Bài 1
1. Complete the words from the descriptions.
(Hoàn thành các từ từ mô tả.)
1. a special day or period with its own social activities, food, or ceremonies: festival.
(một ngày đặc biệt hoặc thời gian với các hoạt động xã hội, đồ ăn hoặc lễ: lễ hội.)
2. Having happy and enjoyable feelings for a festival or special occasion: f _ _ _ _ _ _ _ _ _
3. a series of movements connected to music: d_ _ _ _
4. add something to an object or place to make it more attractive: d _ _ _ _ _ _ _
5. stay on the surface of liquid or move easily through air: f _ _ _ _
Lời giải chi tiết:
1. festival | 2. fascinated | 3. dance | 4. decorate | 5. float |
1. a special day or period with its own social activities, food, or ceremonies: festival.
(một ngày đặc biệt hoặc thời gian với các hoạt động xã hội, đồ ăn hoặc lễ: lễ hội.)
2. Having happy and enjoyable feelings for a festival or special occasion: fascinated
(Có cảm giác vui vẻ và tận hưởng đối với một lễ hội hoặc một dịp đặc biệt: yêu thích, say mê)
3. a series of movements connected to music: dance
(Một chuỗi các chuyển động gắn liền với âm nhạc: nhảy)
4. add something to an object or place to make it more attractive: decorate
(Thêm cái gì đó vào một vật hoặc một địa điểm để là cho nó trông cuốn hút hơn: trang trí)
5. stay on the surface of liquid or move easily through air: float
(ở trên bề mặt chất lỏng hoặc dễ dàng di chuyển trong không khí: trôi nổi)
Bài 2
2. Read the text. Mark the sentences ✓ (right), x (wrong), or ? (doesn’t say).
Phương pháp giải:
Dịch:
Tết là lễ hội lớn nhất Việt Nam. Nó diễn ra vào ngày thứ nhất của năm mới. Tết là thời gian cho mọi người đoàn tụ ở nhà để chúc mừng năm mới với gia đình họ. Mọi người thường trang trí nhà của họ với hoa và cây đẹp. Mọi người ở thành phố ngoài Bắc thường mua cây tắc và cây đào. Mọi người ở trong Nam thì thường mua cây mai. Để chúc mừng Tết, người Việt Nam làm rất nhiều bánh chưng, bánh tét, và những loại món ăn truyền thống khác. Có nhiều biểu diễn pháo hoa màu sắc vào đêm giao thừa ở thành phố lớn. Vào ngày cuối cùng của năm cũ, mọi người trong gia đình đoàn tụ để thưởng thức bữa tiệc lớn để nói lời tạm biệt năm cũ. Trong Tết, mọi nguời thường thăm họ hàng và tặng họ quà hay tiền lì xì. Bọn trẻ thích Tết nhất vì họ được mặc quần áo mới, ăn món ăn ngon, và nhận tiền lì xì.
Lời giải chi tiết:
1. At Tết, people often go back home to be with their family. ✓
(Vào dịp Tết, mọi người thường trở về nhà với gia đình.)
2. People in the Northen cities often buy apricot blossoms to decorate their houses at Tết. x
(Người dân ở miền Bắc thường mua hoa mai để trang trí nhà của họ vào Tết.)
3. Vietnamese people make a lot of traditional foods to celebrate Tết. ✓
(Người Việt Nam làm rất nhiều món ăn truyền thống để chúc mừng Tết.)
4. People in South like bánh chưng more than bánh tét. ?
(Mọi người ở miền Nam thích bánh chưng hơn bánh tét.)
5. Children like lucky money more than nice foods. ?
(Trẻ con thích tiền lì xì hơn đồ ăn ngon.)
Bài 3
3. Complete the sentences with correct words.
(Hoàn thành các câu với từ đúng.)
1. Street are light up during Tết.
(Đường phố lên đèn trong ngày Tết.)
2. There are lion ___ at Mid-Autumn Festival.
3. Children join the lantern ___, play folk games and eat mooncakes during Mid-Autumn Festival.
4. Many rowing ___ participate in the boat races at OK Om Bok Festival.
5. Tourtists head to Hoàn Kiếm Lake to watch fireworks ___ on Tết Eve.
Lời giải chi tiết:
2. There are lion dances at Mid-Autumn Festival.
(Vào Trung thu có múa lân.)
3. Children join the lantern parade, play folk games and eat mooncakes during Mid-Autumn Festival.
(Bọn trẻ tham gia rước lồng đèn, chơi các trò chơi dân gian và ăn bánh trung thu trong suốt ngày Tết Trung Thu.)
4. Many rowing teams participate in the boat races at OK Om Bok Festival.
(Nhiều đội chèo thuyền tham gia các cuộc đua tại lễ hội Ok Om Bok.)
5. Tourtists head to Hoàn Kiếm Lake to watch fireworks displays on Tết Eve.
(Du khách đến hồ Hoàn Kiếm để coi biểu diễn pháo hoa vào giao thừa.)
Unit 2. Fit for life
Soạn Văn 7 Kết nối tri thức tập 2 - siêu ngắn
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Lịch sử lớp 7
Unit 6: Survival
Chương III. Tốc độ
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 7
SBT Friends Plus Lớp 7
SBT Global Success Lớp 7
SBT iLearn Smart World Lớp 7
SBT Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 7
Tiếng Anh - Friends Plus Lớp 7
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 7
Tiếng Anh - Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - Global Success Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World