ừm heo mi nhé

d) Diện tích hình giới hạn bới đu A.   í  dụ 2 Cho $\Delta ABC$ cân tại $A~(BAC=100^0)$
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Tuan Dat
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

29/10/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Để giải quyết bài toán này, chúng ta sẽ thực hiện từng phần một cách chi tiết. a) Độ dài cung \(\overset{\frown}{AB}\) Cho tam giác \(\Delta ABC\) cân tại \(A\) với \(\angle BAC = 100^\circ\). Vì tam giác cân tại \(A\), nên \(\angle ABC = \angle ACB\). Tổng ba góc trong tam giác là \(180^\circ\), do đó: \[ \angle ABC + \angle ACB + \angle BAC = 180^\circ \] \[ 2\angle ABC + 100^\circ = 180^\circ \] \[ 2\angle ABC = 80^\circ \] \[ \angle ABC = 40^\circ \] Cung \(\overset{\frown}{AB}\) tương ứng với góc ở tâm \(\angle AOB = 2 \times \angle ABC = 80^\circ\). Độ dài cung \(\overset{\frown}{AB}\) được tính bằng công thức: \[ \text{Độ dài cung} = \frac{\theta}{360^\circ} \times 2\pi R \] Với \(\theta = 80^\circ\) và \(R = 3 \, \text{cm}\): \[ \text{Độ dài cung} = \frac{80}{360} \times 2\pi \times 3 = \frac{2}{9} \times 6\pi = \frac{4\pi}{3} \, \text{cm} \] b) Diện tích hình quạt tròn \(AOB\) Diện tích hình quạt tròn được tính bằng công thức: \[ \text{Diện tích} = \frac{\theta}{360^\circ} \times \pi R^2 \] Với \(\theta = 80^\circ\) và \(R = 3 \, \text{cm}\): \[ \text{Diện tích} = \frac{80}{360} \times \pi \times 3^2 = \frac{2}{9} \times 9\pi = 2\pi \, \text{cm}^2 \] c) Diện tích hình giới hạn bởi \(\overset{\frown}{AB}\) và dây \(AB\) Diện tích hình giới hạn bởi cung và dây được tính bằng diện tích hình quạt tròn trừ đi diện tích tam giác \(AOB\). Diện tích tam giác \(AOB\) có thể tính bằng công thức: \[ \text{Diện tích tam giác} = \frac{1}{2} \times R^2 \times \sin(\angle AOB) \] Với \(\angle AOB = 80^\circ\) và \(R = 3 \, \text{cm}\): \[ \text{Diện tích tam giác} = \frac{1}{2} \times 3^2 \times \sin(80^\circ) = \frac{9}{2} \times \sin(80^\circ) \] Giá trị \(\sin(80^\circ) \approx 0.9848\), do đó: \[ \text{Diện tích tam giác} \approx \frac{9}{2} \times 0.9848 = 4.4316 \, \text{cm}^2 \] Diện tích hình giới hạn: \[ \text{Diện tích} = 2\pi - 4.4316 \, \text{cm}^2 \] d) Diện tích hình giới hạn bởi đường tròn \((O;3 \, \text{cm})\) và đường tròn \((O;1 \, \text{cm})\) Diện tích hình giới hạn giữa hai đường tròn là diện tích của hình tròn lớn trừ đi diện tích của hình tròn nhỏ. Diện tích hình tròn lớn: \[ \text{Diện tích} = \pi \times 3^2 = 9\pi \, \text{cm}^2 \] Diện tích hình tròn nhỏ: \[ \text{Diện tích} = \pi \times 1^2 = \pi \, \text{cm}^2 \] Diện tích hình giới hạn: \[ \text{Diện tích} = 9\pi - \pi = 8\pi \, \text{cm}^2 \] Vậy, chúng ta đã hoàn thành việc tính toán cho từng phần của bài toán.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved