Câu 1
Nối tên các con vật với thức ăn mà chúng sử dụng.
Lời giải chi tiết:
Câu 2
Điền ba đến năm tên con vật vào chỗ … trong bảng sau cho phù hợp.
(Lưu ý: không viết tên những con vật đã có trong bài).
Nhóm động vật ăn động vật khác | Nhóm động vật ăn thực vật | Nhóm động vật ăn tạp |
Lời giải chi tiết:
Nhóm động vật ăn động vật khác | Nhóm động vật ăn thực vật | Nhóm động vật ăn tạp |
Sư tử | Trâu | Tôm he |
Báo | Dê | Chó |
Chó sói | Ngựa | Lợn |
Chim đại bàng | Thỏ | Vịt |
Cá sấu | Nai | Mèo |
Xem lại lí thuyết
tại đây
:
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4
Chủ đề: Cảm thông, giúp đỡ người gặp khó khăn
Unit 4. When's your birthday?
Chủ đề 3. Thực vật và động vật
Fluency Time! 2