Bài 1
1. Complete the definition with the words below.
(Hoàn thành định nghĩa với các từ dưới đây.)
enthusiastic | flexible | friendly | good at communicating |
reliable | honest | patient | physically fit |
1 If you’re___________________, you don’t get cross if you have to wait.
2 If you’re ___________________, you talk clearly and people find you easy to understand.
3 If you’re ___________________, you don’t get tired easily.
4 If you’re ___________________, you tell the truth.
5 If you’re ___________________, you get on well with people.
6 If you’re ___________________, you have a very positive attitude to work.
7 If you’re ___________________, you’re able to do lots of different things.
8 If you’re ___________________, people can trust you to do things.
Phương pháp giải:
- enthusiastic (a): nhiệt tình
- flexible: linh hoạt
- friendly (a): thân thiện
- good at communicating (a): giỏi về giao tiếp
- reliable (a): đáng tin cậy
- honest (a): thật thà
- patient (a): kiên nhẫn
- physically fit (a): cân đối
Lời giải chi tiết:
1. patient | 2. good at communicating | 3. physically fit | 4. honest | 5. friendly | 6. enthusiastic | 7. flexible | 8. reliable |
1 If you’re patient, you don’t get cross if you have to wait.
(Nếu bạn kiên nhẫn, bạn sẽ không gặp khó khăn nếu phải chờ đợi.)
2 If you’re good at communicating, you talk clearly and people find you easy to understand.
(Nếu bạn giỏi giao tiếp, bạn nói chuyện rõ ràng và mọi người thấy bạn dễ hiểu.)
3 If you’re physically fit, you don’t get tired easily.
(Nếu bạn có đủ sức khỏe, bạn sẽ không dễ bị mệt mỏi.)
4 If you’re honest, you tell the truth.
(Nếu bạn trung thực, bạn nói sự thật.)
5 If you’re friendly, you get on well with people.
(Nếu bạn thân thiện, bạn sẽ hòa thuận với mọi người.)
6 If you’re enthusiastic, you have a very positive attitude to work.
(Nếu bạn nhiệt tình, bạn có một thái độ làm việc rất tích cực.)
7 If you’re flexible, you’re able to do lots of different things.
(Nếu bạn linh hoạt, bạn có thể làm nhiều việc khác nhau.)
8 If you’re reliable, people can trust you to do things.
(Nếu bạn đáng tin cậy, mọi người có thể tin tưởng bạn làm mọi việc.)
Bài 2
2. Which qualities from exercise 1 do you think you have? Write three.
(Bạn nghĩ mình có những phẩm chất nào từ bài tập 1? Viêt ba cái)
I think I’m ______________, ______________ and ______________
Lời giải chi tiết:
I think I’m honest, flexible and good at communicating.
(Tôi nghĩ mình trung thực, linh hoạt và giao tiếp tốt.)
Bài 3
3. Read the task below. Then listen to a candidate doing the task and tick the job he chooses.
(Đọc nhiệm vụ dưới đây. Sau đó nghe một ứng viên làm nhiệm vụ này và tick vào công việc anh ấy đã chọn.)
You want a part-time job in order to earn some money while you’re at school. Discuss the two job advertisements with a member of staff at the job agency. Decide which job you will apply for and why.
Part-time waiter needed to work in our popular city-centre café. Hours: 6 – 10 p.m. Mon – Fri. £6.50 an hour plus tips. ◻
Gardener needed to work part-time at Highfleet Hall. Hours: 8 a.m. to 3 p.m. Sat and Sun. £6.50 an hour. ◻
Phương pháp giải:
Bài nghe
W: So I understand you are looking for a part-time job. Is that right?
M: Yes. That’s right
W: Well, we have two jobs available at the moment. What do you think of this first one? They are looking for a part-time waiter. Does that appeal to you?
M: Well, I quite like the idea of working in the busy coffee, but the hours aren’t quite right for me. I know it's only four hours a day. However, it's at the end of the day when I'm already tired.
