Câu 6
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 5 giờ 27 phút x 4 = 21 giờ 48 phút
b) 6 phút 32 giây x 5 = 31 phút 35 giây
c) 36 giờ 35 phút : 7 = 5 giờ 7 phút
Phương pháp giải:
Thực hiện phép tính với số đo thời gian. Nếu đúng ghi Đ, sai ghi S.
Lời giải chi tiết:
Vậy ta điền như sau:
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 5 giờ 27 phút x 4 = 21 giờ 48 phút Đ
b) 6 phút 32 giây x 5 = 31 phút 35 giây S
c) 36 giờ 35 phút : 7 = 5 giờ 7 phút S
Câu 7
Tính:
a) (7 giờ 14 phút + 6 giờ 32 phút) x 5
b) (9 giờ - 3 giờ 54 phút) : 3
c) 3 giờ 21 phút x 2 + 5 giờ 8 phút x 6
d) 46 giờ 24 phút : 8 + 7 giờ 54 phút : 3
Phương pháp giải:
- Ta thực hiện tính giá trị biểu thức như đối với các số tự nhiên.
- Khi tính sau mỗi kết quả ta phải ghi đơn vị đo tương ứng.
Lời giải chi tiết:
a) (7 giờ 14 phút + 6 giờ 32 phút) x 5
= 13 giờ 46 phút x 5
= 65 giờ 230 phút (230 phút = 3 giờ 50 phút)
= 68 giờ 50 phút
b) (9 giờ - 3 giờ 54 phút) : 3
= 5 giờ 6 phút : 3
= 1 giờ 42 phút
c) 3 giờ 21 phút x 2 + 5 giờ 8 phút x 6
= 6 giờ 42 phút + 30 giờ 48 phút
= 36 giờ 90 phút
= 37 giờ 30 phút
d) 46 giờ 24 phút : 8 + 7 giờ 54 phút : 3
= 5 giờ 48 phút + 2 giờ 38 phút
= 7 giờ 86 phút ( 86 phút = 1 giờ 26 phút )
= 8 giờ 26 phút
Câu 8
Chị Mai làm cỏ từ 16 giờ đến 17 giờ 45 phút thì xong 3 luống rau. Hỏi trung bình mỗi luống rau chị Mai làm cỏ hết bao nhiêu thời gian?
Phương pháp giải:
- Tìm thời gian chị Mai làm cỏ 3 luống rau
- Thời gian chị Mai làm cỏ 1 luống rau = thời gian làm cỏ 3 luống rau : 3
Lời giải chi tiết:
Thời gian chị Mai làm cỏ là:
17 giờ 45 phút – 16 giờ = 1 giờ 45 phút
Đổi 1 giờ 45 phút = 105 phút
Trung bình mỗi luống rau chị Mai làm cỏ hết số thời gian là:
105 phút : 3 = 35 (phút)
Đáp số: 35 phút
Câu 9
Một con kiến mỗi phút bò được 2,5m. Hỏi vận tốc kiến bò là bao nhiêu km/giờ?
Phương pháp giải:
- Vận tốc con kiến bò được = quãng đường : thời gian
- Đổi kết quả tìm được sang đơn vị km/giờ
Lời giải chi tiết:
Đổi 1 giờ = 60 phút
Vận tốc kiến bò là 2,5 x 60 = 150 (m/giờ) = 0,15 (km/giờ)
Đáp số: 0,15km/giờ
CHƯƠNG I. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ. GIẢI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ LỆ. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH
Bài tập cuối tuần 27
Tuần 27: Quãng đường. Thời gian
KỂ CHUYỆN, THUẬT CHUYỆN
Chương 3. Hình học