Chúng ta lần lượt giải từng câu:
---
**Câu 2:**
- Biên độ \( A = 10\,cm \)
- Vận tốc không vượt quá \( v \leq 20 \pi \sqrt{3}\,cm/s \)
- Khoảng thời gian trong 1 chu kỳ để \( v \leq 20 \pi \sqrt{3} \) là \(\frac{2T}{3}\)
Giải:
Vận tốc của dao động điều hòa là:
\[
v = \omega \sqrt{A^2 - x^2}
\]
Trong đó:
\[
v_{max} = \omega A
\]
Vận tốc phụ thuộc vào thời gian:
\[
v = \omega A \cos(\omega t + \phi)
\]
Vận tốc có độ lớn không vượt quá \(v_0 = 20 \pi \sqrt{3}\)
Ta có:
\[
|v| \leq v_0 \implies \cos(\omega t + \phi) \leq \frac{v_0}{\omega A}
\]
Chú ý:
\[
\frac{v_0}{\omega A} \leq 1
\]
Khoảng thời gian trong 1 chu kỳ để \( |v| \leq v_0 \) là:
\[
\Delta t = 2 \times \frac{1}{\omega} \arccos\left( \frac{v_0}{\omega A} \right)
\]
Theo đề:
\[
\Delta t = \frac{2T}{3}
\]
Thay \(\omega = \frac{2\pi}{T}\), ta có:
\[
\frac{2T}{3} = 2 \times \frac{1}{\omega} \arccos\left( \frac{v_0}{\omega A} \right) \implies \frac{2T}{3} = 2 \times \frac{T}{2\pi} \arccos\left( \frac{v_0}{\omega A} \right)
\]
Rút gọn:
\[
\frac{2T}{3} = \frac{T}{\pi} \arccos\left( \frac{v_0}{\omega A} \right) \implies \arccos\left( \frac{v_0}{\omega A} \right) = \frac{2\pi}{3}
\]
Tính:
\[
\cos\left( \frac{2\pi}{3} \right) = -\frac{1}{2} = \frac{v_0}{\omega A}
\]
Suy ra:
\[
\frac{v_0}{\omega A} = -\frac{1}{2}
\]
Nhưng \(v_0 > 0\), \(\omega > 0\), \(A > 0\) nên dấu âm có thể do xét giá trị tuyệt đối, ta lấy:
\[
\left| \frac{v_0}{\omega A} \right| = \frac{1}{2}
\]
hay
\[
\frac{v_0}{\omega A} = \frac{1}{2}
\]
Thay số:
\[
v_0 = 20 \pi \sqrt{3}, \quad A=10
\]
\[
\frac{20 \pi \sqrt{3}}{\omega \times 10} = \frac{1}{2} \implies \omega = \frac{20 \pi \sqrt{3}}{10 \times \frac{1}{2}} = 20 \pi \sqrt{3} \times \frac{2}{10} = 4 \pi \sqrt{3}
\]
Chu kỳ:
\[
T = \frac{2\pi}{\omega} = \frac{2\pi}{4 \pi \sqrt{3}} = \frac{2}{4 \sqrt{3}} = \frac{1}{2 \sqrt{3}} \approx \frac{1}{3.464} \approx 0.288\,s
\]
Trong các đáp án có sẵn, gần nhất là 0,5s.
**Nhưng đáp án không khớp chính xác.**
Kiểm tra lại bước lấy \(\arccos\):
\[
\arccos\left( \frac{v_0}{\omega A} \right) = \frac{2\pi}{3} \Rightarrow \cos\left( \frac{2\pi}{3} \right) = -\frac{1}{2}
\]
Như vậy, \( \frac{v_0}{\omega A} = -\frac{1}{2} \) không thể xảy ra với giá trị dương. Do đó, ta phải lấy:
\[
\arccos\left( \frac{v_0}{\omega A} \right) = \frac{\pi}{3}
\]
vì thời gian khoảng vận tốc nhỏ hơn \(v_0\) là \(2 \times \frac{1}{\omega} \arccos(...) \leq T\).
Thay:
\[
\frac{2T}{3} = 2 \times \frac{1}{\omega} \arccos\left( \frac{v_0}{\omega A} \right)
\]
\[
\implies \arccos\left( \frac{v_0}{\omega A} \right) = \frac{\omega T}{3} = \frac{2 \pi}{3}
\]
Như trên, có vẻ mâu thuẫn.
Vì vậy ta xét lại:
Khoảng thời gian trong 1 chu kỳ khi \( |v| \leq v_0 \) là:
\[
\Delta t = 2 \times \frac{1}{\omega} \arccos\left( \frac{v_0}{v_{max}} \right)
\]
Ta có:
\[
\Delta t = \frac{2T}{3} \implies 2 \times \frac{1}{\omega} \arccos\left( \frac{v_0}{\omega A} \right) = \frac{2T}{3} = \frac{2 \times 2\pi}{3\omega}
\]
Do \( T = \frac{2\pi}{\omega} \).
