1. Chục nghìn
2. Các số có bốn chữ số
3. So sánh các số có bốn chữ số
4. Phép cộng các số trong phạm vi 10 000
5. Phép trừ các số trong phạm vi 10 000
6. Em làm được những gì trang 18
7. Tháng, năm
8. Gam
9 Mi-li-lít
10. Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số
11. Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số
12. Em làm được những gì trang 32
13. Góc vuông, góc không vuông
14. Hình chữ nhật
15. Hình vuông
16. Chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác
17. Chu vi hình chữ nhật
18. Chu vi hình vuông
19. Bảng thống kê số liệu
20. Các khả năng xảy ra của một sự kiện
21. Em làm được những gì trang 47
1. Trăm nghìn
2. Các số có năm chữ số
3. So sánh các số có năm chữ số
4. Phép cộng các số trong phạm vi 100 000
5. Phép trừ các số trong phạm vi 100 000
6. Em làm được những gì trang 62
7. Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số
8. Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số
9. Em làm được những gì trang 68
10. Diện tích của một hình
11. Xăng-ti-mét vuông
12. Diện tích hình chữ nhật
13. Diện tích hình vuông
14. Tiền Việt Nam
Thực hành
Bài 1
Đặt tính rồi tính.
93 257 – 31 045 62 086 – 31 863
85 462 – 4 130 29 471 – 6 259
Phương pháp giải:
- Đặt tính: Viết phép trừ hàng dọc sao cho các số cùng hàng thẳng cột với nhau.
- Tính: Trừ các số lần lượt từ phải sang trái.
Lời giải chi tiết:
Luyện tập
Bài 1.
Tính nhẩm.
a) 73 000 – 3 000 + 10 000
b) 25 000 – (4 000 + 1 000)
c) 47 000 + (5 000 – 2 000)
Phương pháp giải:
Biểu thức chứa phép cộng, trừ ta thực hiện theo thứ tự từ trái sang phải.
Biểu thức chứa dấu ngoặc thì ta thực hiện phép tính trong ngoặc trước.
Lời giải chi tiết:
a) 73 000 – 3 000 + 10 000 = 70 000 + 10 000
= 80 000
b) 25 000 – (4 000 + 1 000) = 25 000 – 5 000
= 20 000
c) 47 000 + (5 000 – 2 000) = 47 000 + 3 000
= 50 000
Bài 2
Số?
Phương pháp giải:
- Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.
- Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
- Muốn tìm hiệu ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
Lời giải chi tiết:
Bài 3
Số?
Một người đi từ tỉnh Cà Mau đến Thủ đô Hà Nội theo đường bộ, người đó đã đi qua Thành phố Hồ Chí Minh.
Phương pháp giải:
Quãng đường từ TP. Hồ Chí Minh đến Hà Nội = Quãng đường từ Cà Mau đến Hà Nội – Quãng đường từ Cà Mau đến TP. Hồ Chí Minh.
Lời giải chi tiết:
Quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Thủ đô Hà Nội là
2 034 – 308 = 1 726 (km)
Thử thách
Thay dấu ? bằng dấu phép tính thích hợp (+, -, x , :).
a) 50 000 ..?.. 20 000 = 30 000
b) 50 000 ..?.. 30 000 = 80 000
c) 400 ..?.. 5 = 2 000
d) (2 000 + 6 000) ..?.. 4 = 2 000
Phương pháp giải:
Điền dấu +, - , x , : thích hợp để được phép tính đúng.
Lời giải chi tiết:
Thay dấu ? bằng dấu phép tính thích hợp (+, -, x , :).
a) 50 000 - 20 000 = 30 000
b) 50 000 + 30 000 = 80 000
c) 400 x 5 = 2 000
d) (2 000 + 6 000) : 4 = 2 000
Lý thuyết
>> Xem chi tiết: Lý thuyết: Phép trừ các số trong phạm vi 100 000 - SGK Chân trời sáng tạo
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 3
SGK Toán - Cánh diều Lớp 3
VBT Toán - Kết nối tri thức Lớp 3
Bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 3
Cùng em học Toán Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 3