giúppp em với

- -  ng 111555adad B. 4cm. C. 6cm. D. 15cm. -.uang định nào dưới đây sai? $\textcircled{A.}~2\s
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Phạmm Quỳnhh
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

21/10/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Câu 7: Để giải quyết bài toán này, ta cần phân tích từng phát biểu dựa trên khoảng giá trị của góc \(\alpha\) trong khoảng \(\frac{\pi}{2} < \alpha < \pi\). 1. Phát biểu A: \(\cot \alpha > 0\). - Ta biết rằng \(\cot \alpha = \frac{\cos \alpha}{\sin \alpha}\). - Trong khoảng \(\frac{\pi}{2} < \alpha < \pi\), ta có: - \(\sin \alpha > 0\) (vì \(\alpha\) nằm trong góc phần tư thứ hai). - \(\cos \alpha < 0\) (vì \(\alpha\) nằm trong góc phần tư thứ hai). - Do đó, \(\cot \alpha = \frac{\cos \alpha}{\sin \alpha} < 0\). Vậy phát biểu A là sai. 2. Phát biểu B: \(\sin \alpha > 0\). - Như đã phân tích ở trên, trong khoảng \(\frac{\pi}{2} < \alpha < \pi\), \(\sin \alpha > 0\). Vậy phát biểu B là đúng. 3. Phát biểu C: \(\cos \alpha > 0\). - Trong khoảng \(\frac{\pi}{2} < \alpha < \pi\), \(\cos \alpha < 0\). Vậy phát biểu C là sai. 4. Phát biểu D: \(\tan \alpha > 0\). - Ta biết rằng \(\tan \alpha = \frac{\sin \alpha}{\cos \alpha}\). - Trong khoảng \(\frac{\pi}{2} < \alpha < \pi\), ta có: - \(\sin \alpha > 0\) - \(\cos \alpha < 0\) - Do đó, \(\tan \alpha = \frac{\sin \alpha}{\cos \alpha} < 0\). Vậy phát biểu D là sai. Tóm lại, phát biểu đúng là B: \(\sin \alpha > 0\). Câu 8: Hàm số \( y = \cot(x - \frac{\pi}{3}) \) xác định khi \( x - \frac{\pi}{3} \neq k\pi \) với \( k \in \mathbb{Z} \). Do đó: \[ x - \frac{\pi}{3} \neq k\pi \] \[ x \neq \frac{\pi}{3} + k\pi \] Vậy tập xác định của hàm số là: \[ \mathbb{R} \setminus \left\{ \frac{\pi}{3} + k\pi, k \in \mathbb{Z} \right\} \] Đáp án đúng là: \[ A. \mathbb{R} \setminus \left\{ \frac{\pi}{3} + k\pi, k \in \mathbb{Z} \right\} \] Câu 9: Để xác định phương trình nào trong các phương trình đã cho có nghiệm, chúng ta sẽ kiểm tra từng phương trình một cách chi tiết. A. Phương trình \(\tan 5x = -2\): - Hàm số \(\tan\) có miền giá trị là \(\mathbb{R}\), tức là nó có thể nhận mọi giá trị thực. - Do đó, phương trình \(\tan 5x = -2\) có nghiệm. B. Phương trình \(\cos \pi x = 3\): - Hàm số \(\cos\) có miền giá trị là \([-1, 1]\). - Vì \(3\) nằm ngoài khoảng \([-1, 1]\), phương trình \(\cos \pi x = 3\) không có nghiệm. C. Phương trình \(\sin x = -2\): - Hàm số \(\sin\) có miền giá trị là \([-1, 1]\). - Vì \(-2\) nằm ngoài khoảng \([-1, 1]\), phương trình \(\sin x = -2\) không có nghiệm. D. Phương trình \(\sin 3x = \frac{\pi}{2}\): - Hàm số \(\sin\) có miền giá trị là \([-1, 1]\). - Vì \(\frac{\pi}{2} \approx 1.57\) nằm ngoài khoảng \([-1, 1]\), phương trình \(\sin 3x = \frac{\pi}{2}\) không có nghiệm. Tóm lại, trong các phương trình đã cho, chỉ có phương trình A có nghiệm. Đáp án: \(A.~\tan5x=-2\). Câu 10: Ta sẽ kiểm tra từng mệnh đề để tìm ra mệnh đề đúng. Mệnh đề A: \[ \cos x = -1 \Leftrightarrow x = \pi + k2\pi, \quad k \in \mathbb{Z} \] - Điều kiện xác định: Không có điều kiện nào khác cần xét vì cosin xác định trên toàn bộ miền số thực. - Kiểm tra: Cosin bằng -1 tại \( x = \pi + k2\pi \). Đúng. Mệnh đề B: \[ \sin x = 0 \Leftrightarrow x = k2\pi, \quad k \in \mathbb{Z} \] - Điều kiện xác định: Không có điều kiện nào khác cần xét vì sin xác định trên toàn bộ miền số thực. - Kiểm tra: Sin bằng 0 tại \( x = k\pi \). Sai vì \( x = k\pi \) bao gồm cả \( x = 0, \pi, 2\pi, \ldots \). Mệnh đề C: \[ \cos x = 0 \Leftrightarrow x = \frac{\pi}{2} + k2\pi, \quad k \in \mathbb{Z} \] - Điều kiện xác định: Không có điều kiện nào khác cần xét vì cosin xác định trên toàn bộ miền số thực. - Kiểm tra: Cosin bằng 0 tại \( x = \frac{\pi}{2} + k\pi \). Sai vì \( x = \frac{\pi}{2} + k\pi \) bao gồm cả \( x = \frac{\pi}{2}, \frac{3\pi}{2}, \ldots \). Mệnh đề D: \[ \sin x = 1 \Leftrightarrow x = \frac{\pi}{2} + k\pi, \quad k \in \mathbb{Z} \] - Điều kiện xác định: Không có điều kiện nào khác cần xét vì sin xác định trên toàn bộ miền số thực. - Kiểm tra: Sin bằng 1 tại \( x = \frac{\pi}{2} + k2\pi \). Sai vì \( x = \frac{\pi}{2} + k2\pi \) bao gồm cả \( x = \frac{\pi}{2}, \frac{5\pi}{2}, \ldots \). Vậy, chỉ có Mệnh đề A là đúng. Đáp án: \( \boxed{A} \) Câu 11: Để giải phương trình \(\sin x = \sin \frac{\pi}{3}\), chúng ta cần sử dụng tính chất của hàm số sin. Hàm số sin có tính chất tuần hoàn với chu kỳ \(2\pi\) và đối xứng qua trục y. Cụ thể, nếu \(\sin x = \sin \alpha\), thì các nghiệm của phương trình này sẽ là: \[ x = \alpha + k2\pi \quad \text{hoặc} \quad x = \pi - \alpha + k2\pi \] với \(k \in \mathbb{Z}\). Trong trường hợp này, \(\alpha = \frac{\pi}{3}\). Do đó, các nghiệm của phương trình \(\sin x = \sin \frac{\pi}{3}\) sẽ là: \[ x = \frac{\pi}{3} + k2\pi \quad \text{hoặc} \quad x = \pi - \frac{\pi}{3} + k2\pi \] Rút gọn biểu thức thứ hai: \[ x = \pi - \frac{\pi}{3} + k2\pi = \frac{3\pi}{3} - \frac{\pi}{3} + k2\pi = \frac{2\pi}{3} + k2\pi \] Vậy nghiệm của phương trình \(\sin x = \sin \frac{\pi}{3}\) là: \[ x = \frac{\pi}{3} + k2\pi \quad \text{hoặc} \quad x = \frac{2\pi}{3} + k2\pi \] với \(k \in \mathbb{Z}\). Do đó, đáp án đúng là: \[ \boxed{\textcircled{A.} \left[ \begin{array}{c} x = \frac{\pi}{3} + k2\pi \\ x = \frac{2\pi}{3} + k2\pi \end{array} \right., ~k \in \mathbb{Z}} \]
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Phạmm QuỳnhhCâu 7: Cho π2<α<π

