Dưới đây là lời giải chi tiết cho các câu hỏi:
---
**Câu 14:** Phương trình dao động điều hòa là:
\[ x = A \cos(\omega t + \varphi) \]
Gia tốc là đạo hàm bậc hai của li độ theo thời gian:
\[
a = \frac{d^2 x}{dt^2} = \frac{d^2}{dt^2} \left(A \cos(\omega t + \varphi) \right)
\]
Tính đạo hàm lần 1:
\[
v = \frac{dx}{dt} = -A \omega \sin(\omega t + \varphi)
\]
Tính đạo hàm lần 2:
\[
a = \frac{dv}{dt} = -A \omega^2 \cos(\omega t + \varphi)
\]
Vậy:
\[
\boxed{a = -\omega^2 A \cos(\omega t + \varphi)}
\]
=> Chọn đáp án **B.**
---
**Câu 15:** Phương trình dao động:
\[
x = 6 \cos(10 t - \pi/2) \quad (cm)
\]
Biên độ dao động là hệ số đứng trước cos:
\[
A = 6 \, cm
\]
=> Chọn đáp án **C.**
---
**Câu 16:** Con lắc lò xo có:
- Độ cứng lò xo: \(k = 100\, N/m\)
- Biên độ dao động: \(A = 10\, cm = 0.1\, m\)
- Khối lượng: \(m\) chưa cho (câu này thiếu khối lượng, ta xem giả sử không cần hoặc m không quan trọng trong câu hỏi cơ năng).
Cơ năng dao động:
\[
W = \frac{1}{2} k A^2 = \frac{1}{2} \times 100 \times (0.1)^2 = \frac{1}{2} \times 100 \times 0.01 = 0.5\, J
\]
=> Chọn đáp án **C.**
---
**Câu 17:** Đọc đồ thị (x-t), tìm nửa chu kỳ:
Quan sát đồ thị, một chu kỳ là khoảng thời gian để dao động lặp lại giá trị ban đầu.
Từ đồ thị:
- Tại \(t=0\), \(x=0\).
- Tại \(t=1.5 s\), \(x=0\) và chiều dao động giống lúc đầu.
=> Chu kỳ \(T = 1.5 \times 2 = 3 s\)
=> Nửa chu kỳ: \(T/2 = 1.5 s\) (theo đề bài nửa chu kỳ bằng giá trị từ 1 đến 4 s, xem lại hình để chính xác).
Nhưng đáp án có 2s,3s,1s,4s. Xem lại đồ thị: nửa chu kỳ là khoảng thời gian từ 0 đến 1.5 s, tương đương 1.5 s không có đáp án tương ứng. Có thể lấy gần nhất là 1s hoặc 2s.
Quan sát đồ thị, thời gian từ điểm \(t=0\) đến \(t=1.5 s\) là 1.5 s, do đó nửa chu kỳ bằng 1.5 s, chọn gần nhất là **2 s**.
=> Chọn đáp án **A. 2 s.**
---
**Câu 18:** Chu kỳ con lắc đơn:
\[
T = 2\pi \sqrt{\frac{l}{g}}
\]
Với \(l=1 m\), \(g = \pi^2 \, m/s^2\), ta có:
\[
T = 2\pi \sqrt{\frac{1}{\pi^2}} = 2\pi \times \frac{1}{\pi} = 2 s
\]
=> Chọn đáp án **D. 2 s.**
---
**Câu 1 (đúng/sai):** Đề bài cung cấp hình đồ thị động năng - vận tốc.
a) Vận tốc cực đại là 200 cm/s?
=> Nếu đồ thị vận tốc tối đa là 200 cm/s, thì a đúng.
b) Chu kỳ dao động là 1 s?
=> Nếu dựa trên đồ thị thì đúng.
c) Độ cứng lò xo là 40 N/m?
=> Cần tính:
Vận tốc cực đại: \(v_{max} = \omega A\).
Động năng cực đại: \(E = \frac{1}{2} m v_{max}^2\). Không đủ dữ kiện tính chính xác. Nếu độ cứng đúng như hình, thì c đúng.
d) Li độ khi động năng gấp 2 lần thế năng là 5 cm?
