Đề bài
I. Look and match.
II. Read and complete the sentences. Use the available words.
are is like hat lamps
1. I _______ running.
2. The _______ are on the table.
3. I’d like a yellow ________.
4. This _______ my brother.
5.There _______fourteen ducks.
III. Reorder the words to make correct sentences.
1. got/ cat/ a toy/ The / has
______________________________.
2. is/ the/ Where/ robot
______________________________?
3. many/ there/ How/ pens/ are
______________________________?
-------------------THE END-----------------
Đáp án
ĐÁP ÁN
Thực hiện: Ban chuyên môn
I. Look and match.
1. d | 2. c | 3. a | 4. e | 5. b |
II. Read and complete the sentences.
1. like | 2. lamps | 3. hat | 4. is | 5. are |
III. Reorder the words to make correct sentences.
1. The cat has got a toy.
2. Where is the robot?
3. How many pens are there?
LỜI GIẢI CHI TIẾT
I. Look and match.
(Nhìn và nối.)
1. d
Window (n): cửa sổ
2. c
Chair (n): cái ghế
3. a
Bookshop (n): cửa hàng sách
4. e
Shoes (n): đôi giày
5. b
Zebra (n): con ngựa vằn
II. Read and complete the sentences. Use the available words.
(Đọc và hoàn thành các câu. Sử dụng các từ cho sẵn.)
1. I like running. (Mình thích chạy bộ.)
2. The lamps are on the table. (Những cái đèn ở trên bàn.)
3. I’d like a yellow hat. (Mình muốn một chiếc mũ màu vàng.)
4. This is my brother. (Đây là anh trai mình.)
5.There are fourteen ducks. (Có 14 con vịt.)
III. Reorder the words to make correct sentences.
(Sắp xếp lại các từ để tạo thành những câu đúng.)
1. The cat has got a toy. (Chú mèo có một món đồ chơi.)
2. Where is the robot? (Người máy ở đâu?)
3. How many pens are there? (Có bao nhiêu cái bút vậy?)
ĐÁP ÁN
Thực hiện: Ban chuyên môn
I. Look and match.
1. d | 2. c | 3. a | 4. e | 5. b |
II. Read and complete the sentences.
1. like | 2. lamps | 3. hat | 4. is | 5. are |
III. Reorder the words to make correct sentences.
1. The cat has got a toy.
2. Where is the robot?
3. How many pens are there?
LỜI GIẢI CHI TIẾT
I. Look and match.
1. d
Window (n): cửa sổ
2. c
Chair (n): cái ghế
3. a
Bookshop (n): cửa hàng sách
4. e
Shoes (n): đôi giày
5. b
Zebra (n): con ngựa vằn
II. Read and complete the sentences. Use the available words.
(Đọc và hoàn thành các câu. Sử dụng các từ cho sẵn.)
1. I like running. (Mình thích chạy bộ.)
2. The lamps are on the table. (Những cái đèn ở trên bàn.)
3. I’d like a yellow hat. (Mình muốn một chiếc mũ màu vàng.)
4. This is my brother. (Đây là anh trai mình.)
5.There are fourteen ducks. (Có 14 con vịt.)
III. Reorder the words to make correct sentences.
(Sắp xếp lại các từ để tạo thành những câu đúng.)
1. The cat has got a toy. (Chú mèo có một món đồ chơi.)
2. Where is the robot? (Người máy ở đâu?)
3. How many pens are there? (Có bao nhiêu cái bút vậy?)
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2
Unit 12. Dinnertime!
Chủ đề 3. Trang trí bằng chấm, nét lặp lại
Unit 5: Animals
Chủ đề 7: Tình bạn
Tiếng Anh - Kết nối tri thức Lớp 2
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 2
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 2
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 2
Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 2
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 2
Tiếng Anh - Explore Our World Lớp 2
Family & Friends Special Grade Lớp 2
SBT Kết nối tri thức Lớp 2
SBT Family and Friends Lớp 2
SBT iLearn Smart Start Lớp 2
SBT Phonics Smart Lớp 2
SBT English Discovery Lớp 2
SBT Explore Our World Lớp 2