Đề bài
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Hình nào là đường gấp khúc thì đánh dấu X vào ô trống :
Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S :
a) 2 × 7 + 3 = 2 × 10
= 20 ......
b) 2 × 7 + 3 = 14 + 3
= 17 ......
c) 4 × 7 – 2 = 4 × 5
= 20 ......
d) 4 × 7 – 2 = 28 – 2
= 26 ......
Phần 2. Tự luận
Bài 1. Tính độ dài đường gấp khúc ABCD.
Bài giải
……………………………………………………………………………………..............
……………………………………………………………………………………..............
……………………………………………………………………………………..............
Bài 2. Tính độ dài đường gấp khúc MNPQR.
Bài giải
……………………………………………………………………………………..............
……………………………………………………………………………………..............
……………………………………………………………………………………..............
Bài 3. Một người nuôi thỏ có 8 chuồng thỏ, mỗi chuồng nhốt 5 con thỏ. Hỏi người đó nuôi bao nhiêu con thỏ?
Bài giải
……………………………………………………………………………………..............
……………………………………………………………………………………..............
……………………………………………………………………………………..............
Bài 4 . Viết số thích hợp vào ô trống :
4 | × |
| = | 20 |
| × | 3 | = | 27 |
Lời giải chi tiết
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1.
Phương pháp:
Đường gấp khúc là hình gồm các đoạn thẳng, không có đường cong trong đó.
Cách giải:
Câu 2.
Phương pháp:
- Tính giá trị phép nhân trước.
- Lấy giá trị vừa tìm được cộng hoặc trừ với số còn lại.
Cách giải:
a) 2 × 7 + 3 = 2 × 10
= 20 (S)
b) 2 × 7 + 3 = 14 + 3
= 17 (Đ)
c) 4 × 7 – 2 = 4 × 5
= 20 (S)
d) 4 × 7 – 2 = 28 – 2
= 26 (Đ)
Phần 2. Tự luận
Bài 1.
Phương pháp:
Độ dài đường gấp khúc ABCD là tổng độ dài các đoạn thẳng AB, BC và CD.
Cách giải:
Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
3 + 4 + 5 = 12 (cm)
Đáp số: 12cm.
Bài 2.
Phương pháp:
Độ dài đường gấp khúc MNPQR là tổng độ dài các đoạn thẳng MN, NP, PQ và QR.
Cách giải:
Độ dài đường gấp khúc MNPQR là:
2 + 2 + 2 + 2 = 8 (dm)
Đáp số: 8dm.
Bài 3.
Phương pháp:
Để tìm số con thỏ người đó nuôi ta lấy số con thỏ nhốt trong 1 chuồng nhân với 8 (vì có 8 chuồng thỏ).
Cách giải:
Người đó nuôi số con thỏ là:
5 × 8 = 40 (con thỏ)
Đáp số: 40 con thỏ.
Bài 4.
Phương pháp:
Nhẩm lại các bảng nhân đã học rồi điền số thích hợp vào ô trống.
Cách giải:
4 | × | 5 | = | 20 |
9 | × | 3 | = | 27 |
Unit 12: At the cafe
Unit 3: Clothes
Chủ đề 4: Thực vật và động vật
Đề kiểm tra học kì 2
Chủ đề 6. Quê hương em
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 2
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 2
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 2
SGK Toán - Cánh Diều Lớp 2
VBT Toán - KNTT Lớp 2
VBT Toán - CTST Lớp 2
Cùng em học Toán 2