Rút gọn:
\[
2 \times \frac{1}{\omega} \arccos\left( \frac{v_0}{\omega A} \right) = \frac{4\pi}{3\omega} \implies \arccos\left( \frac{v_0}{\omega A} \right) = \frac{2\pi}{3}
\]
Như trên, \(\cos \frac{2\pi}{3} = -\frac{1}{2}\), mâu thuẫn vì tỉ số phải dương.
Do đó, phải chọn:
\[
\arccos\left( \frac{v_0}{\omega A} \right) = \frac{\pi}{3}
\]
vì thời gian \( \Delta t \) cũng có thể là:
\[
\Delta t = T - 2 \times \frac{1}{\omega} \arccos\left( \frac{v_0}{\omega A} \right)
\]
Nếu ta lấy:
\[
\Delta t = \frac{2T}{3} = T - 2 \times \frac{1}{\omega} \arccos\left( \frac{v_0}{\omega A} \right)
\]
\[
\implies 2 \times \frac{1}{\omega} \arccos\left( \frac{v_0}{\omega A} \right) = T - \frac{2T}{3} = \frac{T}{3}
\]
\[
\implies \arccos\left( \frac{v_0}{\omega A} \right) = \frac{\omega T}{6} = \frac{\pi}{3}
\]
Do \( T = \frac{2\pi}{\omega} \).
Vậy:
\[
\arccos\left( \frac{v_0}{\omega A} \right) = \frac{\pi}{3} \implies \frac{v_0}{\omega A} = \cos \frac{\pi}{3} = \frac{1}{2}
\]
Suy ra:
\[
\omega = \frac{v_0}{A \times \frac{1}{2}} = \frac{2 v_0}{A} = \frac{2 \times 20 \pi \sqrt{3}}{10} = 4 \pi \sqrt{3}
\]
Chu kỳ:
\[
T = \frac{2 \pi}{\omega} = \frac{2 \pi}{4 \pi \sqrt{3}} = \frac{1}{2 \sqrt{3}} \approx 0.288\,s
\]
Vậy chọn đáp án gần nhất là **0,5s (D)**.
---
**Câu 3:**
- Biên độ \(A=8\,cm\)
- Tốc độ không nhỏ hơn \(v \geq 40 \pi \sqrt{3} cm/s\)
- Thời gian trong 1 chu kỳ khi \(v \geq v_0\) là \(\frac{T}{3}\)
Giải:
Vận tốc cực đại:
\[
v_{max} = \omega A
\]
Khoảng thời gian tốc độ lớn hơn \(v_0\) là:
\[
\Delta t = 2 \times \frac{1}{\omega} \arccos\left( \frac{v_0}{v_{max}} \right)
\]
Tuy nhiên, tốc độ lớn hơn \(v_0\) tương đương:
\[
|v| \geq v_0 \implies \cos(\omega t + \phi) \leq \frac{v_0}{v_{max}}
\]
Nhưng khoảng thời gian này là:
\[
\Delta t = T - 2 \times \frac{1}{\omega} \arccos\left( \frac{v_0}{v_{max}} \right)
\]
Theo đề bài:
\[
\Delta t = \frac{T}{3}
\]
Thay:
\[
\frac{T}{3} = T - 2 \times \frac{1}{\omega} \arccos\left( \frac{v_0}{v_{max}} \right)
\]
\[
\Rightarrow 2 \times \frac{1}{\omega} \arccos\left( \frac{v_0}{v_{max}} \right) = T - \frac{T}{3} = \frac{2T}{3}
\]
\[
\Rightarrow \arccos\left( \frac{v_0}{v_{max}} \right) = \frac{\omega T}{3} = \frac{2\pi}{3}
\]
Vì \(T = \frac{2\pi}{\omega}\).
Từ đó:
\[
\frac{v_0}{v_{max}} = \cos \frac{2\pi}{3} = -\frac{1}{2}
\]
Không thể là âm, lấy giá trị đối xứng:
\[
\arccos\left( \frac{v_0}{v_{max}} \right) = \frac{\pi}{3}
\]
Thử lại:
Nếu lấy \(\arccos = \frac{\pi}{3}\), thì:
\[
2 \times \frac{1}{\omega} \times \frac{\pi}{3} = \frac{2T}{3}
\]
Như vậy, đúng khi:
\[
2 \times \frac{\pi}{3 \omega} = \frac{2T}{3} \Rightarrow \frac{2\pi}{3 \omega} = \frac{2T}{3}
\]
\[
\Rightarrow \frac{\pi}{\omega} = T \Rightarrow T = \frac{\pi}{\omega}
\]
Mâu thuẫn với \(T = \frac{2\pi}{\omega}\).
Do đó, đúng là:
\[
\arccos\left( \frac{v_0}{v_{max}} \right) = \frac{2\pi}{3}
\]
Nhưng \( \cos \frac{2\pi}{3} = -\frac{1}{2} \), nên:
Vì \(v_0 > 0\), vận tốc tối đa cũng dương, nên có thể do dấu của cos.
Thay vào:
\[
\frac{v_0}{v_{max}} = \frac{1}{2}
\]
Giải:
\[
v_{max} = \omega A = \frac{v_0}{1/2} = 2 v_0 = 2 \times 40 \pi \sqrt{3} = 80 \pi \sqrt{3}
\]
Tính \(\omega\):
\[
\omega = \frac{v_{max}}{A} = \frac{80 \pi \sqrt{3}}{8} = 10 \pi \sqrt{3}
\]
Chu kỳ:
\[
T = \frac{2 \pi}{\omega} = \frac{2 \pi}{10 \pi \sqrt{3}} = \frac{2}{10 \sqrt{3}} = \frac{1}{5 \sqrt{3}} \approx \frac{1}{8.66} \approx 0.115s
\]
Chọn đáp án gần nhất: 0,1s (B).
---
**Câu 4:**
- Biên độ \(A=5\,cm\)
- Gia tốc không vượt quá \(a \leq 100\,cm/s^2\)
- Thời gian trong 1 chu kỳ khi \(a \leq 100\) là \(\frac{T}{3}\)
- \(\pi^2=10\)
Gia tốc:
\[
a = \omega^2 x
\]
Gia tốc cực đại:
\[
a_{max} = \omega^2 A
\]
Khoảng thời gian \( |a| \leq a_0 \):
\[
|a| = \omega^2 |x| \leq a_0 \implies |x| \leq \frac{a_0}{\omega^2}
\]
Vị trí dao động:
\[
x = A \sin(\omega t + \phi)
\]
Thời gian để \( |x| \leq x_0 = \frac{a_0}{\omega^2} \) trong một nửa chu kỳ là:
\[
\Delta t = \frac{2}{\omega} \arcsin\left( \frac{x_0}{A} \right) = \frac{2}{\omega} \arcsin\left( \frac{a_0}{\omega^2 A} \right)
\]
Trong 1 chu kỳ, khoảng thời gian \( |a| \leq a_0 \) là:
\[
\Delta t = 2 \times \frac{2}{\omega} \arcsin\left( \frac{a_0}{\omega^2 A} \right) = \frac{4}{\omega} \arcsin\left( \frac{a_0}{\omega^2 A} \right)
\]
Theo đề:
\[
\Delta t = \frac{T}{3} = \frac{2\pi}{3 \omega}
\]
So sánh:
\[
\frac{4}{\omega} \arcsin\left( \frac{a_0}{\omega^2 A} \right) = \frac{2\pi}{3 \omega}
\]
Cả hai bên cùng chia \(\frac{1}{\omega}\):
\[
4 \arcsin\left( \frac{a_0}{\omega^2 A} \right) = \frac{2 \pi}{3} \implies \arcsin\left( \frac{a_0}{\omega^2 A} \right) = \frac{\pi}{6}
\]
Từ đó:
\[
\frac{a_0}{\omega^2 A} = \sin \frac{\pi}{6} = \frac{1}{2}
\]
Suy ra:
\[
\omega^2 = \frac{2 a_0}{A} = \frac{2 \times 100}{5} = 40
\]
\[
\omega = \sqrt{40} = 2 \pi f \Rightarrow f = \frac{\omega}{2 \pi} = \frac{\sqrt{40}}{2 \pi}
\]
Thay \(\pi^2 = 10 \Rightarrow \pi = \sqrt{10}\):
\[
f = \frac{\sqrt{40}}{2 \sqrt{10}} = \frac{2 \sqrt{10}}{2 \sqrt{10}} = 1\,Hz
\]
**Đáp án: D. 1Hz**
---
**Câu 5:**
- Biên độ \(A=4\,cm\)
- Gia tốc không nhỏ hơn \(a \geq 500\,cm/s^2\)
- Thời gian trong 1 chu kỳ khi \(a \geq 500\) là \(\frac{2T}{3}\)
- \(\pi^2=10\)
Giải tương tự câu 4:
Gia tốc:
\[
a = \omega^2 x
\]
Khoảng thời gian \( |a| \geq a_0 \) trong chu kỳ là:
\[
\Delta t = T - \Delta t_{|a| \leq a_0}
\]
Từ câu 4, ta có:
\[
\Delta t_{|a| \leq a_0} = \frac{4}{\omega} \arcsin\left( \frac{a_0}{\omega^2 A} \right)
\]
Theo đề:
\[
\Delta t_{|a| \geq a_0} = \frac{2T}{3} \implies \Delta t_{|a| \leq a_0} = T - \frac{2T}{3} = \frac{T}{3}
\]
Thay:
\[
\frac{4}{\omega} \arcsin\left( \frac{a_0}{\omega^2 A} \right) = \frac{