Câu 1
Đánh dấu x vào □ dưới những hàng hóa cần thiết cho bữa ăn hàng ngày của gia đình em.
Phương pháp giải:
Em quan sát các hình ảnh và đánh dấu vào những hàng hóa cần thiết cho bữa ăn hàng ngày của em và gia đình.
Lời giải chi tiết:
Câu 2
Viết vào chỗ (…) trong bảng (theo mẫu) sau về sự khác nhau trong cách bảo quản một số hàng hóa.
Tên hàng hóa | Siêu thị/cửa hàng | Chợ |
Cá | Đóng gói và để ở tủ đông lạnh | Để trong chậu có nước |
Quần áo |
|
|
Hoa quả |
|
|
Đồ dùng học tập |
|
|
Phương pháp giải:
Em so sánh cách bảo quản các loại hàng hóa ở 2 nơi rồi hoàn thiện vào bảng.
Lời giải chi tiết:
Tên hàng hóa | Siêu thị/cửa hàng | Chợ |
Cá | Đóng gói và để ở tủ đông lạnh | Để trong chậu có nước |
Quần áo | Treo trên giá hoặc bày trong quầy, giá dán ở mác | Treo trên giá, mác không có giá |
Hoa quả | Để trong quầy | Để trong giỏ, thúng, nia |
Đồ dùng học tập | Để trên quầy đồ dùng học tập | Trong tủ kính |
Câu 3
Khi mua bán hàng hóa, em cần lưu ý điều gì? Vì sao? Hãy viết câu trả lời của em vào chỗ (…) dưới đây.
Phương pháp giải:
Em suy nghĩ và trả lời câu hỏi.
Lời giải chi tiết:
Khi mua hàng hóa, cần phải lưu ý hạn sử dụng của hàng hóa đó để biết được chất lượng của hàng hóa đó, tránh mua phải hàng hết hạn sử dụng.
Chủ đề 4: Mùa xuân
Unit 3: This is my nose!
Chủ đề 5. BẢO QUẢN ĐỒ DÙNG CÁ NHÂN VÀ GIA ĐÌNH
Bài tập cuối tuần 14
Chủ đề 2. Nhịp điệu bạn bè