Câu 1
Điền số thích hợp vào chỗ .... trong câu dưới đây:
Trong lớp bạn có ....... bạn nam và ....... bạn nữ.
Lời giải chi tiết:
Dựa vào thực tế lớp bạn để trả lời.
Câu 2
Viết chữ Đ vào ☐ trước câu đúng, chữ S vào ☐ trước câu sai so với thực tế lớp bạn.
☐ a. Tất cả các bạn nam và nữ đều mặc đồng phục.
☐ b. Tất cả các bạn nữ đều để tóc dài, tất cả các bạn nam đều để tóc ngắn.
☐ c. Có một số bạn nữ để tóc ngắn.
☐ d. Có một số bạn nam để tóc dài.
☐ e. Tất cả các bạn nam và nữ đều chải tóc gọn gàng.
☐ g. Đầu tóc của các bạn nữ thường gọn gàng hơn các bạn nam.
☐ h) Các bạn nữ và nam đều hăng hái phát biểu ý kiến.
☐ i) Các bạn nữ thường hăng hái phát biểu ý kiến hơn các bạn nam.
☐ k) Một số bạn (cả nam và nữ) có giọng hát rất hay.
Lời giải chi tiết:
Dựa vào thực tế lớp bạn để trả lời.
Câu 3
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Khi một em bé mới sinh, dựa vào cơ quan nào của cơ thể để biết đó là bé trai hay bé gái?
a. Cơ quan tuần hoàn.
b. Cơ quan tiêu hóa.
c. Cơ quan sinh dục.
d. Cơ quan hô hấp.
Lời giải chi tiết:
Chọn đáp án:
c. Cơ quan sinh dục.
Câu 4
Đánh dấu × vài các cột trong bảng dưới đây cho phù hợp.
Nam | Cả nam và nữ | Nữ | |
Dịu dàng | |||
Mạnh mẽ | |||
Kiên nhẫn | |||
Tự tin | |||
Có râu | |||
Mang thai | |||
Đá bóng | |||
Trụ cột gia đình | |||
Cho con bú | |||
Chăm sóc con | |||
Làm bếp giỏi | |||
Làm giám đốc | |||
Làm thư kí | |||
Cơ quan sinh dục tạo ra trứng | |||
Cơ quan sinh dục tạo ra tinh trùng |
Lời giải chi tiết:
Nam | Cả nam và nữ | Nữ | |
Dịu dàng | × | ||
Mạnh mẽ | × | ||
Kiên nhẫn | × | ||
Tự tin | × | ||
Có râu | × | ||
Mang thai | × | ||
Đá bóng | × | ||
Trụ cột gia đình | × | ||
Cho con bú | × | ||
Chăm sóc con | × | ||
Làm bếp giỏi | × | ||
Làm giám đốc | × | ||
Làm thư kí | × | ||
Cơ quan sinh dục tạo ra trứng | × | ||
Cơ quan sinh dục tạo ra tinh trùng | × |
Câu 5
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Sự khác biệt nào giữa nam và nữ là không thay đổi theo thời gian, nơi sống, màu da,...?
a. Sự khác biệt về mặt sinh học giữa nam và nữ.
b. Sự khác biệt về tính cách giữa nam và nữ.
c. Sự khác biệt về sử dụng trang phục giữa nam và nữ.
d. Sự khác biệt về sở thích giữa nam và nữ.
Lời giải chi tiết:
Chọn đáp án:
a. Sự khác biệt về mặt sinh học giữa nam và nữ.
Câu 6
Viết chữ Đ vào ☐ trước câu đúng, chữ S vào ☐ trước câu sai so với thực tế lớp bạn.
☐ Lớp trưởng là nữ.
☐ Lớp trưởng là nam.
☐ Số học sinh nữ đạ học sinh giỏi nhiều hơn nam.
☐ Số học sinh nam đạt học sinh giỏi nhiều hơn nữ.
Lời giải chi tiết:
Dựa vào thực tế lớp bạn để trả lời.
Câu 7
Nêu ví dụ cho thấy có sự thay đổi trong quan niệm xã hội về vai trò của nam và nữ.
Lời giải chi tiết:
Trước kia | Ngày nay |
- Trong gia đình: trước kia, nhiều người cho rằng phụ nữ phải tất cả các công việc nội trợ. - Trước đây, phụ nữ rất ít tham gia công tác xã hội và giữ các chức vụ trong bộ máy lãnh đạo, quản lí các ngành, các cấp.
| - Ngày nay, ở nhiều gia đình, nam giới đã cùng chia sẻ với nữ giới trong việc chăm sóc gia đình (nấu ăn, trông con,...) - Ngày càng có nhiều phụ nữ tham gia công tác xã hội và giữ các chức vụ trong bộ máy lãnh đạo, quản lí các ngành, các cấp. Ví dụ: hiệu trưởng trường em là giáo viên nữ. |
Xem lại lí thuyết
tại đây
:VIẾT THƯ
Bài tập cuối tuần 18
Tuần 19: Diện tích hình thang. Hình tròn, đường kính. Chu vi hình tròn
Bài tập cuối tuần 2
Bài 8: Hợp tác với những người xung quanh