Đề bài
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức:
a) (185 + 23) : 2
= ………………...
= …………………
b) (119 – 5) – 35
= ………………...
= …………………
c) (48 : 6) + 179
= ………………...
= …………………
d) 201 – (81 + 9)
= ………………...
= …………………
Bài 2: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Một cửa hàng nhập về 8 tấm vải, mỗi tấm dài 54m. Ngày đầu, cửa hàng bán được 234m vải. Ngày thứ hai bán được ít hơn ngày đầu 67m vải. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải?
A. 20m B. 21m C. 31m D. 33m
Bài 3: Điền dấu ( <, >, = ) thích hợp vào chỗ chấm.
a) 375 – 27 + 125 ….. 470
b) 210 : 3 × 6 ….. 420
c) 725 – 167 ….. 279 × 2
Bài 4: Tính:
a) 285 : 5 + 176
= ……………………
= ……………………
b) 119 + 57 – 98 : 2
= ……………………
= ……………………
c) 240 – 34 + 24 : 8
= ……………………
= ……………………
d) 243 : 9 – 7
= ……………………
= ……………………
Bài 5: Có 88 bạn được chia làm 2 đội, mỗi đội xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn? ( Giải theo hai cách )
Bài giải
……………………………………………………………………………………..............
……………………………………………………………………………………..............
……………………………………………………………………………………..............
……………………………………………………………………………………..............
……………………………………………………………………………………..............
……………………………………………………………………………………..............
Đáp số: ……………
Bài 6: Có 4 gói bánh mỗi gói nặng 250g và 5 gói kẹo mỗi gói nặng 105g. Hỏi có tất cả bao nhiêu gam bánh và kẹo ? ( Đặt thành biểu thức rồi tính )
Bài giải
……………………………………………………………………………………..............
……………………………………………………………………………………..............
……………………………………………………………………………………..............
Đáp số:………………
Lời giải chi tiết
Bài 1:
Phương pháp giải:
Cách thực hiện tìm giá trị của biểu thức khi có dấu ngoặc: Ta thực hiện các phép tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.
Cách giải:
a) (185 + 23) : 2
= 208 : 2
= 104
b) (119 – 5) – 35
= 114 – 35
= 79
c) (48 : 6) + 179
= 8 + 179
= 187
d) 201 – (81 + 9)
= 201 – 90
= 111
Bài 2:
Phương pháp giải:
- Tìm 8 tấm vải dài bao nhiêu mét.
- Tìm số mét vải ngày thứ hai bán được.
- Tìm số mét vải còn lại.
Cách giải:
Bài giải
8 tấm vải dài là:
54 × 8 = 432 (m)
Số mét vải ngày thứ hai bán được là:
234 – 67 = 167 (m)
Số mét vải cửa hàng còn lại là:
432 – (234 + 167) = 31 (m)
Đáp số: 31m vải.
=> Đáp án cần chọn là C.
Bài 3:
Phương pháp giải:
- Thực hiện tính kết quả của vế trái và vế phải.
- Thực hiện so sánh kết quả.
Cách giải:
\(\begin{array}{*{20}{l}}{a)\;\,\,\underbrace {375\;-\;27\; + {\rm{ }}125}_{}\,\,\,\, > \;\;\;470}\\{\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;473\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;}\\{b)\;\,\,\,\underbrace {210\;:\;\,3\;\, \times \;6}_{}\,\,\;\;\; = \;\;\;420}\\{\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;420}\\\begin{array}{l}c)\;\,\underbrace {\,725\;-\;167\,}_{}\,\,\, = \,\,\,\underbrace {\,279\; \times \,\,\;2\,}_{}\,\,\\\;\;\;\;\;\;\;\;\,\,\,\;\;558\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad \quad 558\end{array}\end{array}\)
Bài 4:
Phương pháp giải:
Biểu thức có các phép tính cộng, trừ, chia thì thực hiện phép tính chia trước; thực hiện phép tính cộng, trừ sau.
Cách giải:
a) 285 : 5 + 176
= 57 + 176
= 233
b) 119 + 57 – 98 : 2
= 119 + 57 – 49
= 176 – 49
= 127
c) 240 – 34 + 24 : 8
= 240 – 34 + 3
= 206 + 3
= 209
d) 243 : 9 – 7
= 27 – 7
= 20
Bài 5:
Phương pháp giải:
Cách 1: Tìm số bạn của mỗi đội, sau đó tìm số bạn của mỗi hàng.
Cách 2: Tìm số hàng của 2 đội, sau đó tìm số bạn của mỗi hàng.
Cách giải:
Cách 1:
Mỗi đội có số bạn là:
88 : 2 = 44 (bạn)
Mỗi hàng có số bạn là:
44 : 4 = 11 (bạn)
Đáp số: 11 bạn.
Cách 2:
Hai đội được xếp thành số hàng là:
4 × 2 = 8 (hàng)
Mỗi hàng có số bạn là:
88 : 8 = 11 (bạn)
Đáp số: 11 bạn.
Bài 6:
Phương pháp giải:
- Lập phép tính cho 4 gói bánh.
- Lập phép tính cho 5 gói kẹo.
- Lập thành biểu thức rồi thực hiện tính.
Cách giải:
Bài giải
Số gam bánh và kẹo là:
250 × 4 + 105 × 5 = 1000 + 525 = 1525 (g)
Đáp số: 1525g bánh và kẹo.
Bài tập cuối tuần 15
Bài 2: Giữ lời hứa
Chủ đề 14. Nhân, chia trong phạm vi 100 000
Chủ đề 1: Lễ hội âm thanh
Unit 4: My House
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo
Bài tập trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 3
Cùng em học Toán Lớp 3
SGK Toán - Cánh diều Lớp 3
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 3
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 3
VBT Toán - Kết nối tri thức Lớp 3