2. Đề thi vào 10 môn Toán Phú Yên năm 2019

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Đề bài
Lời giải
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Đề bài
Lời giải

Đề bài

Đề bài

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Câu 1: Với thì biểu thức nào sau đây luôn có nghĩa?

A.                              B.                   C.                     D. 

Câu 2: Sau khi rút gọn biểu thức có giá trị bằng:

A.                                    B.                     C.                               D.  

Câu 3: Nghiệm của hệ phương trình là cặp số nào sau đây?

A.                             B.                             C.                       D.  

Câu 4: Hai đường thẳng song song với nhau khi bằng:

A.                                    B.                      C.                D.    

Câu 5: Phương trình nào sau đây là phương trình trùng phương?

A.             B.         C.                  D.   

Câu 6: Cho parabol và đường thẳng . Dựa vào hình vẽ, hãy xác định hệ số của hai hàm số trên:

A.                                   B.              

C.                          D.    

 

Câu 7: Cho tam giác vuông tại đường cao biết Đặt tính

A.                              B.                 

C.                            D.  

 

Câu 8: Cho vuông tại Hệ thức nào sau đây luôn đúng?

A.                                            B. 

C.                                           D.  

 

Câu 9:  Gọi là số ggiao điểm của một đường thẳng và một đường tròn. Trường hợp nào sau đây không thể xảy ra?

A.                             B.                              C.                             D.  

Câu 10: Cho hình chữ nhật   nội tiếp đường tròn biết Độ dài bán kính là:

A.                            B.     

C.                              D.  

 

Câu 11: Tứ giác nào dưới đây không phải là tứ giác nội tiếp?

Câu 12:  Tính diện tích phần tô đậm được tạo bởi ba nửa đường tròn đường kính biết Kết quả nào sau đây đúng?

A.                            B.    

C.                            D. 

 

II. TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 13 (1,5 điểm):

a) Tính

b) Tìm hai số thỏa mãn

Câu 14 (1,5 điểm):

Cho hai hàm số

a) Vẽ đồ thị hàm số của các hàm số này trên cùng một mặt phẳng tọa độ.

b) Tìm tọa độ các giao điểm của hai đồ thị đó bằng phép tính.

Câu 15: Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình

Một người đi xe máy từ thị trấn Chí Thạnh đến thị trấn Hai Riêng với vận tốc dự định trước. Sau khi đi được quãng đường, vì đoạn đường còn lại xấu nên người đó phải đi với vận tốc nhỏ hơn so với dự định km/h, do đó đến thị trấn Hai Riêng muộn hơn dự định phút. Tính vận tốc dự định, biết rằng quãng đường từ thị trấn Chí Thạnh đến thị trấn Hai Riêng là

Câu 16 (2 điểm):

Cho đường tròn đường kính Lấy điểm khác trên đường tròn Trên cung nhỏ lấy điểm khác Vẽ tại Đoạn thẳng cắt nhau tại Chứng minh rằng:

a) là tứ giác nội tiếp.

b)

c) Vẽ dây của đường tròn vuông góc với Tia cắt đường tròn tại Chứng minh rằng khi điểm di chuyển trên cung nhỏ thì đường thẳng luôn đi qua điểm cố định. 

Lời giải

Lời giải

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

1. C

2. B

3. C

4. A

5. B

6. D

7. D

8. B

9. D

10. C

11. A

12. D

 

Câu 1:

Phương pháp:

Biểu thức xác định  

Cách giải:

Xét đáp án A: xác định loại đáp án A.

Xét đáp án B: xác định loại đáp án B.

Xét đáp án C: xác định chọn đáp án C.

Chọn C.

Câu 2:

Phương pháp:

Rút gọn biểu thức bằng cách sử dụng công thức:

Cách giải:

Chọn B.

Câu 3:

Phương pháp:

Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số.

Cách giải:  

Chọn C.

Câu 4:

Phương pháp:

Hai đường thẳng song song với nhau

Cách giải:

Hai đường thẳng song song với nhau

Chọn A.

Câu 5:

Phương pháp:

Phương trình trùng phương có dạng:  

Cách giải:

Trong các phương trình ở các đáp án trên chỉ có đáp án B có phương trình là phương trình trùng phương.

Chọn B.

Câu 6:

Phương pháp:

Dựa vào đồ thị hàm số, xét các điểm mà các đồ thị hàm số đi qua để tìm các hệ số

Cách giải:

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy đi qua điểm  

Đường thẳng đi qua điểm

Chọn D.

Câu 7:

Phương pháp:

Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông để làm bài.

Cách giải:

Ta có:

Áp dụng hệ thức lượng trong vuông tại đường cao ta có:

Chọn D.

Câu 8:

Phương pháp:

Trong vuông tại ta có:

Cách giải:

Trong các đáp án đã cho, chỉ có đáp án B luôn đúng.

Chọn B.

Câu 9:

Phương pháp:

Đường thẳng và đường tròn có thể xảy ra các trường hợp:

+) Cắt nhau tại hai điểm phân biệt.

+) Tiếp xúc nhau tại một điểm.

