6e. Grammar - Unit 6 - SBT Right on! 8

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4

Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Rewrite the sentences in reported speech.

1. "When will my tablet be ready?" Charlie asked the shop clerk.

(“Khi nào thì máy tính bảng của tôi xong?” Charlie hỏi nhân viên cửa hàng.)

2. Linda asked me, "How much does this games console cost?"

(Linda hỏi tôi, “Máy chơi game này giá bao nhiêu?”)

3. "Can I help you?" the shop clerk asked me.

(“Tôi có thể giúp gì cho bạn?” nhân viên cửa hàng hỏi tôi.)

4. Amy asked John, "Are you listening to music on your MP3 player?"

(Amy hỏi John, “Anh có đang nghe nhạc trên máy nghe nhạc MP3 của anh không?”)

2. Phương pháp giải

Viết lại câu trong bài tường thuật.

3. Lời giải chi tiết

1. Charlie asked the shop clerk when his tablet would be ready.

(Charlie hỏi nhân viên cửa hàng khi nào máy tính bảng của anh ấy sẵn sàng.)

2. Linda asked me how much that games console cost.

(Linda hỏi tôi cái máy chơi game đó giá bao nhiêu.)

3. The shop clerk asked me if/whether he/she could help me.

(Nhân viên cửa hàng hỏi tôi liệu anh ấy/cô ấy có thể giúp gì cho tôi không.)

4. Amy asked John if/whether he was listening to music on his MP3 player.

(Amy hỏi John liệu anh ấy có đang nghe nhạc trên máy nghe nhạc MP3 của anh ấy không.)

Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Choose the correct options.

1. "When are you going to the space museum?" Brian asked me.

a. Brian asked me whether I was going to the space museum.

b. Brian asked me when I was going to the space museum.

2. I asked him "Can you download this app for me?".

a. I asked him if he could download that app for me.

b. I asked him if could he download that app for me.

3. "Are you buying a games console tomorrow?" Frank asked Kim.

a. Frank asked Kim if I am buying a games console the next day.

b. Frank asked Kim if she was buying a games console the next day.

4. Maria asked me "How can I repair my MP3 player?".

a. Maria asked me how I could repair my MP3 player.

b. Maria asked me how she could repair her MP3 player.

2. Phương pháp giải

Chọn các phương án đúng.

3. Lời giải chi tiết

1. b

"When are you going to the space museum?" Brian asked me.

(“Khi nào bạn sẽ đi đến bảo tàng không gian?” Brian hỏi tôi.)

a. Brian asked me whether I was going to the space museum.

(Brian hỏi tôi liệu tôi có định đến bảo tàng không gian không.)

b. Brian asked me when I was going to the space museum.

(Brian hỏi tôi khi nào tôi đến bảo tàng không gian.)

2. a

I asked him "Can you download this app for me?".

(Tôi hỏi anh ấy “Bạn có thể tải xuống ứng dụng này cho tôi không?.”)

a. I asked him if he could download that app for me.

(Tôi hỏi anh ấy liệu anh ấy có thể tải xuống ứng dụng đó cho tôi không.)

b. I asked him if could he download that app for me.

(Tôi hỏi anh ấy liệu anh ấy có thể tải xuống ứng dụng đó cho tôi không.)

3. b

"Are you buying a games console tomorrow?" Frank asked Kim.

(“Ngày mai bạn có mua máy chơi game không?” Frank hỏi Kim.)

a. Frank asked Kim if I am buying a games console the next day.

(Frank hỏi Kim liệu tôi có mua máy chơi game vào ngày hôm sau không.)

b. Frank asked Kim if she was buying a games console the next day.

(Frank hỏi Kim liệu cô ấy có mua máy chơi game vào ngày hôm sau không.)

4. b

Maria asked me "How can I repair my MP3 player?".

(Maria hỏi tôi “Làm thế nào tôi có thể sửa máy nghe nhạc MP3 của mình?”.)

a. Maria asked me how I could repair my MP3 player.

(Maria hỏi tôi làm cách nào để sửa máy nghe nhạc MP3 của tôi.)

b. Maria asked me how she could repair her MP3 player.

(Maria hỏi tôi làm cách nào để sửa máy nghe nhạc MP3 của cô ấy.)

Bài 3

1. Nội dung câu hỏi

 Choose the correct options.

Hi readers,

Yesterday, I went to the science fair and spoke to a scientist. He 1) told/said that he and 2) his/my researchers 3) was/were working on life in space. He said that we 4) must/could live on other planets in the future. He also told me that they 5) are/were sending astronauts to other planets. I said that I 6) didn't/don't want to live on any other planet. He 7) said/asked me why. I told him that the Earth 8) is/was the best planet in the solar system to me.

2. Phương pháp giải

Chọn các phương án đúng.

3. Lời giải chi tiết

Hi readers,

Yesterday, I went to the science fair and spoke to a scientist. He 1) said that he and 2) his researchers 3) were working on life in space. He said that we 4) could live on other planets in the future. He also told me that they 5) were sending astronauts to other planets. I said that I 6) didn't want to live on any other planet. He 7) asked me why. I told him that the Earth 8) was the best planet in the solar system to me.

(Chào độc giả,

Hôm qua, tôi đã đến hội chợ khoa học và nói chuyện với một nhà khoa học. Anh ấy nói rằng anh ấy và các nhà nghiên cứu của anh ấy đang nghiên cứu về sự sống trong không gian. Anh ấy nói rằng chúng ta có thể sống trên các hành tinh khác trong tương lai. Anh ấy cũng nói với tôi rằng họ đang gửi các phi hành gia đến các hành tinh khác. Tôi nói rằng tôi không muốn sống trên bất kỳ hành tinh nào khác. Anh ấy hỏi tôi tại sao. Tôi nói với anh ấy rằng Trái đất là hành tinh tốt nhất trong hệ mặt trời đối với tôi.)

Bài 4

1. Nội dung câu hỏi

Complete the email with the words from the list.

whether        him         said

would           told

Hi Mandy,

I went to the electronics shop this morning with my tablet. I told the shop clerk that it stopped working for no reasons. He asked 1) _____ I spilled any water on it. I 2) _____ him no. He 3) _____ that he could repair it. I asked 4) _____ how long it would take to repair it. He told me it 5) _____ take a few days. So now I'm waiting for a phone call from the shop. Anyway, how's it going with you?

Write back.

Grace

2. Phương pháp giải

Hoàn thành email với các từ trong danh sách.

3. Lời giải chi tiết

Hi Mandy,

I went to the electronics shop this morning with my tablet. I told the shop clerk that it stopped working for no reasons. He asked 1) whether I spilled any water on it. I 2) told him no. He 3) said that he could repair it. I asked 4) him how long it would take to repair it. He told me it 5) would take a few days. So now I'm waiting for a phone call from the shop. Anyway, how's it going with you?

Write back.

Grace

(Chào Mandy,

Tôi đã đến cửa hàng điện tử sáng nay với máy tính bảng của mình. Tôi đã nói với nhân viên cửa hàng rằng nó ngừng hoạt động mà không có lý do. Anh ấy hỏi liệu tôi có làm đổ nước lên nó không. Tôi nói với anh ấy là không. Anh ấy nói rằng anh ấy có thể sửa chữa nó. Tôi hỏi anh ấy sẽ mất bao lâu để sửa chữa nó. Anh ấy nói với tôi rằng sẽ mất vài ngày. Vì vậy, bây giờ tôi đang chờ đợi một cuộc gọi từ cửa hàng. Dù sao đi nữa, dạo này bạn thế nào?

Hồi âm nhé.

Grace)

 

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?

Chương bài liên quan

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved