Unit 5. Food and drink

5.2 - Unit 5. Food and drink - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5

Bài 1

1. Match word 1-8 with words a-h.

(Nối từ 1-8 với từ a-h.)


Lời giải chi tiết:

1. d

2. b

3. a

4. c

5. g

6. e

7. h

8. f

1. a packet of cereal.

(Một gói ngũ cốc.)

2. a carton of milk.

(Một hộp sữa.)

3. a bottle of water.

(Một chai nước.)

4. a bunch of bananas.

(Một nải chuối.)

5. a loaf of bread.

(Một ổ bánh mì.)

6. a sack of potatoes.

(Một bao khoai tây.)

7. a tin of tuna.

(Một hộp cá ngừ.)

8. a stalk of lemongrass.

(Một cọng sả.)


Bài 2

2. Complete the words for food quatifiers.

(Hoàn thành từ với định lượng đồ ăn.)


Lời giải chi tiết:

2. a carton of milk.

(Một hộp sữa.)

3. a tin of tuna.

(Một hộp cá ngừ.)

4. a bunch of banana.

(Một nải chuối.)

5. a stalk of lemongrass.

(Một cọng sả.)

6. a bottle of water.

(Một chai nước.)

7. a sack of rice.

(Một bao gạo.)

8. a packet of cereal.

(Một gói ngũ cốc.)


Bài 3

3. Choose the suitable phrases from Exercise 2 to write under photos 1-6.

(Chọn các cụm từ phù hợp trong bài tập 2 để viết dưới ảnh 1-6.)


Lời giải chi tiết:

2. a packet of cereal.

(Một gói ngũ cốc.)

3. a carton of milk.

(Một hộp sữa.)

4. a bottle of water.

(Một chai nước.)

5. a loaf of bread.

(Một ổ bánh mì.)

6. a stalk of lemongrass.

(Một cọng sả.)


Bài 4

 4. Choose the correct answer.

(Chọn câu trả lời đúng.)

1. I need a big ___ of potatoes.

a. stalk

b. sack

c. tin

2. Can you buy me some ___ of lemongrass?

a. bottles

b. stalks

c. bunches

3. It’s such a big bottle of ___.

a. tuna

b. bread

c. water

4. Is ___ of cereal enough for a week?

a. a packet

b. a bar

c. a sack

5. I would like two ___ of bread, please.

a. loaf

b. loaves

c. loafs

6. To make this food, we need four ___ of tuna?

a. tons

b. cartons

c. tins

7. I really need some ___ of chocolate now.

a. bottles

b. bars

c. cartons

8. Remember to take a ___ of milk at the supermarket.

a. carton

b. ton

c. sack


Lời giải chi tiết:

1. b

2. b

3. c

4. a

5. b

6. c

7. b

8. a

Bài 5

 5. Complete the dialogues with a suitable quatifier in each gap. Some words might be in plural forms.

(Hoàn thành đoạn hội thoại với định lượng phù hợp trong từng chỗ trống. Một vài từ có thể có hình thức số nhiều.)


Lời giải chi tiết:

1. sack

2. tins

3. bottles

4. stalks

5. loaf

6. packets

7. bunch

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi