Bài 1
1. Complete the blog with the words below.
(Hoàn thành blog với các từ dưới đây.)
after (x2) at because (x2) do don't finish it lot so then (x2) |
My day
I'm a swimmer. I love (1) it! A swimmer needs to do a (2) _____ of practice and my days are very busy, (3) ____ every morning I get up at 5.00 - yes, 5.00! I (4) ____ have a big breakfast but I drink a cup of tea. (5) ____ my dad takes me to the swimming pool. I get there (6) ____ 5.30 exactly. I train for two and a half hours. Then I have a shower and dad takes me home again. I have a big breakfast with the family at 8.30. (7) ____ that I cycle to school. Lessons (8) ____ at 4.30. (9) ____ I go swimming again for an hour and a half, from 4.45 to 6.15. (10) _____ swimming I go home and have dinner. I (11) ____ my homework in my room and then, at about 8.00, I watch some TV or play some computer games. I go to bed early, at 9.00, (12) _____ I’m tired and it's 5.00 again the next morning! I swim a lot (13) ____ I want to be a famous swimmer! My day
Lời giải chi tiết:
2. lot | 3. so | 4. don't | 5. Then | 6. at | 7. After |
8. finish | 9. Then | 10. After | 11. do | 12. because | 13. because |
My day
I'm a swimmer. I love it! A swimmer needs to do a lot of practice and my days are very busy, so every morning I get up at 5.00 - yes, 5.00! I don't have a big breakfast but I drink a cup of tea. Then my dad takes me to the swimming pool. I get there at 5.30 exactly. I train for two and a half hours. Then I have a shower and dad takes me home again. I have a big breakfast with the family at 8.30. After that I cycle to school. Lessons finish at 4.30. Then I go swimming again for an hour and a half, from 4.45 to 6.15. After swimming I go home and have dinner. I do my homework in my room and then, at about 8.00, I watch some TV or play some computer games. I go to bed early, at 9.00, because I’m tired and it's 5.00 again the next morning! I swim a lot because I want to be a famous swimmer!
Tạm dịch:
Ngày của tôi
Tôi là một vận động viên bơi lội. Tôi thích nó! Một vận động viên bơi lội cần phải luyện tập rất nhiều và những ngày của tôi rất bận rộn, vì vậy mỗi sáng tôi dậy lúc 5.00 - vâng, 5.00! Tôi không ăn sáng thịnh soạn nhưng tôi uống một tách trà. Sau đó, bố tôi đưa tôi đến bể bơi. Tôi đến đó chính xác lúc 5h30. Tôi tập luyện trong hai tiếng rưỡi. Sau đó tôi đi tắm và bố lại đưa tôi về nhà. Tôi có một bữa sáng thịnh soạn với gia đình lúc 8h30. Sau đó tôi đạp xe đến trường. Bài học kết thúc lúc 4:30. Sau đó tôi lại đi bơi trong một tiếng rưỡi, từ 4.45 đến 6.15. Sau khi bơi, tôi về nhà và ăn tối. Tôi làm bài tập trong phòng và sau đó, vào khoảng 8 giờ, tôi xem TV hoặc chơi một số trò chơi trên máy tính. Tôi đi ngủ sớm lúc 9 giờ vì tôi mệt và 5 giờ sáng hôm sau lại tiếp tục! Tôi bơi rất nhiều vì tôi muốn trở thành một vận động viên bơi lội nổi tiếng!
Bài 2
2. Read the blog again and complete the table.
(Đọc lại blog và hoàn thành bảng.)
Time | Activity |
5.00 | (1) get up |
(2) | arrive at swimming pool |
(3) | finish training |
8.30 | (4) |
4.30 | (5) |
4.45 | (6) |
(7) | finish swimming |
8.00 | (8) |
9.00 | (9) |
Lời giải chi tiết:
2. 5.30 | 3. 8.00 | 4. have a big breakfast | 5. lessons finish |
6. go swimming | 7. 6.15 | 8. watch some TV or play some computer game | 9. go to bed |
Bài 3
3. Add the words in brackets to the sentences. Sometimes you need to join the sentences. Sometimes you need to change the order of the sentences.
(Thêm các từ trong ngoặc vào câu. Đôi khi bạn cần phải nối các câu. Đôi khi bạn cần thay đổi thứ tự của các câu.)
1. I get up. I have a shower.
a. (then) I get up. Then I have a shower.
b. (after that) I get up. After that I have a shower.
c. (after) After I get up, I have a shower.
a (then) _________________________
b (after that) _________________________
c (after) _________________________
a (then) _________________________
b (after that) _________________________
c (after) _________________________
a (so) I want to pass my exams, so I work hard.
b (because) I work hard because I want to pass my exams.
a (so) _________________________
b (because) _________________________
a (so) _________________________
b (because) _________________________
Lời giải chi tiết:
2. We have Maths. We have English.
a We have Maths. Then we have English.
b We have Maths. After that we have English.
c After (we have) Maths, we have English.
3. I have dinner. I play on my computer.
a I have dinner. Then I play on my computer.
b I have dinner. After that I play on my computer.
c After (I have) dinner, I play on my computer.
5. I help my friend with her English homework. She isn’t very good at English.
a My friend isn’t very good at English, so I help her with her English homework.
b I help my friend with her English homework because she isn’t very good at English.
6. I live near my school. I walk to school in the morning.
a I live near my school, so I walk to school in the morning.
b I walk to school in the morning because I live near my school.
Tạm dịch:
2. Chúng tôi có Toán. Chúng tôi có tiếng Anh.
a Chúng tôi có môn Toán. Sau đó, chúng tôi có tiếng Anh.
b Chúng tôi có Toán. Sau đó chúng tôi có tiếng Anh.
c Sau Toán, chúng tôi có Tiếng Anh.
3. Tôi ăn tối. Tôi chơi trên máy tính của tôi.
a Tôi ăn tối. Sau đó, tôi chơi trên máy tính của tôi.
b Tôi ăn tối. Sau đó tôi chơi trên máy tính của tôi.
c Sau khi (tôi ăn tối), tôi chơi trên máy tính của tôi.
5. Tôi giúp bạn tôi làm bài tập tiếng Anh của cô ấy. Cô ấy không giỏi tiếng Anh lắm.
a Bạn của tôi không giỏi tiếng Anh lắm, vì vậy tôi giúp cô ấy làm bài tập tiếng Anh.
b Tôi giúp bạn tôi làm bài tập tiếng Anh của cô ấy vì cô ấy không giỏi tiếng Anh lắm.
6. Tôi sống gần trường học của tôi. Tôi đi bộ đến trường vào buổi sáng.
a Tôi sống gần trường của tôi, vì vậy tôi đi bộ đến trường vào buổi sáng.
b Tôi đi bộ đến trường vào buổi sáng vì tôi sống gần trường.
Bài 4
4. Think of someone you know who has a different daily routine from you. Copy the table from Exercise 2 and complete it with information about him/her.
(Hãy nghĩ về một người mà bạn biết có thói quen hàng ngày khác với bạn. Sao chép bảng từ Bài tập 2 và hoàn thành nó với thông tin về anh ấy / cô ấy.)
Lời giải chi tiết:
Time | Activity |
5.30 | get up |
6.00 | have breakfast |
6.45 | go to school |
11.00 | have lunch |
11.30 | take a nap |
14.00 | go to school again |
16.45 | have a shower |
17.00 | have dinner |
18.00 | go to English class |
19.45 | do homework |
21.30 | go to bed |
Bài 5
5. Write about the person's daily routine. Remember to do these things.
(Viết về thói quen hàng ngày của người đó. Hãy nhớ làm những điều này.)
• Use your table from Exercise 4. (Sử dụng bảng của bạn từ Bài tập 4.)
• Order the activities with then, after that and after. (Sắp xếp các hoạt động với then, after that và after.)
• Give reasons with so and because. (Đưa ra lý do với so và because.)
Lời giải chi tiết:
My friend’s day
She’s a student and her days are very busy, so every morning she gets up at 5.30. She has a big breakfast and a glass of milk. Then she cycles to school. Lessons finish at 10.45. After that she goes home and has lunch with her brother at 11.00. Then she takes a nap at 11.30. After taking a nap, she goes to school again for two hours and a half, from 14.00 to 16.30. Then she goes home, takes a shower and has dinner. After that she goes to English class for an hour and a half. She does her homework in her room at about 19.45. She goes to bed at 21.30, because she’s too tired. She studies a lot because she wants to have good studying results!
Tạm dịch:
Ngày của bạn tôi
Cô ấy là một học sinh và những ngày của cô ấy rất bận rộn, vì vậy mỗi sáng cô ấy dậy lúc 5h30. Cô ấy có một bữa sáng thịnh soạn và một ly sữa. Sau đó, cô ấy đạp xe đến trường. Bài học kết thúc lúc 10h45. Sau đó, cô về nhà và ăn trưa với anh trai lúc 11 giờ. Sau đó cô ấy chợp mắt lúc 11h30. Sau khi chợp mắt, cô lại đi học tiếp trong hai tiếng rưỡi, từ 14 giờ đến 16 giờ 30. Sau đó cô ấy về nhà, tắm rửa và ăn tối. Sau đó, cô ấy đến lớp học tiếng Anh trong một tiếng rưỡi. Cô ấy làm bài tập trong phòng của mình vào khoảng 19 giờ 45. Cô ấy đi ngủ lúc 21h30 vì quá mệt. Cô ấy học rất nhiều vì cô ấy muốn có kết quả học tập tốt!
Tiếng Anh 6 Global Success (Pearson) tập 1
BÀI 5
Chủ đề III - TRANG PHỤC VÀ THỜI TRANG
CHỦ ĐỀ 10. NĂNG LƯỢNG VÀ CUỘC SỐNG
BÀI 4
Ôn tập hè Tiếng Anh lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart World
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 - English Discovery
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Friends Plus
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Right on!
SBT Global Success Lớp 6
SBT Friends Plus Lớp 6
SBT iLearn Smart World Lớp 6
SBT Right on! Lớp 6
Tiếng Anh - Explore English Lớp 6
Tiếng Anh - Friends plus Lớp 6
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 6
Global Success (Pearson) Lớp 6
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 6
Tiếng Anh - Right on Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!