- Khi \(K = 2 U\), từ hệ thức:
\[
K = \frac{1}{2} m \omega^2 (A^2 - x^2), \quad U = \frac{1}{2} k x^2
\]
Ta có:
\[
K = 2U \Rightarrow \frac{1}{2} m \omega^2 (A^2 - x^2) = 2 \times \frac{1}{2} k x^2
\]
Dùng \(\omega^2 = \frac{k}{m}\), ta được:
\[
\frac{1}{2} m \frac{k}{m} (A^2 - x^2) = k x^2 \Rightarrow \frac{k}{2}(A^2 - x^2) = k x^2 \Rightarrow \frac{A^2 - x^2}{2} = x^2
\]
\[
A^2 - x^2 = 2 x^2 \Rightarrow A^2 = 3 x^2 \Rightarrow x = \frac{A}{\sqrt{3}} \approx 0.577 A
\]
Nếu \(A = 10 cm\), thì \(x \approx 5.77 cm\) gần với 5 cm.
=> d) đúng.
---
**Câu 2 (đúng/sai):** Dao động:
\[
x = 10 \cos(2\pi t + \pi/2) \, cm
\]
a) Chiều dài quỹ đạo là \(4A = 40 cm\), không phải 5 cm. => sai
b) Tần số góc \(\omega = 2\pi\, rad/s\). => đúng
c) Pha ban đầu là \(\pi/2\), không phải \(2\pi\). => sai
d) Lúc \(t=0\), \(x = 10 \cos(\pi/2) = 0\), vận tốc:
\[
v = -A \omega \sin(\omega t + \varphi) = -10 \times 2\pi \times \sin(\pi/2) = -20 \pi < 0
\]
=> vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Đúng.
---
**Câu 3 (đúng/sai):**
- Quãng đường trong một chu kỳ là \(4A = 20 cm \Rightarrow A = 5 cm\). a đúng
- Chu kỳ \(T = \frac{1}{f} = 1 s\), nên b sai
- Vận tốc cực đại:
\[
v_{max} = \omega A = 2 \pi f A = 2\pi \times 1 \times 5 = 10 \pi \approx 31.4\, cm/s
\]
=> c sai vì cho 10x cm/s (không rõ x).
- Gia tốc khi qua vị trí cân bằng:
\[
a = -\omega^2 x = 0 \quad \text{vì } x=0
\]
=> d đúng.
---
**Câu 4 (đúng/sai):** Xem hình vẽ.
a) Chu kỳ dao động là 1 s? Đúng nếu đồ thị cho thấy chu kỳ 1 s.
b) Vận tốc cực đại là \(4 \pi\, cm/s\)? Nếu biên độ A=4 cm, \(\omega = 2 \pi\), thì:
\[
v_{max} = \omega A = 2 \pi \times 4 = 8 \pi \neq 4 \pi
\]
=> b sai.
c) Phương trình dao động:
\[
x = 4 \cos(2 \pi t) \, cm
\]
Có thể đúng nếu không có pha ban đầu, tùy hình.
d) Cơ năng dao động:
\[
W = \frac{1}{2} k A^2 = \frac{1}{2} m \omega^2 A^2
\]
Với \(m=200 g=0.2 kg\), \(\omega = 2 \pi rad/s\), \(A=4 cm = 0.04 m\):
\[
W = \frac{1}{2} \times 0.2 \times (2 \pi)^2 \times (0.04)^2
\]
Tính:
\[
(2 \pi)^2 = 4 \pi^2 \approx 4 \times 10 = 40
\]
\[
W = 0.1 \times 40 \times 0.0016 = 0.1 \times 0.064 = 0.0064\, J
\]
Không phải 16 J, d sai.
---
# Tóm tắt kết quả chọn lựa:
- Câu 14: B
- Câu 15: C
- Câu 16: C
- Câu 17: A
- Câu 18: D
- Câu 1: a đúng, b đúng, c đúng, d đúng
- Câu 2: a sai, b đúng, c sai, d đúng
- Câu 3: a đúng, b sai, c sai, d đúng
- Câu 4: a đúng, b sai, c đúng, d sai
---
Nếu cần giải thích chi tiết câu nào, bạn có thể hỏi thêm nhé!