Tổng hợp 20 đề thi học kì 1 Toán 3 chân trời sáng tạo có đáp án

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Đề 1
Đề 2
Đề 3
Đề 4
Đề 5
Đề 6
Đề 7
Đề 8
Đề 9
Đề 10
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Đề 1
Đề 2
Đề 3
Đề 4
Đề 5
Đề 6
Đề 7
Đề 8
Đề 9
Đề 10

Đề 1

I. TRẮC NGHIỆM

(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)

Câu 1. Độ dài đoạn thẳng AB là:

A. 17 mm                   B. 20 mm                  

C. 15 mm                   D. 18 mm

Câu 2. Các số cần điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là:

A. 16 ; 17                     B. 11; 66                   

C. 30; 5                      D. 30; 36

Câu 3. Làm tròn số 68 đến hàng chục thì được số:

A. 60                          B. 65                          

C. 70                          D. 75

Câu 4. Đồng hồ sau chỉ mấy giờ:

A. 9 giờ 15 phút                               

B. 3 giờ 40 phút                   

C. 8 giờ 15 phút                               

D. 2 giờ 40 phút

Câu 5. $\frac{1}{4}$ số bông hoa là:

A. 8 bông hoa                           B. 4 bông hoa                                   

C. 2 bông hoa                           D. 3 bông hoa

Câu 6. Người thợ may dùng 79 m vải để may quần áo công nhân. Mỗi bộ quần áo công nhân may hết 3 m vải. Hỏi người thợ có thể may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo công nhân?

A. 27 bộ quần áo                             

B. 28 bộ quần áo                 

C. 25 bộ quần áo                             

D. 26 bộ quần áo

PHẦN 2. TỰ LUẬN

Câu 1. Đặt tính rồi tính:

a) 72 x 4                    

b) 226 x 3                 

c) 756 : 6                   

d) 482 : 5      

Câu 2. Số?

Câu 3. Tính giá trị của biểu thức:

a) 317 – 24 x 6                                 

b) (92 – 58) x 3

Câu 4. Tính độ dài đường gấp khúc ABCD

Câu 5. Một cửa hàng thực phẩm có 165 kg gạo nếp. Để chuẩn bị cho dịp Tết nguyên đán, cửa hàng nhập thêm 8 bao gạo nếp, mỗi bao nặng 35 kg. Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp?

Đề 2

I. TRẮC NGHIỆM

(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)

Câu 1. Gấp 172 lên 4 lần được:

A. 176                        B. 488                       

C. 688                        D. 516

Câu 2. Trong các phép chia với số chia là 5, số dư lớn nhất của các phép chia đó là:

A. 3                             B. 4                            

C. 5                             D. 6

Câu 3. $\frac{1}{3}$ số quả cam là:

A. 3 quả cam             B. 4 quả cam            

C. 6 quả cam             D. 8 quả cam

Câu 4. Hôm nay Nam bị ốm. Mẹ dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể Nam thì thấy Nam bị sốt cao. Nhiệt độ cơ thể của Nam lúc này khoảng:

A. 25oC                      B. 37oC                     

C. 28oC                      D. 39oC

Câu 5. Làm tròn số 462 đến hàng trăm thì được số:

A. 400                        B. 460                       

C. 470                        D. 500

Câu 6. Nhà Lan nuôi 48 con gà, số con vịt bằng $\frac{1}{3}$ số con gà. Vậy nhà Lan nuôi số con vịt là:

A. 16 con                   B. 24 con                  

C. 45 con                   D.  12 con

PHẦN 2. TỰ LUẬN

Câu 1. Đặt tính rồi tính:

a) 162 x 4                  

b) 107 x 9                 

c) 986 : 9                   

d) 672 : 4

Câu 2. Số?

Câu 3. Tính giá trị của biểu thức:

a) 153 : 9 + 96 : 8                            

b) (32 + 18) x 6

Câu 4. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

a) Các đường kính của hình tròn có trong hình bên là: …………………………….

b) Các bán kính của hình tròn có trong hình bên là ………………………………..

c) O là trung điểm của đoạn thẳng …… và đoạn thẳng ……..

d) Đường kính CD gấp ….. lần bán kính OD.

Câu 5. Trong vườn nhà ông ngoại có 78 thùng ong mật, vườn của cậu Út có số thùng ong mật gấp đôi số thùng ong nhà ông ngoại. Hỏi trong cả hai khu vườn có bao nhiêu thùng ong mật?

Đề 3

I. TRẮC NGHIỆM

(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)

Câu 1. Giảm 504 đi 4 lần ta được:

A. 500                        B. 125                       

C. 118                        D. 126

Câu 2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: 8dm 5mm = ……. mm

A. 85                          B. 805                       

C. 508                        D. 850

Câu 3. Hình đã khoanh vào $\frac{1}{6}$ số quả dâu tây là:

Câu 4. Biết M là trung điểm của đoạn thẳng AB theo hình vẽ dưới đây thì độ dài đoạn thẳng AB bằng:

A. 18 cm                    B. 8 cm                     

C. 9 cm                      D. 16 cm

Câu 5. Hai chị em Mai và Nam giúp bố mẹ thu hoạch bưởi. Nam hái được 28 quả bưởi. Mai hái được số quả bưởi gấp 3 lần số bưởi của Nam hái. Vậy cả hai chị em hái được:

A. 96 quả bưởi          B. 84 quả bưởi         

C. 116 quả bưởi        D. 112 quả bưởi

Câu 6. Đồng hồ sau chỉ mấy giờ:

A. 6 giờ 15 phút                               

B. 6 giờ 20 phút

C. 4 giờ 32 phút                                

D. 7 giờ 20 phút

 PHẦN 2. TỰ LUẬN

 Câu 1. Đặt tính rồi tính:

a) 72 x 9                    

b) 192 x 3                 

c) 632 : 6                   

d) 994 : 7

Câu 2. Số?

Câu 3. Tính giá trị của biểu thức:

a) 245 + 126 : 6                               

b) (39 + 371) : 5

Câu 4. Tính độ dài đường gấp khúc ABCD:

Câu 5. Lớp em dự định tặng mỗi bạn học sinh có hoàn cảnh khó khăn một túi quà gồm 3 chiếc bút và 8 quyển vở. Số bút sẽ tặng là 96 chiếc. Hỏi để chuẩn bị đủ các túi quà, lớp em cần có bao nhiêu quyển vở?

Đề 4

I. TRẮC NGHIỆM

(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)

Câu 1. Kết quả của phép tính 163 x 3 là:

A. 489                        B. 166                       

C. 389                        D. 468

Câu 2. Buổi sáng cửa hàng bán được 74 kg gạo. Số gạo buổi chiều bán được bằng số gạo buổi sáng bán giảm đi 2 lần. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

A. 37 kg                     B. 100 kg                  

C. 111 kg                   D. 120 kg

Câu 3. Trong các hình vẽ dưới đây, hình nào đã khoanh vào $\frac{1}{4}$ số quả hồng:

A. Hình 1                   B. Hình 2                  

C. Hình 3                   D. Hình 4      

Câu 4. Biết OM = 3 cm, đường kính của hình tròn tâm O dài là:

A. 3 cm                      B. 6 cm                     

C. 9 cm                      D. 8 cm

Câu 5. Số 16 được viết thành số La Mã là:

A. VVI                        B. XIV                      

C. XVI                        D. VXI

Câu 6. Quan sát hình bên và cho biết nhiệt kế đo được:

A. 360C                      B. 350C                     

C. 380C                      D. 370C

PHẦN 2. TỰ LUẬN

Câu 1. Đặt tính rồi tính:

a) 243 – 198             

b) 8 x 34                    

c) 879 : 3                   

d) 765 : 9      

Câu 2. Số?

Câu 3. Tính giá trị của biểu thức:

a) 352 – 28 x 4                     

b) (154 + 36) : 2

Câu 4. Trên cây có 70 quả táo, người ta đã hái $\frac{1}{5}$ số táo. Hỏi người đó đã hái bao nhiêu quả táo?

Câu 5. Người ta đóng 576 cái bánh nướng vào các hộp, mỗi hộp 8 cái bánh. Sau đó xếp các hộp bánh vào thùng, mỗi thùng 6 hộp bánh. Hỏi người ta xếp được bao nhiêu thùng bánh?

Đề 5

I. TRẮC NGHIỆM

(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)

Câu 1. Các số cần điền vào ô trống lần lượt là:

A.  42; 15                   B.  42; 14                  

C. 40; 12                    D. 40; 14

Câu 2. Làm tròn số 564 đến hàng chục thì được số:

A. 570                        B. 500                       

C. 560                        D. 600

Câu 3. Có 58 du khách cần qua sông. Mỗi chuyến thuyền chở được nhiều nhất 6 du khách. Vậy để chở hết du khách qua sông cần ít nhất số chuyến thuyền là:

A. 8 chuyến               B. 9 chuyến              

C. 10 chuyến             D. 11 chuyến

Câu 4. $\frac{1}{4}$ số quả dưa hấu là:

A. 2 quả                     B. 5 quả                    

C. 4 quả                     D. 3 quả

Câu 5. Biết C là trung điểm của đoạn thẳng BD. Độ dài đoạn thẳng BD là:

A. 6 cm                      B. 3 cm                     

C. 9 cm                      D. 12 cm

Câu 6. Một sợi dây dài 4m5dm. An cắt một đoạn dây dài bằng $\frac{1}{5}$ độ dài sợi dây đó. Độ dài đoạn dây An đã cắt là:

A. 9 cm                      B. 7 dm                     

C. 9 dm                      D. 8 dm

PHẦN 2. TỰ LUẬN

 Câu 1. Đặt tính rồi tính:

a) 364 x 2                                          

b) 546 : 3     

Câu 2. Tìm x biết:

a) x : 7 = 59 + 43                             

b) 560 – x = 90 + 205

Câu 3. Tính giá trị của biểu thức:

a) 178 + 96 : 2                                  

b) 144 : 4 x 5

Câu 4. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:

Cho hình vuông ABCD và hình tròn tâm O như hình vẽ.

a) O là trung điểm của đoạn thẳng ……. và đoạn thẳng ……..

b) Hình vẽ có ……. góc vuông.

c) Biết AC = 8 cm. Độ dài bán kính của hình tròn là ……. cm.

Câu 5. Nhà Nam nuôi một đàn gà. Số gà trống là 125 con. Số gà mái nhiều hơn số gà trống 38 con. Hỏi đàn gà nhà Nam có tất cả bao nhiêu con?

Đề 6

I. TRẮC NGHIỆM

(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)

Câu 1. Số lẻ liền trước của số nhỏ nhất có ba chữ số là:

A. 99                         

B. 100                       

C. 101                       

D. 103

Câu 2. Đoạn thẳng AB dài 72 cm. M là trung điểm của đoạn thẳng AB. N là trung điểm của đoạn thẳng AM. Đoạn thẳng AN có độ dài là:

A. 36 cm                   

B. 16 cm                   

C. 24 cm                   

D. 18 cm       

Câu 3. Làm tròn số 752 đến hàng trăm ta được số:

A. 750                       

B. 700                       

C. 800                       

D. 760

Câu 4. Một trang trại nuôi bò và gà, trong đó có 56 con bò. Số con gà trang trại nuôi gấp 4 lần số con bò. Hỏi trang trại đó nuôi tất cả bao nhiêu con bò và gà?

A. 60 con                  

B. 280 con                

C. 224 con                

D. 260 con

Câu 5. Đồng hồ sau chỉ mấy giờ:

A. 12 giờ 53 phút                            

C. 10 giờ 59 phút                

C. 11 giờ 57 phút                            

D. 11 giờ 53 phút

Câu 6Số 18 được viết bằng chữ số La Mã là:

A. XVII                     

B. VXIII                   

C. XVIII                   

D. XIV

PHẦN 2. TỰ LUẬN

Câu 1. Đặt tính rồi tính:

a)  119 + 254            

b) 685 – 179             

c) 271 x 3                  

d) 708 : 5

Câu 2. Tính giá trị của biểu thức:

a) 792 : 6 x 4 = ………………….

                      = ………………….

b) 361 – 47 x 3 = ……………….

                        = ………………..

Câu 3. Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng 42 m, chiều rộng bằng chiều dài giảm đi 3 lần. Tính chu vi của mảnh vườn đó.

Câu 4.

a) Khoanh vào $\frac{1}{6}$ số quả có trong hình:

b) Khoanh vào $\frac{1}{4}$ số quả có trong hình:

Câu 5. Cửa hàng có 315 kg gạo nếp. Cửa hàng đã bán 8 bao gạo nếp, mỗi bao nặng 15 kg. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp?

Đề 7

I. TRẮC NGHIỆM

(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)

Câu 1. $\frac{1}{7}$ số quả dứa là:

A. 3 quả dứa                         

B. 4 quả dứa

C. 5 quả dứa                         

D. 6 quả dứa

Câu 2. Trong hộp có 7 bi xanh và 126 bi đỏ. Hỏi số bi đỏ gấp mấy lần số bi xanh?

A. 16 lần                   

B. 17 lần                   

C. 18 lần                   

D. 19 lần

Câu 3. Cho hình vẽ:

Bán kính của hình tròn là:

A. OA, OB, OM                              

B. AB

C. OM                                               

D. AM, BM

Câu 4. Tìm x biết 558 – x = 296

A. 854                

B. 262                       

C. 252                       

D. 162

Câu 5. Một đội trồng cây, ngày đầu trồng được 226 cây, ngày sau trồng được nhiều hơn ngày đầu 75 cây. Hỏi cả hai ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây?

A. 301 cây                

B. 377 cây                

C. 520 cây                

D. 527 cây

Câu 6Chị Mai xếp đều 210 quả bưởi thu hoạch được 8 cái bao. Số quả bưởi còn dư, chị Mai xếp vào bao cuối cùng. Hỏi bao cuối cùng có bao nhiêu quả bưởi?

A. 25 quả                  

B. 26 quả                  

C. 27 quả                  

D. 28 quả

PHẦN 2. TỰ LUẬN

Câu 1. Đặt tính rồi tính

a) 688 – 209             

b) 249 + 556             

c) 148 x 4                  

d) 750 : 6

Câu 2. Tìm x, biết:

a) x : 7 = 114 – 9                             

b) $6 \times x = 714$

Câu 3. Tính giá trị của biểu thức sau:

a) 142 x 3 + 56                                 

b) 5 x 102 – 82

Câu 4. Điền dấu > , <, = thích hợp vào chỗ trống:

a) 8 dm …….. 80 mm                     

b) 450 ml + 520 ml ………. 1 $\ell $                   

Câu 5. Một thùng đựng 84 lít mật ong, người ta lấy ra $\frac{1}{3}$ số lít mật ong. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít mật ong?

Đề 8

I. TRẮC NGHIỆM

(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)

Câu 1. Kết quả của phép tính (93 + 15) : 6 + 8 là:

A. 18                         

B. 20                          

C. 28                         

D. 26

Câu 2. Một phép chia có số dư lớn nhất là 6. Số chia là:

A. 5                            

B. 6                            

C. 7                            

D. 8                

Câu 3. Số tròn chục nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là:

A. 100                       

B. 110                       

C. 120                       

D. 102

Câu 4. Con kiến bò từ đỉnh A qua các đỉnh B, C của chiếc hộp dạng hình lập phương (như bức tranh) để đến chỗ miếng dưa ở đỉnh D. Quãng đường con kiến bò dài là:

A. 5 cm                     

B. 15 cm                   

C. 20 cm                   

D. 10 cm

Câu 5. Cho hình tròn sau biết AB = 18 cm. Độ dài đoạn IM là bao nhiêu xăng-ti-mét?

A. 18 cm                   

B. 6 cm                     

C. 9 cm                     

D. 36 cm

Câu 6. Cô giáo yêu cầu An tô màu $\frac{1}{9}$ hình vẽ bên. Vậy An cần tô màu số ô vuông là:

A. 9 ô vuông            

B. 6 ô vuông            

C. 3 ô vuông            

D. 2 ô vuông

PHẦN 2. TỰ LUẬN

Câu 1. Đặt tính rồi tính:

a) 456 + 127             

b) 485 – 138             

c) 104 x 7                  

d) 549 : 4

Câu 2. Tìm x biết:

a) 452 – x = 90 : 5                           

b) 126 : x = 7

Câu 3. Số?

30 cm = ……… mm                                   

7 dm = ……….. mm

1000 mm = ……….. dm                            

1 $\ell $ = ……….. ml

Câu 4. Tính giá trị của biểu thức:

a) 36 + 154 x 4                                 

b) 5 x 112 – 12

Câu 5. Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 96 quyển sách. Số quyển sách bán được trong ngày thứ hai giảm đi 3 lần so với ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu quyển sách?

Đề 9

I. TRẮC NGHIỆM

(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)

Câu 1. Hình tròn bên có số đường kính là:

A. 5                            

B. 4                            

C. 3                            

D. 2

Câu 2. Nhiệt độ cơ thể của người bình thường là:

A.36oC                      

B. 37oC                     

C. 38oC                     

D. 25oC

Câu 3. Một hộp bánh chứa được nhiều nhất 6 cái bánh. Nếu có 87 cái bánh thì cần ít nhất bao nhiêu cái hộp như thế?

A. 14 hộp                  

B. 15 hộp                  

C. 16 hộp                  

D. 17 hộp

Câu 4. Hoa có 64 chiếc bút chì màu. Hoa chia cho Hồng $\frac{1}{4}$ số bút chì màu Hoa có. Hỏi Hồng được chia bao nhiêu cái bút chì màu?

A. 32 cái bút                         

B. 15 cái bút             

C. 16 cái bút                         

D. 18 cái bút

Câu 5. Biết x – 59 = 264. Vậy x bằng:

A. 323                       

B. 205                       

C. 215                       

D. 313

Câu 6. Hình vẽ bên có:

A. 3 hình tam giác, 3 hình tứ giác

B. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác

C. 3 hình tam giác, 2 hình tứ giác

D. 5 hình tam giác, 3 hình tứ giác

PHẦN 2. TỰ LUẬN

Câu 1. Đặt tính rồi tính:

a) 665 + 245             

b) 600 – 387             

c) 284 x 3                  

d) 780 : 4

Câu 2. Tìm x:

a) x : 5 = 360 : 6                              

b) 896 : x = 8

Câu 3. Tính giá trị của biểu thức:

a) (475 – 384) x 3                            

b) 345 + 87 : 3

Câu 4. Tổng của hai số gấp 4 lần số hạng thứ nhất, biết số hạng thứ nhất là 45. Tìm số hạng thứ hai.

Câu 5. Trong vườn nhà Mai có 24 cây bưởi. Số cây cam gấp 3 lần số cây bưởi. Hỏi trong vườn nhà Mai có tất cả bao nhiêu cây bưởi và cây cam?

Đề 10

I. TRẮC NGHIỆM

(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)

Câu 1. Số dư của phép chia 129 : 7 là:

A. 2                            

B. 3                            

C. 4                            

D. 5

Câu 2. Cho C là trung điểm của đoạn thẳng BD. Độ dài đoạn thẳng BD là:

A. 6 cm                     

B. 3 cm                     

C. 12 cm                   

D. 10 cm

Câu 3. Giá trị của biểu thức 115 + 365 : 5 là

A. 188                       

B. 96                          

C. 94                         

D. 128

Câu 4. Nhà Hoa có 144 con gà. Hôm nay nhà Hoa bán đi $\frac{1}{6}$ số gà đó. Hỏi nhà Hoa hôm nay đã bán đi bao nhiêu con gà?

A. 20 con gà             

B. 6 con gà               

C. 24 con gà             

D. 25 con gà

Câu 5. Bạn Nam làm một hộp quà dạng khối hộp chữ nhật và một mặt dán một tờ giấy. Hỏi bạn Nam làm 8 hộp quà như thế thì cần bao nhiêu tờ giấy màu?

A. 8 tờ                       

B. 64 tờ                     

C. 40 tờ                     

D. 48 tờ

Câu 6. Đoạn thẳng AB dài 72 mm, đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD là 16 mm. Hỏi cả hai đooạn thẳng dài bao nhiêu mi-li-mét?

A. 160 mm               

B. 128 mm                

C. 104 mm               

D. 88 mm

PHẦN 2. TỰ LUẬN

Câu 1. Đặt tính rồi tính:

a) 356 + 118             

b) 985 – 237             

c) 256 x 3                  

d) 453 : 3

Câu 2. Tìm x biết:

a) x : 8 = 56 : 2                    

b) 420 – x = 138

Câu 3. Tính giá trị của biểu thức:

a) 130 x (98 – 94)                

b) 680 – 232 : 8

Câu 4. Hôm qua cửa hàng bán được 192 cái bánh. Hôm nay, số bánh bán được giảm đi 3 lần so với ngày hôm qua. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu cái bánh?

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved