy ta xét lại: Khoảng thời gian trong 1 chu kỳ khi \( |v| \leq v_0 \) là: \[ \Delta t = 2 \times \frac{1}{\omega} \arccos\left( \frac{v_0}{v_{max}} \right) \] Ta có: \[ \Delta t = \frac{2T}{3} \implies 2 \times \frac{1}{\omega} \arccos\left( \frac{v_0}{\omega A} \right) = \frac{2T}{3} = \frac{2 \times 2\pi}{3\omega} \] Do \( T = \frac{2\pi}{\omega} \). Rút gọn: \[ 2 \times \frac{1}{\omega} \arccos\left( \frac{v_0}{\omega A} \right) = \frac{4\pi}{3\omega} \implies \arccos\left( \frac{v_0}{\omega A} \right) = \frac{2\pi}{3} \] Như trên, \(\cos \frac{2\pi}{3} = -\frac{1}{2}\), mâu thuẫn vì tỉ số phải dương. Do đó, phải chọn: \[ \arccos\left( \frac{v_0}{\omega A} \right) = \frac{\pi}{3} \] vì thời gian \( \Delta t \) cũng có thể là: \[ \Delta t = T - 2 \times \frac{1}{\omega} \arccos\left( \frac{v_0}{\omega A} \right) \] Nếu ta lấy: \[ \Delta t = \frac{2T}{3} = T - 2 \times \frac{1}{\omega} \arccos\left( \frac{v_0}{\omega A} \right) \] \[ \implies 2 \times \frac{1}{\omega} \arccos\left( \frac{v_0}{\omega A} \right) = T - \frac{2T}{3} = \frac{T}{3} \] \[ \implies \arccos\left( \frac{v_0}{\omega A} \right) = \frac{\omega T}{6} = \frac{\pi}{3} \] Do \( T = \frac{2\pi}{\omega} \). Vậy: \[ \arccos\left( \frac{v_0}{\omega A} \right) = \frac{\pi}{3} \implies \frac{v_0}{\omega A} = \cos \frac{\pi}{3} = \frac{1}{2} \] Suy ra: \[ \omega = \frac{v_0}{A \times \frac{1}{2}} = \frac{2 v_0}{A} = \frac{2 \times 20 \pi \sqrt{3}}{10} = 4 \pi \sqrt{3} \] Chu kỳ: \[ T = \frac{2 \pi}{\omega} = \frac{2 \pi}{4 \pi \sqrt{3}} = \frac{1}{2 \sqrt{3}} \approx 0.288\,s \] Vậy chọn đáp án gần nhất là **0,5s (D)**. --- **Câu 3:** - Biên độ \(A=8\,cm\) - Tốc độ không nhỏ hơn \(v \geq 40 \pi \sqrt{3} cm/s\) - Thời gian trong 1 chu kỳ khi \(v \geq v_0\) là \(\frac{T}{3}\) Giải: Vận tốc cực đại: \[ v_{max} = \omega A \] Khoảng thời gian tốc độ lớn hơn \(v_0\) là: \[ \Delta t = 2 \times \frac{1}{\omega} \arccos\left( \frac{v_0}{v_{max}} \right) \] Tuy nhiên, tốc độ lớn hơn \(v_0\) tương đương: \[ |v| \geq v_0 \implies \cos(\omega t + \phi) \leq \frac{v_0}{v_{max}} \] Nhưng khoảng thời gian này là: \[ \Delta t = T - 2 \times \frac{1}{\omega} \arccos\left( \frac{v_0}{v_{max}} \right) \] Theo đề bài: \[ \Delta t = \frac{T}{3} \] Thay: \[ \frac{T}{3} = T - 2 \times \frac{1}{\omega} \arccos\left( \frac{v_0}{v_{max}} \right) \] \[ \Rightarrow 2 \times \frac{1}{\omega} \arccos\left( \frac{v_0}{v_{max}} \right) = T - \frac{T}{3} = \frac{2T}{3} \] \[ \Rightarrow \arccos\left( \frac{v_0}{v_{max}} \right) = \frac{\omega T}{3} = \frac{2\pi}{3} \] Vì \(T = \frac{2\pi}{\omega}\). Từ đó: \[ \frac{v_0}{v_{max}} = \cos \frac{2\pi}{3} = -\frac{1}{2} \] Không thể là âm, lấy giá trị đối xứng: \[ \arccos\left( \frac{v_0}{v_{max}} \right) = \frac{\pi}{3} \] Thử lại: Nếu lấy \(\arccos = \frac{\pi}{3}\), thì: \[ 2 \times \frac{1}{\omega} \times \frac{\pi}{3} = \frac{2T}{3} \] Như vậy, đúng khi: \[ 2 \times \frac{\pi}{3 \omega} = \frac{2T}{3} \Rightarrow \frac{2\pi}{3 \omega} = \frac{2T}{3} \] \[ \Rightarrow \frac{\pi}{\omega} = T \Rightarrow T = \frac{\pi}{\omega} \] Mâu thuẫn với \(T = \frac{2\pi}{\omega}\). Do đó, đúng là: \[ \arccos\left( \frac{v_0}{v_{max}} \right) = \frac{2\pi}{3} \] Nhưng \( \cos \frac{2\pi}{3} = -\frac{1}{2} \), nên: Vì \(v_0 > 0\), vận tốc tối đa cũng dương, nên có thể do dấu của cos. Thay vào: \[ \frac{v_0}{v_{max}} = \frac{1}{2} \] Giải: \[ v_{max} = \omega A = \frac{v_0}{1/2} = 2 v_0 = 2 \times 40 \pi \sqrt{3} = 80 \pi \sqrt{3} \] Tính \(\omega\): \[ \omega = \frac{v_{max}}{A} = \frac{80 \pi \sqrt{3}}{8} = 10 \pi \sqrt{3} \] Chu kỳ: \[ T = \frac{2 \pi}{\omega} = \frac{2 \pi}{10 \pi \sqrt{3}} = \frac{2}{10 \sqrt{3}} = \frac{1}{5 \sqrt{3}} \approx \frac{1}{8.66} \approx 0.115s \] Chọn đáp án gần nhất: 0,1s (B). --- **Câu 4:** - Biên độ \(A=5\,cm\) - Gia tốc không vượt quá \(a \leq 100\,cm/s^2\) - Thời gian trong 1 chu kỳ khi \(a \leq 100\) là \(\frac{T}{3}\) - \(\pi^2=10\) Gia tốc: \[ a = \omega^2 x \] Gia tốc cực đại: \[ a_{max} = \omega^2 A \] Khoảng thời gian \( |a| \leq a_0 \): \[ |a| = \omega^2 |x| \leq a_0 \implies |x| \leq \frac{a_0}{\omega^2} \] Vị trí dao động: \[ x = A \sin(\omega t + \phi) \] Thời gian để \( |x| \leq x_0 = \frac{a_0}{\omega^2} \) trong một nửa chu kỳ là: \[ \Delta t = \frac{2}{\omega} \arcsin\left( \frac{x_0}{A} \right) = \frac{2}{\omega} \arcsin\left( \frac{a_0}{\omega^2 A} \right) \] Trong 1 chu kỳ, khoảng thời gian \( |a| \leq a_0 \) là: \[ \Delta t = 2 \times \frac{2}{\omega} \arcsin\left( \frac{a_0}{\omega^2 A} \right) = \frac{4}{\omega} \arcsin\left( \frac{a_0}{\omega^2 A} \right) \] Theo đề: \[ \Delta t = \frac{T}{3} = \frac{2\pi}{3 \omega} \] So sánh: \[ \frac{4}{\omega} \arcsin\left( \frac{a_0}{\omega^2 A} \right) = \frac{2\pi}{3 \omega} \] Cả hai bên cùng chia \(\frac{1}{\omega}\): \[ 4 \arcsin\left( \frac{a_0}{\omega^2 A} \right) = \frac{2 \pi}{3} \implies \arcsin\left( \frac{a_0}{\omega^2 A} \right) = \frac{\pi}{6} \] Từ đó: \[ \frac{a_0}{\omega^2 A} = \sin \frac{\pi}{6} = \frac{1}{2} \] Suy ra: \[ \omega^2 = \frac{2 a_0}{A} = \frac{2 \times 100}{5} = 40 \] \[ \omega = \sqrt{40} = 2 \pi f \Rightarrow f = \frac{\omega}{2 \pi} = \frac{\sqrt{40}}{2 \pi} \] Thay \(\pi^2 = 10 \Rightarrow \pi = \sqrt{10}\): \[ f = \frac{\sqrt{40}}{2 \sqrt{10}} = \frac{2 \sqrt{10}}{2 \sqrt{10}} = 1\,Hz \] **Đáp án: D. 1Hz** --- **Câu 5:** - Biên độ \(A=4\,cm\) - Gia tốc không nhỏ hơn \(a \geq 500\,cm/s^2\) - Thời gian trong 1 chu kỳ khi \(a \geq 500\) là \(\frac{2T}{3}\) - \(\pi^2=10\) Giải tương tự câu 4: Gia tốc: \[ a = \omega^2 x \] Khoảng thời gian \( |a| \geq a_0 \) trong chu kỳ là: \[ \Delta t = T - \Delta t_{|a| \leq a_0} \] Từ câu 4, ta có: \[ \Delta t_{|a| \leq a_0} = \frac{4}{\omega} \arcsin\left( \frac{a_0}{\omega^2 A} \right) \] Theo đề: \[ \Delta t_{|a| \geq a_0} = \frac{2T}{3} \implies \Delta t_{|a| \leq a_0} = T - \frac{2T}{3} = \frac{T}{3} \] Thay: \[ \frac{4}{\omega} \arcsin\left( \frac{a_0}{\omega^2 A} \right) = \frac{
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
Duy Allain

02/10/2025

Ly Khánh 2:D 3:B 4:D 5:A
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved