Đề bài
Đề bài
I. TRẮC NGHIỆM (3,00 điểm)
Câu 1. Rút gọn biểu thức
A.
Câu 2. Kết quả nào sau đây là sai (với
A.
Câu 3. Biết đồ thị hàm số
A. –2 B. 4 C. –1 D. 2
Câu 4. Phương trình
A.
Câu 5. Tọa độ các giao điểm của đồ thị hàm số
A. (–1;1) và (2;4) B. (–1;1)
C. (2;4) D. (1;–1) và (4;2)
Câu 6. Gọi
A.
C.
Câu 7. ∆ ABC vuông tại A có đường cao
A. 4 B.
Câu 8. Một trụ điện trồng vuông góc với mặt đất bị bão đánh gãy, ngọn của nó chạm đất và cách gốc 4m, chỗ gãy cách mặt đất 3m (Hình 3). Hỏi khi chưa gãy, trụ điện cao bao nhiêu mét?
A. 4m B. 5m C. 7m D. 8m
Câu 9. Cho hình vẽ như Hình 4. Đẳng thức nào sau đây là sai?
Câu 10. Trên đường tròn đường kính AB lấy các điểm C, D sao cho . Gọi H là giao điểm của AD và BC (Hình 5). Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
Câu 11. Tính diện tích phần tô đậm được tạo bởi nửa đường tròn đường kính OB, đoạn thẳng OA và cung tròn AB, biết
A.
Câu 12. Một chiếc bàn hình tròn, đường kính bằng 1m. Người ta nới rộng mặt bàn bằng cách ghép thêm vào giữa một mặt hình chữ nhật có một cạnh bằng 1m (Hình 7). Để diện tích mặt bàn tăng gấp đôi thì cạnh còn lại của hình chữ nhật đó bằng bao nhiêu mét (cho
A.
II. TỰ LUẬN (7,00 điểm):
Câu 13. (1,5 điểm) Giải các phương trình, hệ phương trình sau:
a)
Câu 14. (2,0 điểm) Cho hàm số
a) Xác định m biết đường thẳng (d) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng –2
b) Vẽ đồ thị hàm số với m vừa tìm được ở câu a
c) Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng (d)
Câu 15. (1,5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Trong một thư viện có hai máy in A và B. Để in 100 trang giấy thì máy A in nhanh hơn máy B là 1 phút. Khi cùng in, thì trong 1 phút cả hai máy in được tổng cộng 45 trang giấy. Tính thời gian để máy A in được 100 trang giấy.
Câu 16. (2,0 điểm) Cho đường tròn
a) Chứng minh rằng tứ giác
b) Gọi
c) Chứng minh rằng khi C di chuyển trên (O) thì tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AEF chạy trên một đường thẳng cố định.
Lời giải
Lời giải
I. TRẮC NGHIỆM (3,00 điểm)
1. C | 2. C | 3. C | 4. B | 5. A | 6. A |
7. A | 8. D | 9. D | 10. B | 11. B | 12. D |
Câu 1:
Phương pháp:
Áp dụng công thức
Cách giải:
Ta có
Chọn C.
Câu 2:
Phương pháp:
Rút gọn biểu thức chứa dấu căn
Cách giải:
Ta thấy
Chọn C.
Câu 3:
Phương pháp: Thay tọa độ
Cách giải:
Đồ thị hàm số đi qua điểm
Chọn C.
Câu 4:
Phương pháp:
Cho
Cách giải:
Ta có
Nghiệm tổng quát của phương trình đã cho là
Chọn B.
Câu 5:
Phương pháp:
Quan sát trực tiếp vào đồ thị
Cách giải:
Nhìn vào đồ thị ta thấy hai giao điểm của 2 đồ thị là (–1;1) và (2; 4)
Chọn A.
Câu 6:
Phương pháp:
Áp dụng hệ thức Vi ét và tính giá trị biểu thức
Cách giải:
Áp dụng định lý Vi-ét ta có:
Chọn A.
Câu 7:
Phương pháp:
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông
Cách giải::
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có:
Chọn A.
Câu 8:
Phương pháp:
Áp dụng định lý Pitago
Cách giải:
Áp dụng định lý Pitago, ta có đoạn cột điện từ chỗ gãy đến ngọn có độ dài là
Độ dài của cả cột điện là:
Chọn D.
Câu 9:
Phương pháp:
Áp dụng công thức góc nội tiếp, góc ngoài tam giác
Cách giải:
Vì góc BEC là góc ngoài tam giác AEC nên:
Khẳng định D là sai
Chọn D.
Câu 10:
Phương pháp:
Tính số đo các góc, từ đó giải tam giác ACH
Cách giải:
Ta có:
Mặt khác tam giác ACH vuông do
Chọn B.
Câu 11:
Phương pháp:
Diện tích phần tô đậm là hiệu của diện tích cung tròn OAB với diện tích nửa đường tròn đường kính OB
Cách giải:
Diện tích phần tô đậm là
Chọn B.
Câu 12 Diện tích hình tròn
Phương pháp:
Để diện tích mặt bàn tăng gấp đôi thì diện tích hình chữ nhật phải bằng diện tích hình tròn ban đầu.
Cách giải:
Diện tích chiếc bàn tròn ban đầu là
Chiều dài hình chữ nhật phải tăng thêm là
Chọn D.
II. TỰ LUẬN (7,00 điểm)
Câu 13. (1,50 điểm)
Cách giải:
Giải các phương trình, hệ phương trình sau:
a)
Ta có:
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất
b)
Ta có:
Do đó phương trình có 2 nghiệm phân biệt
Vậy tập nghiệm của phương trình là
c)
Đặt
Nhận xét:
Với
Vậy tập nghiệm của phương trình là
Câu 14. (2,00 điểm)
Cách giải:
Cho hàm số
a) Xác định m biết đường thẳng
Vì đường thẳng
Vậy
b) Vẽ đồ thị hàm số với
Theo câu a) ta có
Ta có bảng giá trị sau:
Do đó đồ thị hàm số
Đồ thị hàm số:
c) Tính khoảng cách từ gốc tọa độ
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy đường thẳng
Kẻ
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác
Vậy khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng
Câu 15. (1,50 điểm)
Cách giải:
Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Trong một thư viện có hai máy in A và B. Để in 100 trang giấy thì máy A in nhanh hơn máy B là 1 phút. Khi cùng in, thì trong 1 phút cả hai máy in được tổng cộng 45 trang giấy. Tính thời gian để máy A in được 100 trang giấy.
Gọi thời gian máy A in được 100 trang giấy là
Khi cùng in, trong 1 phút:
Máy A in được:
Máy B in được:
Vì trong 1 phút, cả hai máy in được tổng cộng 45 trang giấy nên ta có phương trình:
Vậy thời gian để máy A in được 100 trang giấy là 4 phút.
Câu 16. (2,00 điểm)
Cách giải:
Cho đường tròn
a) Chứng minh rằng tứ giác
Vì
Xét tứ giác
b) Gọi
Vì tứ giác
Ta lại có:
Từ (1) và (2)
c) Chứng minh rằng khi C di chuyển trên (O) thì tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AEF chạy trên một đường thẳng cố định.
Ta có:
Mà
Lại có
Đường tròn ngoại tiếp tam giác
Vì
Vậy tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
Đề thi vào 10 môn Anh Hà Nội
Bài 2. Dân số và gia tăng dân số
Đề thi vào 10 môn Văn Hà Tĩnh
Bài 7: Kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc
Đề thi vào 10 môn Toán Phú Yên
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 9
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 9
SBT Toán Lớp 9
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 9
SGK Toán Lớp 9
Vở bài tập Toán Lớp 9