W: Oh OK, you’re a morning person. Well, what about another job - a gardener?
M: I like the sound of that. I enjoy working outside even though the weather is often bad. I find gardens very relaxing.
W: And what about the hours? Are you happy with those?
M: Yes I am although the hours are quite long, they’re all at the weekend. This means the week is free for school work.
W: OK. So you’re choosing this job – the gardener.
M: That’s right. I'm sure the cafe is an interesting place to work. The money is slightly better too. Nevertheless, I’m sure the other job is right for me.
Bài dịch
W: Tôi hiểu bạn đang tìm kiếm một công việc bán thời gian. Có đúng không?
M: Vâng, đúng vậy
W: Chà, hiện tại chúng tôi có hai công việc. Bạn nghĩ gì về cái đầu tiên này. Họ đang tìm kiếm một người phục vụ bán thời gian. Điều đó có hấp dẫn bạn không?
M: Chà, tôi khá thích ý tưởng làm việc trong quán cà phê bận rộn, nhưng giờ giấc không phù hợp với tôi. Tôi biết nó chỉ bốn giờ một ngày. Tuy nhiên, đó là cuối ngày khi tôi đã mệt mỏi.
W: Ồ được rồi, bạn là một người buổi sáng. Chà, còn một công việc khác - người làm vườn thì sao?
M: Nghe tuyệt đó. Tôi thích làm việc bên ngoài mặc dù thời tiết thường xấu. Tôi thấy những khu vườn rất thư giãn.
W: Còn giờ thì sao? Bạn có hài lòng với những điều đó không?
M: Vâng, tôi mặc dù thời gian khá dài nhưng tất cả đều vào cuối tuần. Điều này có nghĩa là tuần này là rảnh cho việc học ở trường.
W: Vì vậy, bạn đang chọn công việc này - người làm vườn.
M: Đúng vậy. Tôi chắc chắn rằng quán cà phê là một nơi thú vị để làm việc. Tiền cũng khá hơn một chút. Tuy nhiên, tôi chắc chắn rằng công việc khác phù hợp với tôi.
Lời giải chi tiết:
Gardener
Thông tin: “OK. So you’re choosing this job – the gardener. ”
Bài 4
4. Read the Speaking Strategy. Then listen again and complete the sentences with the words below.
(Đọc Chiến lược Nói. Sau đó nghe lại và hoàn thành các câu với các từ bên dưới.)
although | even though | however | nevertheless |
1 I know it’s only four hours a day. __________________, it’s at the end of the day when I am already tired.
2 I enjoy working outside __________________the weather is often bad.
3 __________________ the hours are quite long, they’re all at the weekend.
4 The money is slightly better too. __________________, I’m sure the other job is right for me.
Phương pháp giải:
- although = even though: mặc dù
- however = nevertheless: tuy nhiên
Lời giải chi tiết:
1. however | 2. even though | 3. although | 4. nevertheless |
1 I know it’s only four hours a day. However, it’s at the end of the day when I am already tired.
(Tôi biết chỉ có bốn giờ một ngày. Tuy nhiên, đó là vào cuối ngày khi tôi đã mệt mỏi.)
2 I enjoy working outside even though the weather is often bad.
(Tôi thích làm việc bên ngoài mặc dù thời tiết thường xấu.)
3 Although the hours are quite long, they’re all at the weekend.
(Mặc dù thời gian khá dài nhưng tất cả đều vào cuối tuần.)
4 The money is slightly better too. Nevertheless, I’m sure the other job is right for me.
(Tiền cũng khá hơn một chút. Tuy nhiên, tôi chắc chắn rằng công việc khác phù hợp với tôi.)
Bài 5
5. You are going to do the task in exercise 3. Look at the two jobs below and make notes.
(Bạn sẽ thực hiện nhiệm vụ trong bài tập 3. Hãy quan sát hai công việc dưới đây và ghi chú lại.)
