Bài 1
1. Read the sentences from a dialogue at the school canteen. Who says which? Writes C for Charles (ordering food) or Charles and W for women (serving food).
( Đọc các câu từ đoạn hội thoại tại căn tin của trường. Ai nói điều đó? Viết C đối với (đặt đồ ăn) hoặc Charles và W đối với phụ nữ (phục vụ thức ăn).
Phương pháp giải:
- desert (n): đồ tráng miệng
- apple pie (n): bánh táo
- burger (N): bánh ham - bơ - gơ
- salad (n): món rau trộn
- What would you like today? Hôm nay bạn thích món nào?
(Câu hỏi đề nghị, giới thiệu hoặc một lười mời cho người đối thoại với mình)
- Would you like salad with that? Bạn cóm uốn ăn kèm món gì với rau trộn hay không?
( Câu hỏi để đưa ra ý kiến, đề xuất trong một cuộc đối thoại với nhau)
- How about dessert? Món tráng miệng thì như thế nào?
( Đưa ra thêm đề xuất, ý kiến)
Lời giải chi tiết:
Tạm dịch:
Về món tráng miệng thì như thế nào? Chúng tôi có bánh táo.
Làm ơn mang cho tôi một cái bánh ham - bơ - gơ.
Hôm nay bạn thích ăn món nào?
Bạn có muốn món ăn kèm nào chung với rau trôn hay không?
Cho tôi một bánh táo.
Bài 2
2. Choose the correct exchange. Read the exchanges. Mind the sentences stress.
( Chọn câu trả lời phù hợp. Đọc các câu trả lời dưới dây. Để ý trọng âm trong câu.)
Phương pháp giải:
- What would you like today? Hôm nay bạn thích món nào?
(Câu hỏi đề nghị, giới thiệu hoặc một lười mời cho người đối thoại với mình)
- Would you like salad with that? Bạn có muốn ăn kèm món gì với rau trộn hay không?
( Câu hỏi để đưa ra ý kiến, đề xuất trong một cuộc đối thoại với nhau)
- How about dessert? Món tráng miệng thì như thế nào?
( Đưa ra thêm đề xuất, ý kiến)
- Anything to grink? Bạn có muốn uống gì nữa không?
( Đưa ra thêm đề xuất, ý kiến cho người nghe trong cuộc đối thoại)
Lời giải chi tiết:
1. A: What would you like today?
( Hôm nay bạn thích dùng món gì vậy?)
B: I would like pasta, please.
(Làm ơn cho tôi mỳ Ý.)
That’s all.
( Hết rồi đó.)
2. A: That’s £10, please.
( Của bạn là 10£.)
B: You are hungry today.
(Hôm nay bạn trông rất đói bụng.)
Here you are.
(Cuả bạn đây.)
3. A: Anything to drink?
( Bạn có muốn uống gì không?)
B: A glass of water, please.
(Cho tôi một ly nước nhé.)
A chicken burger.
( Một bánh ham - bơ - gơ gà.)
Bài 3
3. Fill in each gap in the dialogue with one word. Read the dialogue aloud. Mind your itonation and the rhythym.
( Điền vào chỗ trống trong đoạn hội thoại trên với một từ. Đọc đoạn hội thoại thật to. Để ý ngữ điệu và ngữ âm.)
Phương pháp giải:
- What would you like today? Hôm nay bạn thích món nào?
(Câu hỏi đề nghị, giới thiệu hoẵ một lười mời cho người đối thoại với mình)
- Would you like salad with that? Bạn có muốn ăn kèm món gì với rau trộn hay không?
( Câu hỏi để đưa ra ý kiến, đề xuất trong một cuộc đối thoại với nhau)
- How about dessert? Món tráng miệng thì như thế nào?
( Đưa ra thêm đề xuất, ý kiến)
- Anything to drink? Bạn có muốn uống gì nữa không?
( Đưa ra thêm đề xuất, ý kiến cho người nghe trong cuộc đối thoại)
- That’s all: đó là tất cả
- bottle of water: chai nước
- ice cream (n): kem
- portion (n): khẩu phần
Lời giải chi tiết:
Bài 3. Truyện khoa học viễn tưởng
CHƯƠNG III. QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG TAM GIÁC – CÁC ĐƯỜNG ĐỒNG QUY CỦA TAM GIÁC
Phần Địa lí
Review 1
Bài 2. Bài học cuộc sống
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 7
SBT English Discovery Lớp 7
SBT Friends Plus Lớp 7
SBT Global Success Lớp 7
SBT iLearn Smart World Lớp 7
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 7
Tiếng Anh - Friends Plus Lớp 7
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 7
Tiếng Anh - Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - Global Success Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World