8. Bảng đơn vị đo diện tích

Nhận xét:

- Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.

- Mỗi đơn vị đo diện tích bằng $\frac{1}{{100}}$ đơn vị lớn hơn tiếp liền.

Ví dụ 1: Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 3 cm2 = ……… mm2                              

5m2 = ………. cm2

25km2 = ………. hm2                                 

7 hm2 = ………. m2

b) 4000mm2 = ……. cm2                            

     5200 dm2 = …….. m2                            

     56 000hm2 = ………km2

     3017m2 = …….. dam2 ……. m2

     920cm2 = ……. dm2 ……. cm2

Bài giải

a) 3 cm2 = 300 mm2                                    

5m2 = 500 cm2

25km2 = 2500 hm2                          

7 hm2 = 70 000 m2

b) 4000mm2 = 40 cm2                                 

     5200 dm2 = 52 m2                                  

     56 000hm2 = 560 km2

     3017m2 = 30 dam217 m2

     920cm2 = 9 dm2 20 cm2

 

 

 
Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved