Bài tập 1
Nối với việc làm đúng; nối với việc làm sai.
Hình ảnh: SBT trang 13
Phương pháp giải:
Thực hành
Lời giải chi tiết:
Em chọn việc làm trong hình 1 và 2 là việc làm đúng. Vì việc làm của các bạn giúp bảo quản đồ dùng gia đình.
Hình 1: bé trai đang lau bàn.
Hình 2: bé gái đang lau cửa kính.
Em chọn việc làm trong hình 3 và 4 là việc làm sai. Vì việc làm của các bạn có thể làm hỏng đồ dùng gia đình.
Hình 3: bé trai ngồi bấp bênh trên ghế.
Hình 4: bé trai cầm búa đập hạt dẻ trên mặt bàn.
Bài tập 2
Đánh dấu X vào 〇 chỉ việc em không đồng tình.
Hình ảnh: SBT trang 14
Phương pháp giải:
Thực hành
Lời giải chi tiết:
Em không đồng tình với việc làm trong hình 1 và 3. Vì đây là những việc làm có thể phá hỏng đồ dùng trong gia đình.
Hình 1: bé gái lôi kéo những sợi dây ở tấm mành cửa.
Hình 3: hai bé trai nô đùa, giẫm lên ghế ngồi.
Em đồng tình với việc làm trong hình2 và 4. Vì đây là những việc làm giúp bảo vệ đồ dùng trong gia đình.
Hình 2: bé trai lau bụi bàn phím máy tính.
Hình 4: bé trai giúp bố lau bụi ở lồng quạt.
Bài tập 3
Ghi lại và tự đánh giá những việc em đã làm.
Hình ảnh: SBT trang 14
BẢO QUẢN ĐỒ DÙNG GIA ĐÌNH
Nội dung | Việc làm của em | Đánh giá |
1. Bảo quản đồ nhựa | ........................................ |
|
2. Bảo quản đồ gỗ | ........................................ |
|
3. Bảo quản đồ thủy tinh, gốm sứ | ........................................ |
|
4. Bảo quản đồ điện | ........................................ |
|
Hoàn thành tốt Hoàn thành Chưa hoàn thành
Phương pháp giải:
Thực hành
Lời giải chi tiết:
BẢO QUẢN ĐỒ DÙNG GIA ĐÌNH
Nội dung | Việc làm của em | Đánh giá |
1. Bảo quản đồ nhựa | Dùng cốc nhựa uống nước xong để vào chỗ quy định. | |
2. Bảo quản đồ gỗ | Lau bàn ghế gỗ vào dịp Tết | |
3. Bảo quản đồ thủy tinh, gốm sứ | Rửa bình hoa giúp mẹ | |
4. Bảo quản đồ điện | Lau cánh quạt máy giúp bố |
Chủ đề. QUÝ TRỌNG THỜI GIAN
VBT TIẾNG VIỆT 2 TẬP 1 - KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Chủ đề 1. Ôn tập và bổ sung
Đề kiểm tra học kì 2
Unit 3: My body