gin Mình sẽ cùng giải chi tiết các câu trong hình (dao động điều hòa):
---
Câu 3 (trắc nghiệm viết đáp án)
Cho: . Đồ thị là động năng theo li độ .
---
a) Khi vật có li độ 2 cm thì cơ năng, động năng bao nhiêu?
Trên đồ thị ta thấy cơ năng toàn phần (trục tung cực đại).
→ Cơ năng: .
Khi , trên đồ thị đọc được .
Vậy:
Động năng .
Thế năng . ✅
---
b) Khi vật có động năng 20 mJ, li độ bao nhiêu?
.
Công thức:
W_{t} = \dfrac{1}{2}k x^2 \quad,\quad W = \dfrac{1}{2}kA^2
Suy ra:
\dfrac{x^2}{A^2} = \dfrac{60}{80} = \dfrac{3}{4}
x = \pm \dfrac{\sqrt{3}}{2}A
Trên đồ thị ta thấy biên độ .
→ . ✅
---
c) Tần số dao động?
Chu kì .
(Đọc từ đồ thị hoặc từ đề gợi ý). ✅
---
Câu 4 (tự luận)
Câu 1:
, , .
→ Tần số góc:
\omega = \dfrac{2\pi}{T} \approx \dfrac{6,28}{0,314} \approx 20 rad/s
Cơ năng:
W = \tfrac{1}{2} m \omega^2 A^2
= \tfrac{1}{2}\cdot 0,2 \cdot 20^2 \cdot 0,1^2
= 0,4 J = 400 mJ
Khi :
Thế năng:
W_{t} = \tfrac{1}{2} m \omega^2 x^2
= 0,5 \cdot 0,2 \cdot 400 \cdot 0,05^2
= 0,1 J = 100 mJ
Động năng:
W_{đ} = W - W_{t} = 400 - 100 = 300 mJ
✅ Đáp số: .
---
Câu 2:
, biên độ .
Chu kì .
Cơ năng:
W = \tfrac{1}{2} m \omega^2 A^2
= 0,5 \cdot 0,2 \cdot (31,4)^2 \cdot (0,02)^2
= 0,1 \cdot 986 \cdot 0,0004 \approx 0,0394 J = 39,4 mJ
Khi :
Thế năng:
W_{t} = \tfrac{1}{2} m \omega^2 x^2
= 0,1 \cdot 986 \cdot 0,0001 \approx 0,00986 J = 9,86 mJ
Động năng:
W_{đ} = W - W_{t} = 39,4 - 9,86 \approx 29,5 mJ
✅ Đáp số: .
---
👉 Tóm lại đáp án chính:
Câu 3: a) .
b) .
c) .