Sports coach needed to work at our weekend activity camps. Hours: 10 a.m. – 6 p.m. Sat and Sun. £6.50 an hour.
Which job do you prefer? ___________________________
Why this job? ____________________________________
________________________________________________
________________________________________________
Why not the other job?
________________________________________________
________________________________________________
________________________________________________
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
Sports coach needed to work at our weekend activity camps. Hours: 10 a.m. – 6 p.m. Sat and Sun. £6.50 an hour
Receptionist needed to work evenings at the Gallery of Modern Art. Hours: 7 – 10 p.m. Mon – Fri. £8.00 an hour.
(Huấn luyện viên thể thao cần thiết để làm việc tại các trại hoạt động cuối tuần của chúng tôi. Giờ làm việc: 10 giờ sáng - 6 giờ chiều T7 và CN. £ 6,50 một giờ.
Nhân viên lễ tân cần làm việc buổi tối tại Phòng trưng bày Nghệ thuật Hiện đại. Giờ: 7 - 10 giờ tối Thứ Hai - Thứ Sáu £ 8,00 một giờ.)
Lời giải chi tiết:
Which job do you prefer?
Receptionist
Why this job?
- don’t need to work long hour.
- free on the weekends.
- good at communicating.
Why not the other job?
- not good at playing sports.
- busy on the weekend.
- the money is high.
Bài 6
6. Now do the task in exercise 3, using your notes from exercise 5.
(Bây giờ làm nhiệm vụ trong bài tập 3, sử dụng các ghi chú của bạn từ bài tập 5.)
Lời giải chi tiết:
If I can choose, I will choose to work as a receptionist. The first reason is that I don’t have to work at the weekend when I can spend my quality time with my family and friends. Besides, I don’t like working long hours on weekdays as I know it’s very tiring. Moreover, my communication skill will be useful if I work for the Gallery of Modern Art. Although being a sports coach will bring me many benefits, I will never choose it. I am a lazy person, and I don’t have much knowledge about sports. Therefore, it is impossible for me to choose this job. What’s more, the time isn’t suitable for me. The salary is quite high compared to many available jobs; however, working as a receptionist will make me happier.
Tạm dịch:
Nếu được lựa chọn, tôi sẽ chọn làm lễ tân. Lý do đầu tiên là vì tôi không phải làm việc vào cuối tuần, khi tôi có thể dành thời gian chất lượng cho gia đình và bạn bè của mình. Ngoài ra, tôi không thích làm việc nhiều giờ vào các ngày trong tuần vì tôi biết rằng nó rất mệt mỏi. Hơn nữa, kỹ năng giao tiếp của tôi sẽ rất hữu ích nếu tôi làm việc cho Phòng trưng bày Nghệ thuật Hiện đại. Mặc dù trở thành một huấn luyện viên thể thao mang lại cho tôi nhiều lợi ích, nhưng tôi sẽ không bao giờ chọn nó. Tôi là một người lười biếng và tôi không có nhiều kiến thức về thể thao. Vì vậy, tôi không thể lựa chọn công việc này. Hơn nữa, thời gian không phù hợp với tôi. Mức lương khá cao so với nhiều công việc hiện có; tuy nhiên, làm lễ tân sẽ khiến tôi hạnh phúc hơn.
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Vật lí lớp 10
Phần 1. Giới thiệu chương trình môn sinh học và các cấp độ tổ chức của thế giới sống
Đề thi học kì 1
Chủ đề 7: Hệ thống chính trị nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Đề kiểm tra học kì 1
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 10
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Bright
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Global
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 10
SBT Bright Lớp 10
SBT English Discovery Lớp 10
SBT Global Success Lớp 10
SBT iLearn Smart World Lớp 10
Tiếng Anh - Bright Lớp 10
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 10
Tiếng Anh - Explore New Worlds Lớp 10
Tiếng Anh - Friends Global Lớp 10
Tiếng Anh - Global Success Lớp 10
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 10