21/10/2025
21/10/2025
21/10/2025
Phạmm QuỳnhhCâu 7: Cho π2<α<π
2
π
<α<π, tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau.
Trong khoảng π2<α<π
2
π
<α<π, α
α thuộc góc phần tư thứ hai.
Trong góc phần tư thứ hai, ta có:
Xét các phát biểu:
A. cotx>0
cotx>0. Phát biểu này sai vì cotα<0
cotα<0.
B. sinx>0
sinx>0. Phát biểu này đúng vì sinα>0
sinα>0.
C. cosx>0
cosx>0. Phát biểu này sai vì cosα<0
cosα<0.
D. tanx>0
tanx>0. Phát biểu này sai vì tanα<0
tanα<0.
Vậy, phát biểu đúng là B.
Câu 8: Tập xác định của hàm số: y=cot(x−π3)
y=cot(x−3
π
)?
Hàm số y=cot(u)
y=cot(u) có tập xác định khi u≠kπ
u
=kπ, với k
k là số nguyên.
Trong trường hợp này, u=x−π3
u=x−3
π
.
Do đó, ta có điều kiện:
x−π3≠kπ
x−3
π
=kπ
x≠π3+kπ
x
=3
π
+kπ, với k∈Z
k∈Z.
Tập xác định của hàm số là R∖{π3+kπ∣k∈Z}
R∖{3
π
+kπ∣k∈Z}.
Trong các phương án, đáp án C và D đều là R∖{π3+kπ,k∈Z}
R∖{3
π
+kπ,k∈Z}.
Câu 9: Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm?
Xét từng phương trình:
A. tan5x=−2
tan5x=−2. Hàm số tang có tập giá trị là R
R, do đó phương trình tan5x=−2
tan5x=−2 luôn có nghiệm.
B. cosπx=3
cosπx=3. Tập giá trị của hàm số cosin là [−1,1]
[−1,1]. Vì 3>1
3>1, phương trình này vô nghiệm.
C. sinx=−2
sinx=−2. Tập giá trị của hàm số sin là [−1,1]
[−1,1]. Vì −2<−1
−2<−1, phương trình này vô nghiệm.
D. sin3x=π2
sin3x=2
π
. Giá trị của π
π xấp xỉ 3.14, vậy π2
2
π
xấp xỉ 1.57. Vì 1.57>1
1.57>1, mà tập giá trị của hàm số sin là [−1,1]
[−1,1], nên phương trình này vô nghiệm.
Vậy, phương trình có nghiệm là phương trình A.
Câu 10: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
Xét từng mệnh đề:
A. cosx=−1⇔x=π+k2π,k∈Z
cosx=−1⇔x=π+k2π,k∈Z. Nghiệm tổng quát của phương trình cosx=−1
cosx=−1 là x=π+k2π
x=π+k2π, với k∈Z
k∈Z. Mệnh đề này đúng.
B. sinx=0⇔x=k2π,k∈Z
sinx=0⇔x=k2π,k∈Z. Nghiệm tổng quát của phương trình sinx=0
sinx=0 là x=kπ
x=kπ, với k∈Z
k∈Z. Mệnh đề này sai.
C. cosx=0⇔x=−π2+k2π,k∈Z
cosx=0⇔x=−2
π
+k2π,k∈Z. Nghiệm tổng quát của phương trình cosx=0
cosx=0 là x=π2+kπ
x=2
π
+kπ, với k∈Z
k∈Z. Mệnh đề này sai.
D. sin3x=π2
sin3x=2
π
. Đây là một phương trình, không phải là một mệnh đề tương đương có thể kiểm tra tính đúng sai một cách độc lập mà không xét nghiệm của nó (và phương trình này đã được chứng minh là vô nghiệm ở Câu 9).
Vậy, mệnh đề đúng là A.
Câu 11: Nghiệm của phương trình sinx=sinπ3
sinx=sin3
π
là:
Phương trình có dạng sinx=sinα
sinx=sinα. Nghiệm tổng quát của phương trình này là:
x=α+k2π
x=α+k2π hoặc x=π−α+k2π
x=π−α+k2π, với k∈Z
k∈Z.
Trong trường hợp này, α=π3
α=3
π
.
Vậy, nghiệm của phương trình là:
Xét các phương án:
A. x=−π3+k2π,k∈Z
x=−3
π
+k2π,k∈Z. Sai.
B. x=π3+k2π,k∈Z
x=3
π
+k2π,k∈Z. Đây là một phần của nghiệm tổng quát.
C. sinx=−2
sinx=−2. Đây không phải là dạng nghiệm của phương trình.
D. sinx=1⇔x=−π2+kπ,k∈Z
sinx=1⇔x=−2
π
+kπ,k∈Z. Đây là một mệnh đề sai về nghiệm của sinx=1
sinx=1 và không liên quan đến phương trình đã cho. Tuy nhiên, dựa trên hình ảnh có đánh dấu khoanh tròn, có khả năng đây là đáp án được chọn. Nhưng về mặt toán học, đây là một lựa chọn sai cho câu hỏi.
Trong các phương án được đưa ra, chỉ có phương án B liệt kê một trong hai dạng nghiệm đúng.
Nếu bạn muốn hỏi bài tập
Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút
CÂU HỎI LIÊN QUAN
21/10/2025
21/10/2025
21/10/2025
Top thành viên trả lời