2


π

​<α<π, tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau.

Trong khoảng π2<α<π

2


π

​<α<π, α

α thuộc góc phần tư thứ hai.

Trong góc phần tư thứ hai, ta có:

  • sin⁡α>0
  • sinα>0
  • cos⁡α<0
  • cosα<0
  • tan⁡α<0
  • tanα<0
  • cot⁡α<0
  • cotα<0

Xét các phát biểu:

A. cot⁡x>0

cotx>0. Phát biểu này sai vì cot⁡α<0

cotα<0.

B. sin⁡x>0

sinx>0. Phát biểu này đúng vì sin⁡α>0

sinα>0.

C. cos⁡x>0

cosx>0. Phát biểu này sai vì cos⁡α<0

cosα<0.

D. tan⁡x>0

tanx>0. Phát biểu này sai vì tan⁡α<0

tanα<0.

Vậy, phát biểu đúng là B.

Câu 8: Tập xác định của hàm số: y=cot⁡(x−π3)

y=cot(x−3


π

​)?

Hàm số y=cot⁡(u)

y=cot(u) có tập xác định khi u≠kπ

u

=, với k

k là số nguyên.

Trong trường hợp này, u=x−π3

u=x−3


π

​.

Do đó, ta có điều kiện:

x−π3≠kπ

x−3


π

​

=

x≠π3+kπ

x

=3


π

​+, với k∈Z

k∈Z.

Tập xác định của hàm số là R∖{π3+kπ∣k∈Z}

R∖{3


π

​+k∈Z}.

Trong các phương án, đáp án C và D đều là R∖{π3+kπ,k∈Z}

R∖{3


π

​+,k∈Z}.

Câu 9: Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm?

Xét từng phương trình:

A. tan⁡5x=−2

tan5x=−2. Hàm số tang có tập giá trị là R

R, do đó phương trình tan⁡5x=−2

tan5x=−2 luôn có nghiệm.

B. cos⁡πx=3

cosπx=3. Tập giá trị của hàm số cosin là [−1,1]

[−1,1]. Vì 3>1

3>1, phương trình này vô nghiệm.

C. sin⁡x=−2

sinx=−2. Tập giá trị của hàm số sin là [−1,1]

[−1,1]. Vì −2<−1

−2<−1, phương trình này vô nghiệm.

D. sin⁡3x=π2

sin3x=2


π

​. Giá trị của π

π xấp xỉ 3.14, vậy π2

2


π

​ xấp xỉ 1.57. Vì 1.57>1

1.57>1, mà tập giá trị của hàm số sin là [−1,1]

[−1,1], nên phương trình này vô nghiệm.

Vậy, phương trình có nghiệm là phương trình A.

Câu 10: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

Xét từng mệnh đề:

A. cos⁡x=−1⇔x=π+k2π,k∈Z

cosx=−1⇔x=π+k2π,k∈Z. Nghiệm tổng quát của phương trình cos⁡x=−1

cosx=−1 là x=π+k2π

x=π+k2π, với k∈Z

k∈Z. Mệnh đề này đúng.

B. sin⁡x=0⇔x=k2π,k∈Z

sinx=0⇔x=k2π,k∈Z. Nghiệm tổng quát của phương trình sin⁡x=0

sinx=0 là x=kπ

x=, với k∈Z

k∈Z. Mệnh đề này sai.

C. cos⁡x=0⇔x=−π2+k2π,k∈Z

cosx=0⇔x=−2


π

​+k2π,k∈Z. Nghiệm tổng quát của phương trình cos⁡x=0

cosx=0 là x=π2+kπ

x=2


π

​+, với k∈Z

k∈Z. Mệnh đề này sai.

D. sin⁡3x=π2

sin3x=2


π

​. Đây là một phương trình, không phải là một mệnh đề tương đương có thể kiểm tra tính đúng sai một cách độc lập mà không xét nghiệm của nó (và phương trình này đã được chứng minh là vô nghiệm ở Câu 9).

Vậy, mệnh đề đúng là A.

Câu 11: Nghiệm của phương trình sin⁡x=sin⁡π3

sinx=sin3


π

​ là:

Phương trình có dạng sin⁡x=sin⁡α

sinx=sinα. Nghiệm tổng quát của phương trình này là:

x=α+k2π

x=α+k2π hoặc x=π−α+k2π

x=πα+k2π, với k∈Z

k∈Z.

Trong trường hợp này, α=π3

α=3


π

​.

Vậy, nghiệm của phương trình là:

  1. x=π3+k2π,k∈Z
  2. x=3

  3. π
  4. ​+k2π,k∈Z
  5. x=π−π3+k2π=2π3+k2π,k∈Z
  6. x=π−3

  7. π
  8. ​+k2π=3

  9. 2π
  10. ​+k2π,k∈Z

Xét các phương án:

A. x=−π3+k2π,k∈Z

x=−3


π

​+k2π,k∈Z. Sai.

B. x=π3+k2π,k∈Z

x=3


π

​+k2π,k∈Z. Đây là một phần của nghiệm tổng quát.

C. sin⁡x=−2

sinx=−2. Đây không phải là dạng nghiệm của phương trình.

D. sin⁡x=1⇔x=−π2+kπ,k∈Z

sinx=1⇔x=−2


π

​+,k∈Z. Đây là một mệnh đề sai về nghiệm của sin⁡x=1

sinx=1 và không liên quan đến phương trình đã cho. Tuy nhiên, dựa trên hình ảnh có đánh dấu khoanh tròn, có khả năng đây là đáp án được chọn. Nhưng về mặt toán học, đây là một lựa chọn sai cho câu hỏi.

Trong các phương án được đưa ra, chỉ có phương án B liệt kê một trong hai dạng nghiệm đúng.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved