1. Đề thi vào 10 môn Toán Phú Yên năm 2021

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Đề bài
Lời giải
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Đề bài
Lời giải

Đề bài

Đề bài

I. TRẮC NGHIỆM (3,00 điểm)

Học sinh chọn một phương án đúng nhát ở mỗi câu và viết phương án chọn vào bài làm (Ví dụ: Câu 1: A, Câu 2: B, Câu 3: D…)

Câu 1. Trục căn thức ở mẫu của biểu thức ta được kết quả là:

     A.                  B. C.                                          D.                  

Câu 2. Đẳng thức nào sau đây đúng?

     A.                                     B.               C.         D.              

Câu 3. Đường thẳng đi qua điểm có hệ số góc bằng:

     A.                                B.                                  C.                                     D.        

Câu 4. Tìm  biết hệ phương trình có nghiệm duy nhất là .

     A.           B.                C.                   D.     

Câu 5. Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình có nghiệm.

     A.                       B.                       C.                             D.    

Câu 6. Điểm nào dưới đây không thuộc đồ thị hàm số ?

     A.                       B.                    C.    D.         

Câu 7. Một cái thang dài , đặt tạo với mặt đất một góc bằng (Hình 1). Vậy chân thang cách tường bao nhiêu mét?

     A.                             B.    C.                         D.                                     

 

Câu 8. Cho tam giác vuông tại , có đường cao , trung tuyến . Biết (Hình 2). Khẳng định nào sau đây sai?

     A.          B.                           C.        D.     

Câu 9. Cho tam giác nhọn , có các đường cao là trung điểm của (Hình 3). Khẳng định nào sau đây sai?

     A.                  B.                       C.             D.                   

Câu 10. Cho đường tròn tâm bán kính bằng , cung bằng độ. Tiếp tuyến tại cắt tại (Hình 4). Tính độ dài .

     A.                B.           C.                     D.                                        

 

Câu 11. Cho đường tròn tâm đường kính là điểm nằm ngoài đường tròn. Gọi lần lượt là giao điểm của với đường tròn (Hình 5). Tính biết sđ.

     A.                     B.                            C.                            D.      

Câu 12. Cho hai đường tròn tiếp xúc (Hình 6). Tính diện tích miền tô đậm tạo bởi đường tròn và đường tròn .

     A.                             B.                                C.                               D.  

II. TỰ LUẬN (7,00 điểm)

Câu 13 (1,50 điểm)

Giải các phương trình:

a)                                               b)                                           c)

Câu 14 (1,50 điểm)

Cho hàm số

a) Xác định hệ số biết rằng đồ thị của hàm số cắt đường thẳng tại điểm có hoành độ bằng

b) Vẽ đồ thị của hàm số và đồ thị của hàm số với giá trị vừa tìm được ở câu trên cùng một mặt phẳng tọa độ.

c) Dựa vào đồ thị, hãy xác định tọa độ giao điểm thứ hai ( khác ) của hai đồ thị vừa vẽ trong câu

Câu 15 (2,00 điểm):

Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình

Quãng đường gồm một đoạn lên dốc dài 5 km và một đoạn xuống dốc dài 10 km. Một người đi xe đạp từ đến hết 1 giờ 10 phút và đi từ về hết 1 giờ 20 phút (vận tốc lên dốc, xuống dốc lúc đi và về như nhau). Tính vận tốc lúc lên dốc, xuống dốc của người đi xe đạp.

Câu 16 (2,00 điểm):

Cho hình thang , , . Gọi là trung điểm của , là hình chiếu vuông góc của lên . Tia cắt đường thẳng tại .

a) Chứng minhg rằng .

b) Chứng minh rằng là hình bình hành.

c) Đường thẳng qua vuông góc với cắt cạnh tại . Gọi là hình chiếu vuông góc của lên . Chứng minh rằng tam giác cân.

d) Chứng minh rằng đường thẳng đi qua trung điểm của .

 

Lời giải

Lời giải

I. TRẮC NGHIỆM

 

1. A

2. C

3. B

4. D

5. A

6. B

7. A

8. B

9. D

10. D

11. C

12. C

 

Câu 1

Phương pháp:

Sử dụng hằng đẳng thức

Cách giải:

Ta có:

Chọn A.

Câu 2

Phương pháp:

Vận dụng kiến thức về căn bậc hai.

Cách giải:

Ta có: là một đẳng thức đúng.

Chọn C.

Câu 3

Phương pháp:

Thay vào hàm số từ đó tìm được hệ số góc .     

Cách giải:

Đường thẳng đi qua điểm nên ta có:

Chọn B.

Câu 4

Phương pháp:

là nghiệm duy nhất của hệ phương trình nếu

Cách giải:

Hệ phương trình có nghiệm duy nhất là nên ta có:

Vậy

Chọn D.

Câu 5

Phương pháp:                        

Phương trình có nghiệm (hoặc )

Cách giải:

Phương trình có nghiệm

Chọn A.

Câu 6

Phương pháp:

Điểm thuộc đồ thị thì

Thay từng đáp án kiểm tra, chọn được điểm không thuộc đồ thị.

Cách giải:

+ Thay vào , ta được:

thuộc đồ thị , do đó loại đáp án A.

+ Thay vào , ta được:

không thuộc đồ thị , do đó chọn đáp án B.

Chọn B.

Câu 7

Phương pháp:

Áp dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông.

Cách giải:

 

Ta có:

Vậy chân thang cách tường          

Chọn A.

Câu 8

Phương pháp:

Áp dụng các hệ thức lượng trong tam giác vuông.

Cách giải:

Tam giác vuông tại , ta có:

+ (hệ thức lượng trong tam giác vuông)

đáp án C đúng.

+

(hệ thức lượng trong tam giác vuông)

đáp án B sai.

Chọn B.

Câu 9

Phương pháp:

Áp dụng đường trung tuyến của hình vuông.

Bất đẳng thức về độ dài cạnh trong tam giác.

Cách giải:

+ Ta có: vuông tại , là trung điểm

     (1)

  vuông tại là trung điểm

     (2)

Từ (1) và (2), suy ra loại đáp án A.

+ Từ hình vẽ là bất đẳng thức đúng loại đáp án B.

+ Theo bất đẳng thức tam giác thì là bất đẳng thức đúng loại đáp án C.

Chọn D.

Câu 10

Phương pháp:

Áp dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông.

Cách giải:

là tiếp tuyến của đường tròn

vuông tại

Tam giác vuông tại , ta có:

(tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông)

Chọn D.

Câu 11

Phương pháp:

Vận dụng tính chất góc có đỉnh nằm ngoài đường tròn: (số đo cung – số đo cung )

Vận dụng tích chất: Góc ở tâm = Số đo của cung bị chắn

Cách giải:

Xét đường tròn tâm có: số đo cung

Trong đường tròn , ta có:

(số đo cung – số đo cung )

Chọn C.

Câu 12

Phương pháp:

Diện tích hình tròn có bán kính là được tính theo công thức

Cách giải:

Diện tích hình tròn

Diện tích hình tròn

Diện tích miền tô đậm tạo bởi đường tròn và đường tròn là:

.

Chọn C.

 

II. TỰ LUẬN

Câu 13

Phương pháp:

a) Giải phương trình

b) Tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai: Nếu thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:

c) Đặt

Phương trình ban đầu trở thành phương trình bậc hai một ẩn:

Giải phương trình, tìm được , lấy thỏa mãn điều kiện

Với tìm được, ta tìm được tương ứng.

Cách giải

a)

Vậy là nghiệm của phương trình đã cho.

b)

Ta có: nên phương trình luôn có một nghiệm và nghiệm còn lại

Vậy phương trình có tập nghiệm .

c)

Đặt . Khi đó phương trình trở thành:

(TMĐK)

Với .

Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm .

Câu 1

Phương pháp:

a) Xét phương trình hoành độ giao điểm, ta có được phương trình (1)

Từ giả thiết thì là nghiệm của phương trình (1), do đó thay vào phương trình (1), ta tìm được hệ số .

b) Vẽ đồ thị của hàm số

+ Lập bảng giá trị tương ứng của

+ Xác định được các điểm mà đồ thị đi qua, vẽ đồ thị.

Vẽ đồ thị của hàm số

+ Nhận xét về hệ số và sự biến thiên của hàm số

+ Lập bảng giá trị tương ứng của

+ Xác định được các điểm mà đồ thị đi qua, vẽ đồ thị.

c) Từ đồ thị vừa vẽ được, ta đọc được giao điểm còn lại còn tìm.

Cách giải

a) Xét phương trình hoành độ giao điểm:

Do đồ thị hàm số cắt đường thẳng tại điểm có hoành độ bằng nên ta có là một nghiệm của phương trình .

Thay vào phương trình ta có:

Vậy .

b) + Vẽ đồ thị hàm số

Ta có bảng giá trị:

0

1

0

2

Do đó đồ thị hàm số là đường thẳng đi qua hai điểm .

+ Vẽ đồ thị hàm số .

Đồ thị hàm số bậc hai và có hệ số nên có đồ thị có dạng Parabol và có bề lõm hướng lên trên.

Hàm số đồng biến khi và nghịch biến khi .

Ta có bảng giá trị:

0

1

2

8

2

0

2

8

 

Do đó đồ thị hàm số là đường cong đi qua các điểm , , , , .

+ Vẽ đồ thị hàm số:

 

c) Dựa vào đồ thị trên, ta nhận thấy đồ thị hàm số cắt đồ thị hàm số tại hai điểm có hoành độ là .

Vậy giao điểm thứ hai khác của hai đồ thị hàm số là .

Câu 15

Phương pháp:

Gọi vận tốc lúc lên dốc của người đó là và vận tốc lúc xuống dốc là

Tính được thời gian lúc đi lên dốc và xuống dốc của người đó, có giả thiết lúc đi của người đó từ đó lập được phương trình (1)

Tính được thời gian lúc về lên dốc và xuống dốc của người đó, có giả thiết lúc về của người đó từ đó lập được phương trình (2)

Từ phương trình (1) và (2), lập được hệ phương trình.

Giải hệ phương trình bằng phương pháp đặt ẩn phụ.

Cách giải:

Đổii: 1 giờ 10 phút =

        1 giờ 20 phút

Gọi vận tốc lúc lên dốc của người đó là

       Vận tốc lúc xuống dốc là

Lúc đi: Thời gian lên dốc là , xuống dốc là

Tổng thời gian đi hết 1 giờ 10 phút nên ta có phương trình:

Lúc về: Thời gian lên dốc là , xuống dốc là .

Tổng thời gian về hết 1 giờ 20 phút nên ta có phương trình:

Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:

Đặt ta được:

Vậy vận tốc lúc lên dốc là và vận tốc lúc xuống dốc là .

Câu 16

Phương pháp:

a) Vận dụng dấu hiệu nhận biết: tứ giác có tổng hai góc đối nhau bằng là tứ giác nội tiếp, chứng minh là tứ giác nội tiếp (2 góc nội tiếp cùng chắn cung ).

b) Ta sẽ chứng minh: là hình bình hành (dhnb)

c) Ta sẽ chứng minh: có: là đường trung tuyến cũng là đường cao nên cân tại .

d) Gọi .

Ta sẽ chứng minh: , suy ra

Dựa vào hai góc so le trong và góc nội tiếp của đường tròn, suy ra

Chứng minh được

Áp dụng đường trung bình trong tam giác .

Cách giải:

 

a) Xét tứ giác .

.

là tứ giác nội tiếp (dhnb).

(2 góc nội tiếp cùng chắn cung ).

b) Vì là hình thang nên (1)

Áp dụng hệ quả định lí Ta-lét ta có: .

(do là trung điểm của ) (2)

Từ (1) và (2) là hình bình hành (dhnb).

c) Vì là hình bình hành nên hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.

là trung điểm của .

là đường trung tuyến của .

Lại có nên là đường cao của .

Vậy cân tại (tam giác có trung tuyến đồng thời là đường cao).d) Gọi .

Ta sẽ chứng minh: , suy ra

Dựa vào hai góc so le trong và góc nội tiếp của đường tròn, suy ra

Chứng minh được

Áp dụng đường trung bình trong tam giác .

d) Gọi .

Xét tứ giác .

là tứ giác nội tiếp (dhnb)

(2 góc nội tiếp cùng chắn cung ).  (3)

cân tại (tính chất tam giác cân).

(cùng phụ với )

    (4)

Từ (3) và (4) .

(so le trong), (2 góc nội tiếp cùng chắn cung của tứ giác nội tiếp ).

.

.

Mà 2 góc này nằm ở vị trí 2 góc so le trong bằng nhau nên hay .

Xét tam giác có: là trung điểm của , .

là trung điểm của (định lí đường trung bình của tam giác).

Vậy đường thẳng đi qua trung điểm của (đpcm).

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi