Đề bài
Đề bài
I. TRẮC NGHIỆM (3,00 điểm)
Học sinh chọn một phương án đúng nhát ở mỗi câu và viết phương án chọn vào bài làm (Ví dụ: Câu 1: A, Câu 2: B, Câu 3: D…)
Câu 1. Trục căn thức ở mẫu của biểu thức
A.
Câu 2. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
Câu 3. Đường thẳng
A.
Câu 4. Tìm
A.
Câu 5. Tìm tất cả các giá trị của tham số
A.
Câu 6. Điểm nào dưới đây không thuộc đồ thị hàm số
A.
Câu 7. Một cái thang dài
A.
Câu 8. Cho tam giác
A.
Câu 9. Cho tam giác nhọn
A.
Câu 10. Cho đường tròn tâm
A.
Câu 11. Cho đường tròn tâm
A.
Câu 12. Cho hai đường tròn
A.
II. TỰ LUẬN (7,00 điểm)
Câu 13 (1,50 điểm)
Giải các phương trình:
a)
Câu 14 (1,50 điểm)
Cho hàm số
a) Xác định hệ số
b) Vẽ đồ thị của hàm số
c) Dựa vào đồ thị, hãy xác định tọa độ giao điểm thứ hai ( khác
Câu 15 (2,00 điểm):
Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Quãng đường
Câu 16 (2,00 điểm):
Cho hình thang
a) Chứng minhg rằng
b) Chứng minh rằng
c) Đường thẳng qua
d) Chứng minh rằng đường thẳng
Lời giải
Lời giải
I. TRẮC NGHIỆM
1. A | 2. C | 3. B | 4. D | 5. A | 6. B |
7. A | 8. B | 9. D | 10. D | 11. C | 12. C |
Câu 1
Phương pháp:
Sử dụng hằng đẳng thức
Cách giải:
Ta có:
Chọn A.
Câu 2
Phương pháp:
Vận dụng kiến thức về căn bậc hai.
Cách giải:
Ta có:
Chọn C.
Câu 3
Phương pháp:
Thay
Cách giải:
Đường thẳng
Chọn B.
Câu 4
Phương pháp:
Cách giải:
Hệ phương trình
Vậy
Chọn D.
Câu 5
Phương pháp:
Phương trình
Cách giải:
Phương trình
Chọn A.
Câu 6
Phương pháp:
Điểm
Thay từng đáp án kiểm tra, chọn được điểm không thuộc đồ thị.
Cách giải:
+ Thay
+ Thay
Chọn B.
Câu 7
Phương pháp:
Áp dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông.
Cách giải:
Ta có:
Vậy chân thang cách tường
Chọn A.
Câu 8
Phương pháp:
Áp dụng các hệ thức lượng trong tam giác vuông.
Cách giải:
Tam giác
+
+
Chọn B.
Câu 9
Phương pháp:
Áp dụng đường trung tuyến của hình vuông.
Bất đẳng thức về độ dài cạnh trong tam giác.
Cách giải:
+ Ta có:
Từ (1) và (2), suy ra
+ Từ hình vẽ
+ Theo bất đẳng thức tam giác thì
Chọn D.
Câu 10
Phương pháp:
Áp dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông.
Cách giải:
Tam giác
(tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông)
Chọn D.
Câu 11
Phương pháp:
Vận dụng tính chất góc có đỉnh nằm ngoài đường tròn:
Vận dụng tích chất: Góc ở tâm = Số đo của cung bị chắn
Cách giải:
Xét đường tròn tâm
Trong đường tròn
Chọn C.
Câu 12
Phương pháp:
Diện tích hình tròn có bán kính là
Cách giải:
Diện tích hình tròn
Diện tích hình tròn
Diện tích miền tô đậm tạo bởi đường tròn
Chọn C.
II. TỰ LUẬN
Câu 13
Phương pháp:
a) Giải phương trình
b) Tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai: Nếu
c) Đặt
Phương trình ban đầu trở thành phương trình bậc hai một ẩn:
Giải phương trình, tìm được
Với
Cách giải
a)
Vậy
b)
Ta có:
Vậy phương trình có tập nghiệm
c)
Đặt
Với
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm
Câu 1
Phương pháp:
a) Xét phương trình hoành độ giao điểm, ta có được phương trình (1)
Từ giả thiết thì
b) Vẽ đồ thị của hàm số
+ Lập bảng giá trị tương ứng của
+ Xác định được các điểm mà đồ thị đi qua, vẽ đồ thị.
Vẽ đồ thị của hàm số
+ Nhận xét về hệ số
+ Lập bảng giá trị tương ứng của
+ Xác định được các điểm mà đồ thị đi qua, vẽ đồ thị.
c) Từ đồ thị vừa vẽ được, ta đọc được giao điểm còn lại còn tìm.
Cách giải
a) Xét phương trình hoành độ giao điểm:
Do đồ thị hàm số
Thay
Vậy
b) + Vẽ đồ thị hàm số
Ta có bảng giá trị:
0 | 1 | |
0 | 2 |
Do đó đồ thị hàm số
+ Vẽ đồ thị hàm số
Đồ thị hàm số bậc hai và có hệ số
Hàm số đồng biến khi
Ta có bảng giá trị:
0 | 1 | 2 | |||
8 | 2 | 0 | 2 | 8 |
Do đó đồ thị hàm số
+ Vẽ đồ thị hàm số:
c) Dựa vào đồ thị trên, ta nhận thấy đồ thị hàm số
Vậy giao điểm thứ hai khác
Câu 15
Phương pháp:
Gọi vận tốc lúc lên dốc của người đó là
Tính được thời gian lúc đi lên dốc và xuống dốc của người đó, có giả thiết lúc đi của người đó từ đó lập được phương trình (1)
Tính được thời gian lúc về lên dốc và xuống dốc của người đó, có giả thiết lúc về của người đó từ đó lập được phương trình (2)
Từ phương trình (1) và (2), lập được hệ phương trình.
Giải hệ phương trình bằng phương pháp đặt ẩn phụ.
Cách giải:
Đổii: 1 giờ 10 phút =
1 giờ 20 phút
Gọi vận tốc lúc lên dốc của người đó là
Vận tốc lúc xuống dốc là
Lúc đi: Thời gian lên dốc là
Tổng thời gian đi hết 1 giờ 10 phút nên ta có phương trình:
Lúc về: Thời gian lên dốc là
Tổng thời gian về hết 1 giờ 20 phút nên ta có phương trình:
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
Đặt
Vậy vận tốc lúc lên dốc là
Câu 16
Phương pháp:
a) Vận dụng dấu hiệu nhận biết: tứ giác có tổng hai góc đối nhau bằng
b) Ta sẽ chứng minh:
c) Ta sẽ chứng minh:
d) Gọi
Ta sẽ chứng minh:
Dựa vào hai góc so le trong và góc nội tiếp của đường tròn, suy ra
Chứng minh được
Áp dụng đường trung bình trong tam giác
Cách giải:
a) Xét tứ giác
b) Vì
Áp dụng hệ quả định lí Ta-lét ta có:
Mà
Từ (1) và (2)
c) Vì
Mà
Lại có
Vậy
Ta sẽ chứng minh:
Dựa vào hai góc so le trong và góc nội tiếp của đường tròn, suy ra
Chứng minh được
Áp dụng đường trung bình trong tam giác
d) Gọi
Xét tứ giác
Vì
Mà
Từ (3) và (4)
Mà
Mà 2 góc này nằm ở vị trí 2 góc so le trong bằng nhau nên
Xét tam giác
Vậy đường thẳng
Đề thi vào 10 môn Văn Bình Thuận
Bài 38. Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên, môi trường Biển - Đảo
CHƯƠNG I. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
Câu hỏi tự luyện Sử 9
Bài 20. Vùng đồng bằng sông Hồng
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 9
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 9
SBT Toán Lớp 9
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 9
SGK Toán Lớp 9
Vở bài tập Toán Lớp 9