Câu 1
Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm:
Một hình lập phương có cạnh 5cm.
a) Diện tích xung quanh của hình lập phương là……………..
b) Diện tích toàn phần của hình lập phương là………………
c) Thể tích của hình lập phương là……………
Phương pháp giải:
- Muốn tính diện tích xung quanh của hình lập phương ta lấy diện tích một mặt nhân với 4.
- Muốn tính diện tích toàn phần của hình lập phương ta lấy diện tích một mặt nhân với 6
- Thể tích của hình lập phương = cạnh x cạnh x cạnh
Lời giải chi tiết:
a) Diện tích xung quanh của hình lập phương là: 5 x 5 x 4 = 100 (cm2)
b) Diện tích toàn phần của hình lập phương là: 5 x 5 x 6 = 150 (cm2)
c) Thể tích của hình lập phương là: 5 x 5 x 5 = 125 (cm3)
Câu 2
Viết số đo thích hợp vào ô trống:
Phương pháp giải:
- Diện tích xung quanh = (chiều dài + chiều rộng) x 2 x chiều cao
- Thể tích hình hộp chữ nhật = chiều dài x chiều rộng x chiều cao
Lời giải chi tiết:
* Hình A
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật A là: (10 + 8) x 2 x 5 = 180 (cm2)
Thể tích của hình hộp chữ nhật A là: 10 x 8 x 5 = 400 (cm3)
*Hình B
Chu vi đáy của hình hộp chữ nhật B là: (2 + $\frac{5}{6}$) x 2 = $\frac{{17}}{3}$ (m)
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật B là: $\left( {2 + \frac{5}{6}} \right) \times 2 \times \frac{3}{5} = \frac{{17}}{5}$(m2)
Thể tích của hình hộp chữ nhật B là: 2 x $\frac{5}{6}$ x $\frac{3}{5}$ = 1 (m3)
Vậy ta có kết quả sau:
Câu 3
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) 25% của 240 là………….
b) 40% của 300 là………………..
c) 0,5% của 12 là …………...
d) 75% của 60 là…………………
Phương pháp giải:
Muốn tìm a% của B ta có thể lấy B chia cho 100 rồi nhân với a hoặc lấy B nhân với a rồi chia cho 100.
Lời giải chi tiết:
a) 25% của 240 là 240 : 100 x 25 = 60
b) 40% của 300 là 300 : 100 x 40 = 120
c) 0,5% của 12 là 12 : 100 x 0,5 = 0,06
d) 75% của 60 là 60 : 100 x 75 = 45
Câu 4
Trong các hình sau, hình nào là hình trụ, hình nào là hình cầu?
Phương pháp giải:
Quan sát hình vẽ để tìm các hình có dạng hình trụ, hình cầu.
Lời giải chi tiết:
- Hình trụ là hình (3); hình (9)
- Hình cầu là hình (8); hình (10)
CHƯƠNG I. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ. GIẢI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ LỆ. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH
Học kì 2
TIẾNG VIỆT 5 TẬP 1
CÙNG EM HỌC TIẾNG VIỆT 5 TẬP 2
Chuyên đề 11. Các bài toán về chuyển động đều