Tuần 11: Trừ hai số thập phân. Nhân một số thập phân với một số tự nhiên

Giải phần B. Kết nối trang 45 Bài tập phát triển năng lực Toán 5

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11

Câu 6

Điền dấu > , <, = thích hợp vào chỗ chấm:

25,4 x 3    ……   183,5 – 110,9                        

512,6 – 37,3 – 142,17   ……  512,6 – (37,3 + 142,9)

9 x 35,4  ……   217,3 + 99,16                        

328,65 – 142,17  …….  346,38 – 137,9

Phương pháp giải:

Tính kết quả của từng vế rồi so sánh hai vế với nhau.

Lời giải chi tiết:

Câu 7

Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Phương pháp giải:

Tính kết quả của từng vế rồi so sánh, nếu đúng ghi Đ, nếu sai ghi S.

Lời giải chi tiết:

Câu 8

Một cuộn dây thừng dài 25m. Lần thứ nhất người ta cắt 8,6m, lần thứ hai cắt 6,7m. Hỏi sau hai lần cắt thì cuộn dây còn lại bao nhiêu mét?

Phương pháp giải:

Số mét còn lại sau 2 lần cắt = số mét của cuộn dây ban đầu – số mét lần thứ nhất cắt – số mét lần thứ hai cắt 

Lời giải chi tiết:

Tóm tắt:

   Cuộn dây: 25m

   Lần thứ nhất cắt: 8,6m

   Lần thứ hai cắt: 6,7m

   Sau hai lần cắt: ….. m?

Bài giải

Sau hai lần cắt thì cuộn dây còn lại số mét là:

25 – 8,6 – 6,7 = 9,7 ( m )

Đáp số: 9,7m

Câu 9

   Tìm x, biết:

$x$ - 23,78 = 12,6 x 5                  

 237,5 - $x$ = 156,43 – 52,3                

 $x$ + 67,9 = 151,48 x 3

Phương pháp giải:

- Tính giá trị ở vế phải.

- Tìm x theo quy tắc sau:

   + Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ

   + Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu

   + Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết

Lời giải chi tiết:

Câu 10

Tính bằng cách thuận tiện:

a) 35,4 x 36 – 35,4 x 16 – 35,4 x 19    

b) 36 x 21,4 – 18 x 19,4 x 2  

c) 9,8 x 43 + 19 x 9,8 – 61 x 9,8  

Phương pháp giải:

Áp dụng công thức:  a x c + b x c = c x (a + b)

Lời giải chi tiết:

a) 35,4 x 36 – 35,4 x 16 – 35,4 x 19 = 35,4 x (36 – 16 – 19)

                                                               = 35,4 x 1

                                                               = 35,4

b) 36 x 21,4 – 18 x 19,4 x 2 = 36 x 21,4 – 36 x 19,4                                           

                                                = 36 x (21,4 – 19,4)

                                                = 36 x 2

                                                 = 72

c) 9,8 x 43 + 19 x 9,8 – 61 x 9,8   = 9,8 x (43 + 19 – 61)

                                                          = 9,8 x 1

                                                          = 9,8

Câu 11

Một thảm cỏ hình chữ nhật có chiều rộng 3,2m, chiều dài gấp 5 lần chiều rộng. Tính chu vi thảm cỏ đó.

Phương pháp giải:

Chiều dài = chiều rộng x 5

Chu vi hình chữ nhật = (chiều dài + chiều rộng) x 2

Lời giải chi tiết:

Chiều dài của thảm cỏ là:

3,2 x 5 = 16 (m)

Chu vi của thảm cỏ đó là:

(3,2 + 16) x 2 = 38,4 (m)

Đáp số: 38,4m

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi