Đề bài
Đề bài
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: Trên đường tròn
Số đo của
A.
C.
Câu 2: Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. Nếu hai tiếp tuyến của một đường tròn cắt nhau tại một điểm thì tia kẻ từ điểm đó qua tâm là tia phân giác của góc tạo bởi hai tiếp tuyến.
B. Nếu hai tiếp tuyến của một đường tròn cắt nhau tại một điểm thì tia kẻ từ tâm đi qua điểm đó là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kinh đi qua các tiếp điểm.
C. Trong một đường tròn, số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng số đo của cung bị chắn.
D. Nếu hai tiếp tuyến của một đường tròn cắt nhau tại một điểm thì điểm đó cách đều hai tiếp điểm.
Câu 3: Bạn Nam trình bày lời giải hệ phương trình
+) Bước 1: Hệ phương trình đã cho tương đương với:
+) Bước 2: Cộng từng vế hai phương trình của hệ ta được:
+) Bước 3: Thay
+) Bước 4: Vậy nghiệm của hệ phương trình đã cho là:
Số bước giải đúng trong lời giải của Nam là:
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 4: Diện tích của một hình tròn có bán kính bằng
A.
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình
A.
Câu 6: Điểm nào sau đây là giao điểm của đường thẳng
A.
Câu 7: Diện tích của một mặt cầu có bán kính bằng
A.
Câu 8: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất?
A.
Câu 9: Điều kiện của
A.
Câu 10: Cho hàm số
Hệ số góc của đường thẳng
A.
C.
Câu 11: Cho hàm số
Hàm số đó là:
A.
C.
Câu 12: Gọi
A.
Câu 13: Cho đường thẳng
A.
Câu 14: Giá trị rút gọn của biểu thức
A.
Câu 15: Nghiệm của hệ phương trình
A.
Câu 16: Bạn Thanh đứng tại vị trí
Biết khoảng cách từ mắt của bạn Thanh đến mặt đất bằng
A.
C.
Câu 17: Cho điểm
Cặp số
A.
C.
Câu 18: Bà Lan đến một cửa hàng bán trái cây để mua cam và quýt. Bà Lan trả cho cửa hàng hết 42 000 đồng khi mua 1 kg cam và 1 kg quýt. Người bán hàng cho biết tổng số tiền thu được khi bán 2 kg cam và 6 kg quýt bằng với tổng số tiền thu được khi bán 6 kg cam và 3 kg quýt. Giá bán của mỗi kg cam và mỗi kg quýt lần lượt là:
A. 18 000 đồng và 24 000 đồng B. 20 000 đồng và 22 000 đồng
C. 22 000 đồng và 20 000 đồng D. 24 000 đồng và 18 000 đồng
Câu 19: Cho đường thẳng
A.
Câu 20: Một cái ly thủy tinh dạng hình trụ có diện tích đáy bằng
A.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm): Vẽ đồ thị hà số
Câu 2 (1,5 điểm): Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
Câu 3 (1,5 điểm):
a) Trong mặt phẳng tọa độ
b) Trong kỳ thi Tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019, tổng chi tiêu tuyển sinh của Trường THPT A và Trường THPT B là 900 học sinh. Do cả hai trường đều có chất lượng giáo dục rất tốt nên sau khi hết thời gian điều chỉnh nguyện vọng thì số lượng thí sinh đăng ký dự tuyển vào trường THPT A và THPT B tăng lần lượt là 15% và 10% so với chỉ tiêu ban đầu. Vì vậy, tổng số thí sinh đăng ký dự tuyển của cả hai trường là 1010. Hỏi số lượng thí sinh đnagư ký dự tuyển của mỗi trường đăng là bao nhiêu?
Câu 4 (2,5 điểm): Cho
a) Chứng minh các tứ giác
b) Chứng minh
c) Gọi
Lời giải chi tiết
Lời giải chi tiết
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1.A | 2.C | 3.B | 4.D | 5.D | 6.A | 7.D | 8.C | 9.B | 10.B |
11.C | 12.B | 13.D | 14.C | 15.A | 16.D | 17.B | 18.A | 19.C | 20.A |
Câu 1
Phương pháp
Sử dụng định lý: Trong một đường tròn, góc ở nội tiếp bằng nửa số đo góc ở tâm cùng chắn một cung.
Cách giải:
Xét
Chọn A.
Câu 2
Phương pháp
Sử dụng tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau.
Cách giải:
Trong các đáp án đã cho, chỉ có đáp án C sai vì: “Trong một đường tròn, số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng nửa số đo cung bị chắn”.
Chọn C.
Câu 3
Phương pháp
Sử dụng phương pháp giải hệ phương trình bằng phương pháp thế.
Cách giải:
Các bước giải của bạn Nam đều đúng nên chọn đáp án B.
Chọn B.
Câu 4
Phương pháp
Công thức tính diện tích hình tròn bán kính
Cách giải:
Ta có diện tích của hình tròn cần tính là:
Chọn D.
Câu 5
Phương pháp
Giải phương trình đã cho bằng công thức nghiệm hoặc đưa về phương trình tích hoặc bấm máy tính.
Cách giải:
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm:
Chọn D.
Câu 6
Phương pháp
Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số sau, giải phương trình tìm hoành độ giao điểm.
Thế hoành độ giao điểm vừa tìm được vào phương trình đường thẳng
Cách giải:
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là:
Vậy hai đồ thị hàm số cắt nhau tại hai điểm phân biệt
Chọn A.
Câu 7
Phương pháp
Diện tích mặt cầu bán kính
Cách giải:
Diện tích mặt cầu bài cho là:
Chọn D.
Câu 8
Phương pháp
Hàm số
Cách giải:
Trong các đáp án đã cho, chỉ có đáp án C có hàm số là hàm số bậc nhất.
Chọn C.
Câu 9
Phương pháp
Biểu thức
Cách giải:
Biểu thức
Chọn B.
Câu 10
Phương pháp
Dựa vào đồ thị hàm số, xác định hệ số
Đồ thị hàm số
Cách giải:
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy đồ thị hàm số đi qua điểm
Vậy hệ số góc của đường thẳng
Chọn B.
Câu 11
Phương pháp
Dựa vào đồ thị hàm số, nhận xét các điểm mà đồ thị hàm số đi qua.
Thay tọa độ điểm mà đồ thị hàm số đi qua vào công thức hàm số để tìm
Cách giải:
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy đồ thị hàm số đi qua điểm
Chọn C.
Câu 12
Phương pháp
Áp dụng định lý Vi-et:
Cách giải:
Ta có:
Áp dụng hệ thức Vi-et ta có:
Chọn B.
Câu 13
Phương pháp
Đường thẳng
Cách giải:
Kẻ
Khi đó ta có
Áp dụng định lý Pi-ta-go cho
Chọn D.
Câu 14
Phương pháp
Sử dụng các công thức:
Cách giải:
Chọn C.
Câu 15
Phương pháp
Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số hoặc bấm máy tính.
Cách giải:
Vậy nghiệm của hệ phương trình là:
Chọn A.
Câu 16
Phương pháp
Sử dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông để làm bài.
Cách giải:
Đặt các điểm
Xét
Chọn D.
Câu 17
Phương pháp
Giao điểm của đường thẳng
Giải hệ phương trình ở các đáp án để chọn đáp án đúng.
Cách giải:
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy đường thẳng
Khi đó
+) Xét đáp án A:
+) Xét đáp án B:
Chọn B.
Câu 18
Phương pháp
Gọi giá tiền của
Dựa vào các giả thiết bài toán để lập hệ phương trình và giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
Giải hệ phương trình tìm
Cách giải:
Gọi giá tiền của
Khi bà Lan mua
Giá tiền khi bán
Từ
Vậy giá bà Lan mua
Chọn A.
Câu 19
Phương pháp
Hai đường thẳng
Cách giải:
Theo đề bài ta có:
Chọn C.
Câu 20
Phương pháp
Công thức tính thể tích hình trụ có chiều cao
Công thức tính diện tích xung quanh hình trụ có chiều cao
Cách giải:
Bán kính đáy của cốc nước là:
Chiều cao của cốc nước là:
Chiều cao mức nước còn lại trong cốc sau khi bé An uống là:
Thể tích nước bé An đã uống là:
Chọn A.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 (0,5 điểm):
Cách giải:
Vẽ đồ thị của hàm số
Lập bảng giá trị:
-2 | -1 | 0 | 1 | 2 | |
-8 | -2 | 0 | -2 | -8 |
Đồ thị hàm số là đường cong parabol đi qua các điểm
Đồ thị hàm số
Câu 2 (1,5 điểm):
Cách giải:
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
Đặt
Ta có :
Suy ra phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt ta có :
Với
Vậy tập nghiệm của phương trình là :
Vậy nghiệm của hệ là :
Câu 3 (2,0 điểm):
Cách giải:
a)
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là :
Số giao điểm của (d) và (P) cũng chính là số nghiệm của phương trình (1).
Để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt
Ta có:
Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt
Áp dụng hệ thức Vi-et cho phương trình (1) ta có:
Theo đề bài ta có:
Vậy với
b) Gọi số lượng thí sinh đăng ký dự tuyển theo chỉ tiêu của trường THPT A là
Do tổng chi tiêu tuyển sinh của trường THPT A và THPT B là 900 học sinh nên ta có phương trình:
Sau khi hết thời gian điều chỉnh nguyện vọng thì số lượng thí sinh đăng ký dự tuyển vào trường THPT A là:
Sau khi hết thời gian điều chỉnh nguyện vọng thì số lượng thí sinh đăng ký dự tuyển vào trường THPT B là:
Khi đó tổng số học sinh đăng ký dự tuyển cả hai trường là 1010 học sinh nên ta có phương trình:
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
Vậy số lượng học sinh đăng ký dự tuyển vào trường THPT A là
Câu 4 (2,5 điểm): Cho tam giác nhọn
a) Chứng minh các tứ giác
b) Chứng minh
c) Gọi
Cách giải:
a) Chứng minh các tứ giác
Xét tứ giác
Ta có:
Tương tự:
Xét tứ giác
b) Chứng minh
Tứ giác
Dễ thấy
Xét tam giác
.
c) Gọi
Gọi
Ta có
Xét tam giác
(hai góc tương ứng).
Lại có
Xét tam giác vuông
Ta đã chứng minh
Từ (1) và (2)
Vậy
Đề thi học kì 2
Tổng hợp 100 đề thi vào 10 môn Văn
Bài 8: Năng động, sáng tạo
Nghị luận văn học
Bài 25. Vùng duyên hải Nam Trung Bộ
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 9
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 9
SBT Toán Lớp 9
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 9
SGK Toán Lớp 9
Vở bài tập Toán Lớp 9