Bài 1
1. Complete the sentences with the past continuous form of the verbs in brackets.
(Hoàn thành các câu ở dạng quá khứ tiếp diễn của động từ trong ngoặc.)
1. Yesterday at 6 p.m. we _________________(have) dinner.
2. Harry _________________ (not listen) so he didn’t know how to do the exercise.
3. Kate _________________ (lie) on the beach and Anna _________________ (eat) an ice cream.
4. Sam and Ryan _________________ (smile) and Nancy (take) a photo of them.
5. Why _________________ you and Zoe _________________ (argue)?
6. Hannah was annoyed because a man on the train _________________ (talk) loudly on his mobile.
Phương pháp giải:
Cách chia thì hiện tại tiếp diễn:
S + am/ is/ are + Ving
S + am/ is/ are + NOT + Ving
Am/ Is/ Are + S + Ving?
Lời giải chi tiết:
1. were having | 2. wasn’t listening | 3. was lying - was eating | 4. were smiling - was taking | 5. were… arguing | 6. was talking |
1. Yesterday at 6 p.m. we were having (have) dinner.
(Hôm qua lúc 6 giờ chiều, chúng tôi đang ăn tối.)
2. Harry wasn’t listening (not listen) so he didn’t know how to do the exercise.
(Harry đang không lắng nghe nên anh ấy không biết cách làm bài tập.)
3. Kate was lying (lie) on the beach and Anna was eating (eat) an ice cream.
(Kate đã đang nằm trên bãi biển và Anna đã đang ăn một cây kem.)
4. Sam and Ryan were smiling (smile) and Nancy was taking (take) a photo of them.
(Sam và Ryan đang cười và Nancy đang chụp một bức ảnh của họ.)
5. Why were you and Zoe arguing (argue)?
(Tại sao bạn và Zoe lại đang cãi nhau?)
6. Hannah was annoyed because a man on the train was talking (talk) loudly on his mobile.
(Hannah tỏ ra khó chịu vì một người đàn ông trên tàu đang nói chuyện lớn trên điện thoại di động của anh ta.)
Bài 2
2. Write sentences. Use the past continuous.
(Viết câu. Sử dụng thì quá khứ tiếp diễn.)
1. Jake /ride / his bike.
Jake was riding his bike.
2. the sun / shine?
________________________
3. it / not rain
________________________
4. where / he / go ?
________________________
5. he / not wear / a helmet
________________________
Phương pháp giải:
Cách chia thì hiện tại tiếp diễn:
S + am/ is/ are + Ving
S + am/ is/ are + NOT + Ving
Am/ Is/ Are + S + Ving? / Wh- + am/ is/ are + S + Ving?
Lời giải chi tiết:
1. Jake / ride / his bike
Jake was riding his bike.
(Jake đang đạp xe của anh ấy.)
2. the sun / shine?
Was the sun shining?
(Có phải mặt trời đang chiếu sáng không?)
3. it / not rain
It wasn’t raining.
(Trời đã đang không mưa.)
4. where / he / go ?
Where was he going?
(Anh ấy đã đang đi đâu vậy?)
5. he / not wear / a helmet
He wasn’t wearing a helmet.
(Anh ấy đã đang không đội mũ bảo hiểm.)
Bài 3
3. Complete the text with the past continuous form of the verbs below.
carry | follow | hurry |
leave | rain | stand |
wear | not wear |
When I got off the coach in London, the weather was awful. It (1)_________________ and there was a cold wind. A short, fat man, who (2)_________________ a hat and (3)_________________a small briefcase, got off after me. It was five o’clock and lots of people (4)_________________work and (5)_________________to catch the bus or the Underground. I (6)_________________a raincoat so I went into a department store and bought a cheap umbrella. When I came out, the short, fat man from the bus (7)_________________outside the department store. (8)_________________ he _________________ me?
Phương pháp giải:
Cách chia thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + Ving
Nghĩa của từ vựng:
- carry (v): mang
- follow (v): theo
- hurry (v): vội vã
- leave (v): rời đi
- rain (v): mưa
- stand (v): đứng
- wear (v): mặc
Lời giải chi tiết:
1. was raining | 2. was wearing | 3. carrying | 4. were leaving | 5. hurrying | 6. wasn’t wearing | 7. was standing | 8. Was … following |
When I got off the coach in London, the weather was awful. It (1) was raining and there was a cold wind. A short, fat man, who (2) was wearing a hat and (3) carrying a small briefcase, got off after me. It was five o’clock and lots of people (4) were leaving work and (5) hurrying to catch the bus or the Underground. I (6) wasn’t wearing a raincoat so I went into a department store and bought a cheap umbrella. When I came out, the short, fat man from the bus (7) was standing outside the department store. (8) Was he following me?
Tạm dịch:
Khi tôi xuống xe ở London, thời tiết rất tệ. Trời đang mưa và có gió lạnh. Một người đàn ông mập, lùn, đội mũ và mang một chiếc cặp nhỏ, bước xuống sau tôi. Đã 5 giờ và rất nhiều người người đang tan sở và đang vội vã bắt xe buýt hoặc xe điện ngầm. Tôi không mặc áo mưa vì vậy tôi đã đi vào một cửa hàng bách hóa và mua một chiếc ô rẻ tiền. Khi tôi bước ra, người đàn ông thấp lùn từ xe buýt đang đứng bên ngoài cửa hàng bách hóa. Anh ta có đang theo dõi tôi không?
Bài 4
4. What was happening at the park yesterday afternoon? Complete the sentences, using the verbs and phrases below. Use the past continuous.
(Chuyện gì đã xảy ra ở công viên vào chiều hôm qua? Hoàn thành các câu, sử dụng các động từ và cụm từ bên dưới. Sử dụng thì quá khứ tiếp diễn.)
1. Tom was texting.
2. Will and Emma ____________
3. Kim ____________
4. Max and Eve ____________
5. George and Susan ____________
6. Jay ____________
7. Leyla ____________
8. Zoe ____________
9. The sun ____________
Phương pháp giải:
Cách chia thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + Ving
Nghĩa của từ vựng:
- eat an ice cream: ăn kem
- phone someone: gọi ai đó
- drink fruit juice: uống nước trái cây
- read a magazine: đọc tạp chí
- have a picnic: đi dã ngoại
- shine sunbathe: tắm nắng
- listen to music: nghe nhạc
- text: nhắn tin
Lời giải chi tiết:
1. Tom was texting.
(Tom đã đang nhắn tin.)
2. Will and Emma were having a picnic.
(Will và Emma đang đi dã ngoại.)
3. Kim was reading a magazine.
(Kim đang đọc tạp chí.)
4. Max and Eve were sunbathing.
(Max và Eve đang tắm nắng.)
5. George and Susan were listening to music.
(George và Susan đang nghe nhạc.)
6. Jay was drinking fruit juice.
(Jay đang uống nước ép trái cây.)
7. Leyla was eating an ice cream.
(Leyla đang ăn kem.)
8. Zoe was phoning somebody.
(Zoe đang gọi điện cho ai đó.)
9. The sun was shining.
(Mặt trời đang tỏa nắng.)
Bài 5
5. Write questions with you in the past continuous. Then write true answers.
(Viết câu hỏi liên quan với bạn trong thì quá khứ tiếp diễn. Viết câu trả lời đúng.)
1. What were you doing at 10.30 p.m. yesterday?
I was …___________________________
2. ___________________________________?
____________________________________
3. ___________________________________?
____________________________________
4. ___________________________________?
____________________________________
5. ___________________________________?
____________________________________
Phương pháp giải:
Cách chia thì hiện tại tiếp diễn:
S + am/ is/ are + Ving
S + am/ is/ are + NOT + Ving
Am/ Is/ Are + S + Ving? / Wh- + am/ is/ are + S + Ving?
Nghĩa của từ vựng thời gian:
- 10.30 p.m. yesterday: 10h30 tối qua
- On this day last year: ngày này năm trước
- 7.30 p.m. yesterday: 7h30 ngày hôm qua
- 3 a.m. this morning: 3 giờ sáng nay
- 8.30 a.m. this morning: 8h30 sáng nay
Lời giải chi tiết:
1. What were you doing at 10.30 p.m. yesterday?
(Bạn đã đang làm gì lúc 10h30 tối hôm qua?)
I was watching my favorite movie at 10.30 p.m. yesterday.
(Tôi đang xem bộ phim yêu thích của mình lúc 10h30 tối hôm qua.)
2. What were you doing on this day last year?
(Bạn đã đang làm gì vào ngày này năm ngoái?)
I was studying hard for the final exam on this day last year.
(Tôi đã đang học tập chăm chỉ cho kỳ thi cuối cùng vào ngày này năm ngoái.)
3. What were you doing at 7.30 p.m. yesterday?
(Bạn đã đang làm gì lúc 7h30 tối hôm qua?)
I was having dinner with my family at 7.30 p.m. yesterday.
(Tôi ăn tối với gia đình lúc 7h30 tối hôm qua.)
4. What were you doing at 3 a.m. this morning?
(Bạn đã đang làm gì lúc 3 giờ sáng nay?)
I was sleeping at 3 a.m. this morning.
(Tôi đã đang ngủ lúc 3 giờ sáng nay.)
5. What were you doing 8.30 a.m. this morning?
(Bạn đã đang làm gì lúc 8h30 sáng nay?)
I was learning Maths at 8.30 a.m. this morning.
(Tôi đã đang học Toán lúc 8h30 sáng nay.)
Unit 5: Inventions
Chủ đề 8: Rèn luyện bản thân theo định hướng nghề nghiệp
Chuyên đề 1: Hệ phương trình bậc nhất ba ẩn
Unit 6: Gender equality
Bảo kính cảnh giới
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 10
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Bright
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Global
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 10
SBT Bright Lớp 10
SBT English Discovery Lớp 10
SBT Global Success Lớp 10
SBT iLearn Smart World Lớp 10
Tiếng Anh - Bright Lớp 10
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 10
Tiếng Anh - Explore New Worlds Lớp 10
Tiếng Anh - Friends Global Lớp 10
Tiếng Anh - Global Success Lớp 10
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 10