Câu 1
>, <, =?
Phương pháp giải:
So sánh hai số rồi điền dấu thích hợp.
Lời giải chi tiết:
Câu 2
>, <, =
Phương pháp giải:
So sánh hai số ở hai vế rồi điền dấu thích hợp vào ô trống.
Lời giải chi tiết:
Câu 3
Xếp các số sau:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé.
Phương pháp giải:
So sánh các số được ghi ở mỗi bông hoa rồi sắp xếp theo yêu cầu của đề bài.
Lời giải chi tiết:
Ta có 4 < 5 < 8.
a) Các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 4; 5; 8.
b) Các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 8; 5; 4.
Câu 4
Bạn nào có ít viên bi nhất?
Phương pháp giải:
So sánh số viên bi của mỗi bạn để tìm ra bạn nào có ít viên bi nhất.
Lời giải chi tiết:
Quan sát tranh ta thấy:
Bạn Lê có 9 viên bi.
Bạn Hà có 7 viên bi.
Bạn Vũ có 6 viên bi.
Ta có: 6 < 7 < 9.
Vậy bạn Vũ có ít viên bi nhất.
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Toán lớp 1
Tiếng Việt 1 tập 1 - Kết nối tri thức với cuộc sống
PHẦN 3: TỰ NHIÊN
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 1