+) Đường thẳng nằm ngoài đường tròn.

Cách giải:

Đường thẳng và đường tròn có thể xảy ra các trường hợp:

+) Cắt nhau tại hai điểm phân biệt.

+) Tiếp xúc nhau tại một điểm.

+) Đường thẳng nằm ngoài đường tròn tức là đường thẳng và đường tròn không có điểm chung.

Như vậy chỉ có đáp án D không thể xảy ra.

Chọn D.

Câu 10:

Phương pháp:

Bán kính đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật

Cách giải:

Áp dụng định lý Pitago cho vuông tại ta có:

Chọn C.

 

Câu 11:

Phương pháp:

Sử dụng các dấu hiệu nhận biết tứ giác để chọn đáp án đúng.

Cách giải:

Xét đáp án A: Tứ giác có hai góc đối diện có tổng là: không phải là tứ giác nội tiếp.

Chọn A.

Chọn A.

Câu 12:

Phương pháp:

Công thức diện tích đường tròn bán kính

Cách giải:

Ta có:

Diện tích nửa đường tròn đường kính  

Diện tích nửa đường tròn đường kính  

Diện tích nửa đường tròn đường kính

Vậy diện tích phần đường hình được tô đậm là:  

Chọn D.

II. TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 13

Phương pháp:

a) Sử dụng công thức:

b) Sử dụng định lý Vi-ét đảo: Cho hai số thỏa mãn: thì là hai nghiệm của phương trình

Cách giải:

a) Tính

b) Tìm hai số thỏa mãn

Ta có:

Áp dụng định lý Vi-et đảo ta có hai số là hai nghiệm của phương trình:

Vậy hai số thỏa mãn bài toán là:

Câu 14

Phương pháp:

a) Lập bảng giá trị, vẽ đồ thị của hai hàm số trên cùng hệ trục tọa độ.

b) Giải phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số, tìm hoành độ giao điểm. Thế hoành độg giao điểm vừa tìm được vào một trong hai hàm số tìm tung độ giao điểm.

Cách giải:

a) Vẽ đồ thị hàm số của các hàm số này trên cùng một mặt phẳng tọa độ.

+) Vẽ đồ thị hàm số

Ta có bảng giá trị:

Vậy đồ thị hàm số là đường cong đi qua các điểm và nhận trục làm trục đối xứng.

+) Vẽ đồ thị hàm số

Vậy đồ thị hàm số là đường thẳng đi qua hai điểm:

Vẽ đồ thị hàm số:

 

b) Tìm tọa độ các giao điểm của hai đồ thị đó bằng phép tính.

Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là:

 

Vậy đường thẳng cắt parabol tại hai điểm phân biệt:

Câu 15:

Phương pháp:

Bước 1: Đặt ẩn và tìm điều kiện của ẩn

Bước 2: Lập phương trình

Bước 3: Giải phương trình ta tìm được ẩn. Từ đó so sánh với điều kiện ở bước 1 để chọn các giá trị phù hợp và kết luận.

Cách giải:

Gọi vận tốc dự định của người đó là (km/h)

Thời gian đi từ thị trấn Chí Thạnh đến thi trấn Hai Riêng theo dự định là giờ.

quãng đường đầu dài là

Thời gian người đó đi quãng đường đầu là giờ

Quãng đường còn lại dài là

Vận tốc người đó đi quãng đường còn lại là (km/h) .

Thời gian người đó đi quãng đường còn lại là giờ

Tổng thời gian người đó đi theo thực tế là giờ.

Vì người đó đến thị trấn Hai Riêng muộn hơn dự định phút ( giờ) nên ta có phương trình:

Vậy vận tốc dự định của người đó là km/h.

Câu 16

Phương pháp:

a) Sử dụng các dấu hiệu nhận biết để chứng minh tứ giác nội tiếp.

b) Chứng minh tam giác đồng dạng và sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông.

c)  Chứng minh tứ giác là tứ giác nội tiếp.

    Chứng minh cùng vuông góc với , từ đó suy ra thẳng hàng.

Cách giải:

 

a) là tứ giác nội tiếp.

Ta có:

Lại có: là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn

Tứ giác

Mà hai góc này là hai góc đối diện

là tứ giác nội tiếp. (dhnb)

b)

Ta có: là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn

vuông tại

Áp dụng hệ thức lượng trong vuông tại có đường cao ta có:

Xét ta có:

c) Vẽ dây của đường tròn vuông góc với Tia cắt đường tròn tại Chứng minh rằng khi điểm di chuyển trên cung nhỏ thì đường thẳng luôn đi qua điểm cố định.

Ta có: (từ vuông góc đến song song).

(đồng vị).

(hai góc nội tiếp cùng chắn cung )

Tứ giác là tứ giác nội tiếp (Tứ giác có 2 đỉnh kề cùng nhìn một cạnh dưới các góc bằng nhau).

(Tổng hai góc đối của tứ giác nội tiếp).

.

Ta có (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) .

Từ đó theo tiên đề Ơ-clit ta có hay thẳng hàng.

Vậy đường thẳng luôn đi qua điểm cố định. 

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi