Bài 1
1. Complete the words from the descriptions.
(Hoàn thành các từ theo mô tả.)
1. Your father’s sister is your aunt.
2. Your father’s sister’s child is your c_ _ _ _ _.
3. Your father’s father is your g _ _ _ _ _ _ _ _ _ _.
4. Your father’s brother is your u _ _ _ _.
5. Your mother and father are your p _ _ _ _ _ _.
6. Your brother is your father’s s _ _.
Lời giải chi tiết:
1. aunt | 2. cousin | 3. grandfather |
4. uncle | 5. parents | 6. son |
1. Your father’s sister is your aunt.
(Chị gái của ba bạn là dì của bạn.)
2. Your father’s sister’s child is your cousin.
(Con của chị gái ba của bạn là anh/chị em họ của bạn.)
3. Your father’s father is your grandfather.
(Ba của ba bạn là ông nội của bạn.)
4. Your father’s brother is your uncle.
(Anh của ba bạn là chú của bạn.)
5. Your mother and father are your parents.
(Mẹ và ba của bạn là ba mẹ của bạn.)
6. Your brother is your father’s son.
(Anh trai của bạn là con trai ruột của ba bạn.)
Bài 2
2. Complete the sentences with the correct possesssive adjectives.
(Hoàn thành các câu với các tính từ sở hữu đúng.)
1. Hi! I’m Minh and this is my brother. ___ name is Nam.
2. Hi! My name is Phương and this is ___ cousin. ___ name is Mai Anh.
3. Phương Anh and I are sisters. ___ surname is Trần.
4. My parents have got a car. ___ car is blue.
5. Hi! Is ___ name Mạnh?
Phương pháp giải:
Chủ ngữ | Tính từ sở hữu |
I (tôi) we (chúng tôi) you (bạn/ các bạn) they (họ) he (anh ấy) she (cô ấy) it (nó) | my (của tôi) our (của chúng tôi) your (của bạn/ của các bạn) their (của họ) his (của anh ấy) her (của cô ấy) its (của nó) |
Lời giải chi tiết:
1. Hi! I’m Minh and this is my brother. His name is Nam.
(Xin chào! Tôi tên là Minh và đây là anh trai tôi. Tên của anh ấy là Nam.)
Giải thích: Thay cho danh từ “my brother” (anh trai tôi) => his (của anh ấy.)
2. Hi! My name is Phương and this is my cousin. Her name is Mai Anh.
(Xin chào! Tôi tên là Phương và đây là chị / em họ của tôi. Tên của cô ấy là Mai Anh.)
Giải thích: Muốn giới thiệu cái gì đó là của mình, thì dùng tính từ sở hữu “my” (của tôi) => my cousin (chị / em họ của tôi). “Her name” (tên của cô ấy) thay cho “my cousin”.
3. Phương Anh and I are sisters. Our surname is Trần.
(Phương anh và tôi là chị em. Họ của chúng tôi là Trần.)
Giải thích: Thay cho chủ ngữ “Phương Anh and I” (Phương Anh và tôi) => Our (của chúng tôi.)
4. My parents have got a car. Their car is blue.
(Cha mẹ của chúng tôi có 1 chiếc xe hơi. Xe của họ màu xanh da trời.)
Giải thích: Thay cho chủ ngữ “my parents” (cha mẹ của tôi) => their (của họ.)
5. Hi! Is your name Mạnh?
(Xin chào! Tên của bạn là Mạnh đúng không?)
Giải thích: Hỏi tên của người khác nên dùng “your name” ( tên của bạn.)
Bài 3
3. Choose the correct option.
(Chọn ý đúng.)
1. The boy’s / boys name is Dung.
2. My cousin’s / cousins are Tâm and Tùng.
3. My parents / parents’ dog is Rusty.
4. Ms. Phương is the children’s / childrens’ mum.
5. Khang’s brother’s / Khangs brothers bike is red.
6. My aunts / aunts’ names are Vân and Khánh.
Phương pháp giải:
Cách thành lập sở hữu cách:
- Tên riêng 1 người hoặc danh từ số ít => thêm ‘s
Ví dụ: An’s name (tên của An)
- Danh từ số nhiều tận cùng là “s” => thêm ‘
Ví dụ: stuents’ books (những quyển sách của các em học sinh)
- Tên riêng hoặc danh từ từ gồm 2 người trở lên => thêm ‘s vào tên/ danh từ cuối cùng
Ví dụ: Minh and Nam’s friends (những người bạn của Nam và Minh)
Lời giải chi tiết:
1. boy’s | 2. cousins | 3. parents’ |
4. children’s | 5. Khang’s brother’s | 6. aunts’ |
1. The boy’s name is Dũng.
(Tên của cậu bé là Dũng.)
Giải thích: Cách thành lập sở hữu cách với danh từ số ít => thêm ‘s
2. My cousins are Tâm and Tùng.
(Anh họ của tôi là Tâm và Tùng.)
Giải thích: Vì “Tâm and Tùng” (2 người trở lên) là danh từ số nhiều, trước động từ “are” nên dùng chủ ngữ “cousins”.
3. My parents’ dog is Rusty.
(Con chó của ba mẹ tôi tên là Rusty.)
Giải thích: Cách thành lập sở hữu cách với danh từ số nhiều tận cùng là “s” => thêm ‘
4. Ms. Phương is the children’s mum.
(Cô Phương là mẹ của bọn trẻ.)
Giải thích: Đây là dạng đặc biệt với “children” (bọn trẻ) không tận cùng là s => thêm ‘s
5. Khang’s brother’s bike is red.
(Xe đẹp của anh Khang màu đỏ.)
Giải thích:
+Sở hữu cách với tên riêng Khang => thêm ‘s => Khang’s brother (anh trai của Khang.)
+ Sở hữu cách với danh từ số ít “brother” (anh trai) => thêm ‘s => brother’s bike (xe đạp của anh trai.)
6. My aunts’ names are Vân and Khánh.
(Dì của tôi tên là Vân và Khánh.)
Giải thích:Cách thành lập sở hữu cách với danh từ số nhiều tận cùng là s => thêm ‘
Bài 4
4. Make questions and sentences with have got.
(Đặt câu hỏi và câu với have got.)
1. I / two pets; I / a cat and a guinea pig /.
I’ve got two pets. I’ve got a cat and a guinea pig.
(Tôi có hai thú cưng. Tôi có một con mèo và một con chuột bạch.)
2. A: Your cousin / a car / ? B: No / he / not /.
3. We / not / a big house /.
4. A: You / a sister / ? B: yes / I
5. Our teacher / a dog; He / short legs /.
6. Linh and Bình / not / a cousin /.
Phương pháp giải:
Động từ “have got” (có):
Lời giải chi tiết:
2. A: Have your cousin got a car?
(Anh họ của bạn có 1 chiếc xe hơi phải không?)
B: No, he hasn’t.
(Không, anh ấy không có.)
Giải thích:
Câu hỏi với chủ ngữ “cousin” (anh/chị/ em họ) số ít => Has + S + got?
Câu trả lời với chủ ngữ “he”, có “No” => hasn’t.
3. We haven’t got a big house.
(Chúng tôi không có 1 ngôi nhà lớn.)
Giải thích: Câu phủ định với chủ ngữ “we” (chúng tôi) số nhiều => S + haven’t got.
4. A: Have you got a sister?
(Bạn có chị gái không?)
B: Yes, I have.
(Vâng, tôi có.)
Giải thích:
- Câu nghi vấn với chủ ngữ “you” (bạn) số nhiều => Have + S + got…?
- Câu trả lời “Yes”, với chủ ngữ “I” => dùng have.
5. Our teacher has got a dog; he has got short legs.
(Cô giáo của chúng tôi có 1 con chó; nó có đôi chân ngắn.)
Giải thích: Vế 1: Câu khẳng định với chủ ngữ “our teacher” (cô giáo của chúng tôi) số ít => S + has got.
Vế 2: Câu khẳng định với chủ ngữ “he” (anh ấy) số ít => S + has got.
6. Linh and Bình haven’t got a cousin.
(Linh và Bình không phải là anh em họ.)
Giải thích: Câu phủ định với chủ ngữ “Linh and Bình” số nhiều => S + haven’t got.
Chương IV. Tam giác
Vở thực hành Ngữ văn 7 - Tập 2
Bài 8. Nét đẹp văn hóa Việt
Chương 6. Các đại lượng tỉ lệ
Unit 7: Traffic
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 7
SBT Friends Plus Lớp 7
SBT Global Success Lớp 7
SBT iLearn Smart World Lớp 7
SBT Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 7
Tiếng Anh - Friends Plus Lớp 7
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 7
Tiếng Anh - Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - Global Success Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World