1. Bài tập cuối tuần 19 - Đề 1

Đề bài

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S

a) Số lớn nhất có bốn chữ số là:

9999                             8888                             1111    

b) Số bé nhất có bốn chữ số là:

1111                             1000                              1001     

c) Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là:

9678                            9876                               9786      

d) Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau là:

1234                           1023                                1032       

Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.

Số liền trước của một số có bốn chữ số là số có ba chữ số. Tìm số liền sau số có ba chữ số đó.

A. 9999                          B. 1000                          C. 90000

Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S

Viết thành tổng:

a) 3782 = 3000 + 700 + 80 + 2      

b) 4654 = 4000 + 600 + 50 + 4      

c) 7516 = 7000 + 500 + 1 + 6        

d) 9047 = 9000 + 400 + 7              

Phần 2. Tự luận

Bài 1. Viết tiếp 5 số vào chỗ chấm:

a) 7854; 7855; 7856;  ... ; ... ; ... ; ... ; ... .

b) 2120; 2122; 2124; ... ; ... ; ... ; ... ; ... .

c) 7415; 7418; 7421; ... ; ... ; ... ; ... ; ... . 

Bài 2. Viết ( theo mẫu):

Bài 3. Cho các chữ số:  3, 4, 5, 8.

a) Hãy viết tất cả các số có 4 chữ số khác nhau, trong đó chữ số hàng nghìn là 3.

b) Xếp các số đó theo thứ tự từ lớn đến bé.

c) Xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn.

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

Lời giải chi tiết

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1.

Phương pháp:

Dựa vào kiến thức về số tự nhiên để viết các số thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Cách giải:

a) Số lớn nhất có bốn chữ số là 9999.

Vậy ta có kết quả như sau:

9999 (Đ)                         8888 (S)                         1111 (S)

b) Số bé nhất có bốn chữ số là 1000.

Vậy ta có kết quả như sau:

1111 (S)                         1000 (Đ)                         1001 (S)

c) Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là 9876.

Vậy ta có kết quả như sau:

9678 (S)                         9876 (Đ)                          9786 (S)

d) Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau là 1023.

Vậy ta có kết quả như sau:

1234 (S)                         1023 (Đ)                        1032 (S)

Câu 2. 

Phương pháp:

Áp dụng kiến thức:

- Số liền trước của một số kém số đó 1 đơn vị.

- Số liền sau của một số hơn số đó 1 đơn vị.

Cách giải:

Vì số liền trước của một số có bốn chữ số là số có ba chữ số nên số có 3 chữ số đó phải là 999.

Số liền sau của số 999 là 1000.

 Đáp án đúng là B. 1000.

Câu 3. 

Phương pháp:

Xác định giá trị của từng chữ số rồi viết số đã cho dưới dạng tổng.

Cách giải:

Ta có:

a) 3782 = 3000 + 700 + 80 + 2

b) 4654 = 4000 + 600 + 50 + 4

c) 7516 = 7000 + 500 + 16 + 6

d) 9047 = 9000 + 40 + 7

Vậy ta có kết quả như sau:

a) 3782 = 3000 + 700 + 80 + 2      (Đ)

b) 4654 = 4000 + 600 + 50 + 4      (Đ)

c) 7516 = 7000 + 500 + 1 + 6        (S)

d) 9047 = 9000 + 400 + 7              (S)

Phần 2. Tự luận

Bài 1. 

Phương pháp:

a) Đếm thêm 1 đơn vị, tức là số liền sau hơn số liền trước 1 đơn vị.

b) Đếm thêm 2 đơn vị, tức là số liền sau hơn số liền trước 2 đơn vị.

c) Đếm thêm 3 đơn vị, tức là số liền sau hơn số liền trước 3 đơn vị.

Cách giải:

a) 7854; 7855; 7856;  7857; 7858;  7859; 7860; 7861.

b) 2120; 2122; 2124; 2126;  2128;  2130;  2132 ; 2134.

c) 7415; 7418; 7421; 7424 ; 7427 ; 7430 ; 7433 ; 7436.

Bài 2. 

Phương pháp:

Quan sát kĩ ví dụ mẫu và làm tương tự.

Cách giải:

Bài 3.

Phương pháp:

- Chữ số hàng nghìn là 3, lần lượt chọn chữ số hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị, từ đó viết được số có 4 chữ số khác nhau.

- So sánh các số rồi sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé hoặc từ bé đến lớn.

Cách giải:

a) Các số có 4 chữ số khác nhau, trong đó chữ số hàng nghìn là 3 là: 3458; 3485; 3548; 3584; 3845; 3854.

b) So sánh các số ta có:

3854 > 3845 > 3584 > 3548 > 3485 > 3458.

Vậy các số xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:  

3854; 3845; 3584; 3548; 3485; 3458.

c) So sánh các số ta có:

3458 < 3485 < 3548 < 3584 < 3845 <  3854.

Vậy các số xếp theo thứ tự từ bé đén lớn là: 

3458; 3485; 3548; 3584; 3845; 3854.

Fqa.vn
Bình chọn:
4.7/5 (374 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi