Bài 1
1. How do these tenses / model verbs change in reported speech.
(Những thì / động từ này thay đổi trong câu tường thuật như thế nào.)
Direct speech 1 present simple 2 present continuous 3 past simple 4 present perfect 5 past perfect 6 can / can’t 7 will / won’t 8 might 9 should | Reported speech ___________________ ___________________ ___________________ ___________________ ___________________ ___________________ ___________________ ___________________ ___________________ |
Lời giải chi tiết:
Direct speech 1 present simple 2 present continuous 3 past simple 4 present perfect 5 past perfect 6 can / can’t 7 will / won’t 8 might 9 should | Reported speech past simple past continuous past perfect past perfect past perfect could / couldn’t would / wouldn’t might should |
Bài 2
2. Circle the correct words.
(Khoanh tròn những từ đúng.)
Last weekend
1 John said he_____________ill.
a is b was
2 Maisie said that she_____________buy a new phone.
a would b will
3 Nathan said he_____________looking forward to summer.
a is b was
4 Harry said that Kay_____________gone to Italy.
a has b had
5 Emma told me that she_____________find her phone.
a couldn’t b can’t
6 Pete told me he_____________go to the party.
a had to b might have
Lời giải chi tiết:
1. b | 2. a | 3. b | 4. b | 5. a | 6. a |
Last weekend
1 John said he_____________ill.
a is b was
(John nói rằng anh ấy bị ốm.)
2 Maisie said that she_____________buy a new phone.
a would b will
(Maisie nói cô ấy sẽ mua một chiếc điện thoại mới.)
3 Nathan said he_____________looking forward to summer.
a is b was
(Nathan nói anh ấy đang mong đợi đến mùa hè.)
4 Harry said that Kay_____________gone to Italy.
a has b had
(Harry nói Kay đã đi Ý.)
5 Emma told me that she_____________find her phone.
a couldn’t b can’t
(Emma nói cô ấy không thể tìm thấy điện thoại của cô ấy.)
6 Pete told me he_____________go to the party.
a had to b might have
(Peter nói tôi rằng anh ấy phải đi đến bữa tiệc.)
Bài 3
3. How do these references to time and place change in reported speech?
(Những trạng ngữ chỉ thời gian và nơi chốn thay đổi như thế nào trong câu tường thuật?)
Direct speech 1 today 2 a week ago 3 yesterday 4 last year 5 tomorrow 6 next month 7 here | Reported speech ___________________ ___________________ ___________________ ___________________ ___________________ ___________________ ___________________ |
Lời giải chi tiết:
Direct speech 1 today 2 a week ago 3 yesterday 4 last year 5 tomorrow 6 next month 7 here | Reported speech that day a week earlier the day before the year before the next day the following month there |
Bài 4
4. Complete the text with said or told.
(Hoàn thành văn bản với said hoặc told.)
Dan (1)_____________ Bev that he had bought her a new phone. She looked at it and (2)_____________ him that it was too big. He (3)_____________ her that they were all that big nowadays. She (4)_____________ she wanted him to change it. He (5)_____________ that he couldn’t change it and (6)_____________ her that it had cost a lot of money. She (7)_____________ she didn’t care and (8)_____________ him she wouldn’t use it.
Phương pháp giải:
Cách dùng told và said
told: nói/ kể => theo sau thường cần có người nghe.
said: nói => theo sau thường không cần người nghe.
Lời giải chi tiết:
1. told | 2. told | 3. told | 4. said | 5. said | 6. told | 7. said | 8. told |
Dan (1) told Bev that he had bought her a new phone. She looked at it and (2) told him that it was too big. He (3) told her that they were all that big nowadays. She (4) said she wanted him to change it. He (5) said that he couldn’t change it and (6) told her that it had cost a lot of money. She (7) said she didn’t care and (8) told him she wouldn’t use it.
Tạm dịch:
Dan nói với Bev rằng anh đã mua cho cô một chiếc điện thoại mới. Cô ấy nhìn nó và nói với anh rằng nó quá lớn. Anh nói với cô rằng ngày nay chúng đều lớn như vậy. Cô nói rằng cô muốn anh ta thay đổi nó. Anh ấy nói rằng anh ấy không thể thay đổi nó và nói với cô ấy rằng nó đã tốn rất nhiều tiền. Cô nói rằng cô không quan tâm và nói với anh rằng cô sẽ không sử dụng nó.
Bài 5
5. Rewrite the sentences as reported speech. If necessary, change the pronouns, possessive adjectives and references to time and place.
(Viết lại các câu dưới dạng tường thuật. Nếu cần, hãy thay đổi đại từ, tính từ sở hữu và các trạng ngữ về thời gian và địa điểm.)
1 John to Sue: ‘I left a message for you yesterday.’
John told ___________________.
2 Mark: ‘I’ll top up my phone this evening.’
________________________.
3 Jenny to Dave: ‘I can’t hear you.’
________________________.
4 Ann: ‘I’ve checked my balance three times this week.’
________________________.
5 Jo to Si: ‘You should turn off data roaming.’
________________________.
6 Kate: ‘I had already texted Harry at the weekend.’
________________________.
7 Fran to Fred: ‘I called Tom two days ago.’
________________________.
Lời giải chi tiết:
1 John told Sue he had left a message for her the day before.
(John nói với Sue rằng anh đã để lại một tin nhắn cho cô ấy vào ngày hôm trước.)
2 Mark said he would top up his phone that evening.
(Mark nói rằng anh ấy sẽ nạp tiền vào điện thoại của mình vào tối hôm đó.)
3 Jenny told Dave she couldn’t hear him.
(Jenny nói với Dave rằng cô ấy không thể nghe thấy anh ấy.)
4 Ann said she had checked her balance three times that week.
(Ann cho biết cô đã kiểm tra số dư của mình ba lần trong tuần đó.)
5 Jo told Si he should turn off data roaming.
(Jo nói với Si rằng anh ấy nên tắt chuyển vùng dữ liệu.)
6 Kate said she had already texted Harry the weekend before.
(Kate nói rằng cô ấy đã nhắn tin cho Harry vào cuối tuần trước.)
7 Fran told Fred she had called Tom two days earlier.
(Fran nói với Fred rằng cô đã gọi cho Tom hai ngày trước đó.)
Bài 6
6. Read the reported conversation between two identical twins. Write the direct speech below.
(Đọc cuộc trò chuyện được báo cáo giữa hai anh em sinh đôi giống hệt nhau. Viết bài câu trực tiếp dưới đây.)
Imo was walking down the road when she slipped and fell. Her twin sister Zoe phoned just afterwards. Zoe told Imo that she has fallen over a few moments before. Imo told her that was an amazing coincidence because she had just done the same! Zoe said her leg was hurting so much that she couldn’t walk. Imo told Zoe that her own leg was OK and that she could easily walk home. But Imo told Zoe that if she couldn’t walk, she should call an ambulance. Zoe said that wouldn’t be necessary and that she could phone their parents.
1 Zoe: ________________________
2 Imo: ________________________
because ________________________
3 Zoe: ________________________
4 Imo: ________________________
5 Imo: But ________________________
6 Zoe: ________________________
Phương pháp giải:
Bài dịch
Imo đang đi trên đường thì bị trượt chân ngã. Cô em gái song sinh Zoe đã gọi điện ngay sau đó. Zoe nói với Imo rằng cô ấy đã bị ngã vài phút trước. Imo nói với cô ấy rằng đó là một sự trùng hợp đáng kinh ngạc vì cô ấy cũng vừa mới bị như vậy! Zoe cho biết chân cô bị đau đến mức không thể đi lại được. Imo nói với Zoe rằng chân của cô ấy không sao và cô ấy có thể dễ dàng đi bộ về nhà. Nhưng Imo nói với Zoe rằng nếu cô ấy không thể đi lại, cô ấy nên gọi xe cấp cứu. Zoe nói rằng điều đó sẽ không cần thiết và cô có thể gọi cho bố mẹ của họ.
Lời giải chi tiết:
1 Zoe: I fell over a few moments ago.
(Zoe: Tôi bị ngã vài phút trước.)
2 Imo: That’s an amazing coincidence; because I’ve just done the same.
(Imo: Đó là một sự trùng hợp đáng kinh ngạc; bởi vì tôi cũng bị như vậy.)
3 Zoe: My leg’s hurting so much that I can’t walk.
(Zoe: Chân tôi bị đau đến mức tôi không thể đi được.)
4 Imo: My leg is OK and I can easily walk home.
(Imo: Chân tôi ổn và tôi có thể dễ dàng đi bộ về nhà.)
5 Imo: But if you can’t walk, you should call an ambulance.
(Imo: Nhưng nếu bạn không thể đi bộ, bạn nên gọi xe cấp cứu.)
6 Zoe: That won’t be necessary. I can phone our parents.
(Zoe: Điều đó không cần thiết. Tôi có thể gọi cho bố mẹ của chúng tôi.)
Chương 1. Mở đầu
Chương 1: Sử dụng bản đồ
Unit 10: Lifestyles
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 10
Môn bóng chuyền - KNTT
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 10
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Bright
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Global
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 10
SBT Bright Lớp 10
SBT English Discovery Lớp 10
SBT Global Success Lớp 10
SBT iLearn Smart World Lớp 10
Tiếng Anh - Bright Lớp 10
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 10
Tiếng Anh - Explore New Worlds Lớp 10
Tiếng Anh - Friends Global Lớp 10
Tiếng Anh - Global Success Lớp 10
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 10