Bài 1
1. Complete the table
(Hoàn thành bảng)
Accidents and injuries | |
Noun/Phrase | Verb |
1. blood | _________ |
2. a _________ | burn yourself |
3. a cut | _________ your finger |
4. a _________ | sprain your ankle |
5. an injury | _________ yourself |
6. a _________ arm | break your arm |
Lời giải chi tiết:
Accidents and injuries | |
Noun/Phrase | Verb |
1. blood (máu) | bleed (chảy máu) |
2. a burn (vết bỏng) | burn yourself (bị phỏng) |
3. a cut (vết cắt) | cut your finger (làm đứt tay) |
4. a sprain (sự bong gân) | sprain your ankle (bong gân mắt cá chân) |
5. an injury (vết thương) | injure yourself (gây tổn thương bản thân) |
6. a broken arm (cánh tay bị gãy) | break your arm (gãy tay) |
Bài 2
2. Complete the sentences with the words below.
(Hoàn thành các câu với các từ bên dưới.)
bruise fell over hurt hurts slipped
1. I’ve got a big black ________ where I banged my arm.
2. I’ve got a ________ in my shoulder.
3. My finger________.
4. Joe _________ himself when he was playing football.
5. My mum________ on the ice and ________.
Phương pháp giải:
bruise (n): vết bầm
fell over (v): ngã xuống
hurt (v): đau
pain (n): cơn đau
slipped (V2/ed): trượt
Lời giải chi tiết:
1. bruise | 2. pain | 3. hurts | 4. hurt | 5. slipped | 6. fell over |
1. I’ve got a big black bruise where I banged my arm.
(Tôi đã có một vết bầm đen lớn ở nơi tôi đập vào cánh tay của mình.)
2. I’ve got a pain in my shoulder.
(Tôi có một cơn đau trên vai của tôi.)
3. My finger hurts.
(Ngón tay của tôi đau.)
4. Joe hurt himself when he was playing football.
(Joe tự làm đau mình khi anh ấy đang chơi bóng.)
5. My mum slipped on the ice and fell over.
(Mẹ tôi trượt trên băng và ngã xuống.)
Bài 3
3. Read the text. Are the sentences true (T) or false (F)?
(Đọc văn bản. Các câu đúng (T) hay sai (F)?)
1. Lenkei took about half an hour to hypnotize himself. | |
2. Lenkei didn’t speak during the operation. | |
3. All the operations were successful. |
It didn’t hurt
1. In 2008, Alex Lenkei had a problem with the bone in his arm and he needed a serious operation. Normally, with an operation like that, the doctor gives the patient an anaesthetic so that he or she doesn’t feel any pain. But Lenkei refused the anaesthetic. Instead, he hypnotised himself and simply told himself that he could not feel any pain. That took about thirty seconds. Then the operation started. According to Mr Lenkei, pain signals do not reach his brain when he is hypnotised.
2. The doctor, David Llewellyn-Clerk, was a bit worried. He had to take some bone from Lenkei’s arm. He watched Lenkei carefully during the operation, as he wasn’t sure that Lenkei could feel no pain. ‘I didn’t think Mr Lenkei could hear us,’ said Dr Llewellyn-Clerk, ‘but halfway through the operation, he said “How’s it going?” That’s when the doctor realised that Lenkei was not in pain. The operation lasted 83 minutes.
3. Mr Lenkei started hypnotising people when he was sixteen and is now an expert. It wasn’t his first operation without anaesthetic. In 1996, a friend hypnotised him before a thirty-minute operation on his stomach. Both operations were successful, so Lenkei had a third operation without anaesthetic in 2013, this time on this ankle, which also went well.Phương pháp giải:
Tạm dịch:
Năm 2008, Alex Lenkei gặp vấn đề với xương ở cánh tay và anh ấy cần một cuộc phẫu thuật nghiêm trọng. Thông thường, với một ca mổ như vậy, bác sĩ sẽ tiêm thuốc tê để bệnh nhân không cảm thấy đau đớn. Nhưng Lenkei đã từ chối thuốc mê. Thay vào đó, anh đã tự thôi miên bản thân và chỉ đơn giản nói với bản thân rằng anh không thể cảm thấy đau đớn. Điều đó mất khoảng ba mươi giây. Sau đó, hoạt động bắt đầu. Theo ông Lenkei, các tín hiệu đau đớn không đến được não khi ông bị thôi miên.
Bác sĩ, David Llewellyn-Clerk, hơi lo lắng. Anh ta phải lấy một ít xương từ cánh tay của Lenkei. Anh quan sát Lenkei cẩn thận trong suốt quá trình phẫu thuật, vì anh không chắc rằng Lenkei không cảm thấy đau. Tiến sĩ Llewellyn-Clerk nói: “Tôi không nghĩ là ông Lenkei có thể nghe thấy chúng tôi, nhưng đã qua nửa chặng đường phẫu thuật”, ông ấy nói“ Mọi chuyện thế nào? ” Đó là khi bác sĩ nhận ra rằng Lenkei không đau. Cuộc phẫu thuật kéo dài 83 phút.
Ông Lenkei bắt đầu thôi miên mọi người khi mới mười sáu tuổi và hiện là một chuyên gia. Đây không phải là ca phẫu thuật đầu tiên của ông ấy mà không có thuốc mê. Năm 1996, một người bạn đã thôi miên ông ta trước khi anh ta phẫu thuật dạ dày ba mươi phút. Cả hai ca phẫu thuật đều thành công, vì vậy Lenkei đã phải phẫu thuật lần thứ ba mà không cần thuốc mê vào năm 2013, lần này là ở mắt cá chân, diễn ra tốt đẹp.
Lời giải chi tiết:
1. F | 2. F | 3. T |
1. Lenkei took about half an hour to hypnotise himself. F
(Lenkei mất khoảng nửa giờ để tự thôi miên mình.)
Sửa thông tin sai: half an hour => thirty seconds.
Nguồn thông tin: hàng 11 + hàng 12 của đoạn 1.
2. Lenkei didn’t speak during the operation. F
(Lenkei đã không nói trong quá trình phẫu thuật.)
Sửa thông tin sai: didn’t speak => he said “How’s it going?”
Nguồn thông tin: hàng 23 + hàng 24 của đoạn 2.
3. All the operations were successful. T
(Tất cả ca phẫu thuật đều thành công.)
Nguồn thông tin: hàng 35 - hàng 39 của đoạn 3.
Bài 4
4. Read the Reading Strategy. Then match the questions below with paragraphs 1-3 of the text. There is one extra question.
(Đọc Chiến lược làm bài đọc. Sau đó, nối các câu hỏi dưới đây với các đoạn từ 1-3 của văn bản. Có một câu hỏi dư.)
In which paragraph does the writer tell us …
(Trong đoạn nào tác giả nói cho chúng ta…)
A. When the first operation happened? | |
B. Why Lenkei needed an operation on his arm? | |
C. What Lenkei did just before the operation on his arm? | |
D. On what part of his body the third operation was? | |
E. When Doctor Llewellyn-Clerk realised that Lenkei was not in pain? | |
F. When Lenkei first hypnotised somone? | |
G. What happens to pain signals in his body while he is hypnotised? | |
H. When Lenkei had his second operation? | |
I. How long the operation on his arm took? | |
J. What the doctor did to Lenkei’s arm during the operation? |
Lời giải chi tiết:
A. 3 | B. 1 | C. 1 | D. 3 | E. 2 | F. 3 | G. X | H. 1 | I. 2 | J. 2 |
A. When the first operation happened?
(Cuộc phẫu thuật đầu tiên xảy ra khi nào?)
Nguồn thông tin: hàng 33 – hàng 35 đoạn 3 : “In 1996 … stomach.”
B. Why Lenkei needed an operation on his arm?
(Tại sao Lenkei lại cần một cuộc phẫu thuật trên cánh tay của mình?)
Nguồn thông tin: hàng 1 – hàng 2 đoạn 1 : “In 2008, Alex Lenkei had a problem with the bone in his arm”
C. What Lenkei did just before the operation on his arm?
(Lenkei đã làm gì ngay trước khi phẫu thuật trên cánh tay của mình?)
Nguồn thông tin: hàng 9 – hàng 11 đoạn 1 : “Instead … any pain.”
D. On what part of his body the third operation was?
(Cuộc phẫu thuật thứ ba trên bộ phận nào trên cơ thể anh ta?)
Nguồn thông tin: hàng 37 – hàng 39 đoạn 3 : “Lenkei had a third operation without anaesthetic in 2013, this time on this ankle”
E. When Doctor Llewellyn-Clerk realised that Lenkei was not in pain?
(Bác sĩ Llewellyn-Clerk nhận ra rằng Lenkei không bị đau khi nào?)
Nguồn thông tin: hàng 23 – hàng 26 đoạn 2 : “Half way…..not in pain”
F. When Lenkei first hypnotised someone?
(Lenkei lần đầu tiên thôi miên ai đó là khi nào?)
Nguồn thông tin: hàng 29 – hàng 30 đoạn 3 : “Mr Lenkei started hypnotising people when he was sixteen)
G. What happens to pain signals in his body while he is hypnotised? X
(Điều gì xảy ra với các tín hiệu đau trong cơ thể anh ta khi anh ta bị thôi miên?)
Không có thông tin trong bài.
H. When Lenkei had his second operation?
(Lenkei phẫu thuật lần thứ hai khi nào?)
Nguồn thông tin: hàng 31 – hàng 36 đoạn 3 : “It wasn’t his first operation….stomach.”
I. How long the operation on his arm took?
(Cuộc phẫu thuật trên cánh tay của anh ấy mất bao lâu?)
Nguồn thông tin: hàng 27 – hàng 28 đoạn 2 : “The operation lasted 83 minutes.”
J. What the doctor did to Lenkei’s arm during the operation?
(Bác sĩ đã làm gì với cánh tay của Lenkei trong cuộc phẫu thuật?)
Nguồn thông tin: hàng 16 – hàng 18 đoạn 2 : “He had to take some bone from Lenkei’s arm.”
Tác giả tác phẩm chung
Chương 2. Mô tả chuyển động
Xuân về
Unit 4: International Organizations and Charities
Chuyên đề 3. Công nghệ vi sinh vật trong xử lí môi trường
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 10
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Bright
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Global
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 10
SBT Bright Lớp 10
SBT English Discovery Lớp 10
SBT Global Success Lớp 10
SBT iLearn Smart World Lớp 10
Tiếng Anh - Bright Lớp 10
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 10
Tiếng Anh - Explore New Worlds Lớp 10
Tiếng Anh - Friends Global Lớp 10
Tiếng Anh - Global Success Lớp 10
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 10