CH trang 6 KĐ
Hình 1.1a, b là hai hình biểu diễn cùng một vật thể, hình a được vẽ theo tiêu chuẩn, hình b vẽ không theo tiêu chuẩn. Hãy nhận xét về hai hình biểu diễn này.
Phương pháp giải:
Quan sát hình 1.1 để nhận xét về hình dạng, kích thước của vật thể.
Lời giải chi tiết:
Nhận xét về hai hình 1.1a và 1.1b:
- Hình 1.1a: thể hiện hình dạng, kích thước các phần của vật thể; thể hiện phần rỗng, đường kính khoét theo một quy tắc.
- Hình 1.1b: thể hiện vật thể nhưng không thấy được vị trí khoét, không xác định được kích thước từng phần.
CH trang 6 KP
Quan sát Hình 1.2 và nêu cách tạo ra các khổ giấy chính từ khổ giấy A0.
Phương pháp giải:
Quan sát hình 1.2 để nhận xét cách tạo ra các khổ giấy.
Lời giải chi tiết:
Cách tạo ra các khổ giấy chính từ khổ giấy A0:
- Khổ A1: Chia đôi chiều dài khổ giấy A0, ta được khổ giấy A1
- Khổ A2: Chia đôi chiều dài khổ giấy A1, ta được khổ giấy A2
- Khổ A3: Chia đôi chiều dài khổ giấy A2, ta được khổ giấy A3
- Khổ A4: Chia đôi chiều dài khổ giấy A3, ta được khổ giấy A4
CH trang 8
Quan sát và cho biết tên gọi của các nét vẽ được sử dụng trong Hình 1.4
Phương pháp giải:
Dựa vào hình dạng của các nét vẽ để gọi tên của các nét vẽ trong hình 1.4
Lời giải chi tiết:
Tên gọi của các nét vẽ được sử dụng trong Hình 1.4:
| Nét vẽ | Tên gọi |
| $\mathrm{A}$ | Nét liền mảnh |
| $\mathrm{B}$ | Nét liền mảnh |
| $\mathrm{C}$ | Nét liền đậm |
| $\mathrm{D}$ | Nét đứt mảnh |
| $\mathrm{E}$ | Nét gạch dài chấm mảnh |
| $\mathrm{G}$ | Nét đứt mảnh |
CH trang 9 KP
Quan sát Hình 1.5 và thực hiện các yêu cầu sau:
1. Nhận biết các đường gióng, đường kích thước và giá trị kích thước
2. Mô tả vị trí và hướng của các giá trị kích thước
Phương pháp giải:
Quan sát hình 1.5 để nhận dạng các đường gióng, đường kích thước và giá trị của kích thước.
Lời giải chi tiết:
1. Nhận biết các đường gióng, đường kích thước và giá trị kích thước
- Đường gióng: là các đường có màu xanh lá cây
- Đường kích thước: là các đường có màu đỏ
- Giá trị kích thước: là các chữ số ghi trên đường kích thước
2. Mô tả vị trí và hướng của các giá trị kích thước
- Với đường kích thước nằm ngang: giá trị kích thước có vị trí nằm trên đường kích thước, hướng từ trái sang phải.
- Với đường kích thước thẳng đứng: giá trị kích thước nằm bên trái đường kích thước, hướng từ dưới lên.
CH trang 9 LT1
Người ta đã sử dụng các tiêu chuẩn nào để vẽ Hình 1.6?
Phương pháp giải:
Quan sát hình 1.6 và xác định các tiêu chuẩn của bản vẽ.
Lời giải chi tiết:
Trên Hình 1.6, người ta sử dụng các tiêu chuẩn về: tỉ lệ, nét vẽ, ghi kích thước.
CH trang 9 LT2
Hãy vẽ lại Hình 1.6 với tỉ lệ 1:1 trên giấy A4.
Phương pháp giải:
Sử dụng giấy A4 để vẽ lại hình vẽ 1.6 với các kích thước giữ nguyên.
Lời giải chi tiết:
CH trang 9 VD
Hãy chia khổ giấy A0 thành các khổ A1, A2, A3, A4 và trình bày khung bảng vẽ, khung tên trên một khổ giấy A4.
Phương pháp giải:
Sử dụng cách chia các khổ giấy A1, A2, A3, A4 từ khổ giấy A0
Lời giải chi tiết:
Em có thể làm theo cách sau để chia khổ giấy A0 thành các khổ A1, A2, A3, A4:
- Từ khổ giấy A0 em gập đôi lại và cắt theo đường gập ta được 2 khổ giấy A1.
- Từ mỗi khổ giấy A1 em gập đôi lại và cắt theo đường gập ta được 2 khổ giấy A2.
- Từ mỗi khổ giấy A2 em gập đôi lại và cắt theo đường gập ta được 2 khổ giấy A3.
- Từ mỗi khổ giấy A3 em gập đôi lại và cắt theo đường gập ta được 2 khổ giấy A4.
Bài 22. Việt Nam - đất nước, con người
Phần Địa lí
Tải 10 đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 1 - Hóa học 8
PHẦN BA. KỸ THUẬT ĐIỆN
Bài 8. Tình hình phát triển kinh tế - xã hội ở các nước châu Á