Đề bài
Đánh dấu X vào mức độ thực hiện những quy tắc ứng xử nơi công cộng của em và những người xung quanh mà em đã quan sát được.
(Chú thích: Bản thân: BT; Người xung quanh: NXQ)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Em tự liên hệ bản thân để hoàn thành bài tập.
Lời giải chi tiết
Quy tắc ứng xử nơi công cộng | Thường xuyên | Thỉnh thoảng | Hiếm khi | |||
BT | NXQ | BT | NXQ | BT | NXQ | |
Thực hiện nếp sống văn hóa, quy tắc, quy định nơi công cộng. | X | X |
|
|
|
|
Giúp đỡ, nhường chỗ cho người già, trẻ em, phụ nữ, người tàn tật khi lên xuống tàu xe, khi qua đường. | X | X |
|
|
|
|
Giữ vệ sinh nơi công cộng. | X |
|
| X |
|
|
Giữ gìn trật tự xã hội. |
| X | X |
|
|
|
Kịp thời thông báo với cơ quan, tổ chức, đơn vị có thẩm quyền các thông tin về các hành vi vi phạm pháp luật. |
|
| X | X |
|
|
Không có hành vi hoặc làm những việc tái với thuần phong mỹ tục. | X | X |
|
|
|
|
Quy tắc khác: Nói cười đủ nghe nơi công cộng | X | X |
|
|
|
|
Vở thực hành Ngữ văn 6 - Tập 2
Sách bài tập Ngữ văn 6 Học kì I - KNTT
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 2 môn Giáo dục công dân lớp 6
Unit 7. The time machine
Unit 2: School