Câu 1
Số?
Phương pháp giải:
Đếm số ô vuông nhỏ ở mỗi hình rồi điền vào ô trống.
Lời giải chi tiết:
Câu 2
Viết các số:
a) Hai mươi, hai mươi mốt, hai mươi hai, hai mươi ba, hai mươi tư, hai mươi lăm, hai mươi sáu, hai mươi bảy, hai mươi tám, hai mươi chín, ba mươi.
b) Ba mươi, ba mươi mốt, ba mươi hai, ba mươi ba, ba mươi tư, ba mươi lăm, ba mươi sáu, ba mươi bảy, ba mươi tám, ba mươi chín, bốn mươi.
Phương pháp giải:
Dựa vào cách đọc để viết số thích hợp.
Lời giải chi tiết:
a) 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30.
b) 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40.
Câu 3
Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số đó:
Phương pháp giải:
Đếm từ 1 đến 40 sau đó điền vào ô trống những số còn thiếu và đọc các số đó lên.
Lời giải chi tiết:
Đọc số
23: hai mươi ba
24: hai mươi tư
26: hai mươi sáu
28: hai mươi tám
30: ba mươi
32: ba mươi hai
33: ba mươi ba
35: ba mươi lăm
36: ba mươi sáu
37: ba mươi bảy
38: ba mươi tám
39: ba mươi chín
Câu 4
Có tất cả bao nhiêu cầu thủ?
Phương pháp giải:
Quan sát tranh, đếm số cầu thủ trong bức tranh.
Lời giải chi tiết:
Có tất cả là 22 cầu thủ.
Chủ đề 2. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 - TIẾNG VIỆT 1
Chủ đề 2. Các số đến 10
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 1